-
Câu hỏi:
Hoàn thành bảng sau
KH Số proton số electron số nơtron số khối cấu hình electron ô nguyên tử chu kỳ nhóm tính chất hóa học cơ bản O 9 10 11 23 Mg 18 17 40 18 3 VIIIA Ca Fe Lời giải tham khảo:
KHNT Số proton số electron số nơtron số khối Cấu hình e;lectron Ô nguyên tử chu kỳ nhóm TCHH O 8 8 8 16 1s22s22p4 8 2 VIA PK F 9 9 10 19 1s22s22p5 9 2 VIIA PK Na 11 11 12 23 [Ne]3s1 11 3 IA KL Cl 17 17 18 35 [Ne]3s23p5 17 3 VIIA PK Ar 18 18 22 40 1s22s22p63s23p6 18 3 VIIIA Khí hiếm Ca 20 20 20 40 [Ar]4s2 20 4 IIA KL Fe 26 26 30 56 [Ar]3d64s2 26 4 VIIIB KL
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Hoàn thành bảng sau KH Số proton số electron số nơtron số khối cấu hình electron ô nguyên tử chu
- a) Nguyên tử của nguyên tố A có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1.
- a) Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của kali? Biết rằng trong tự nhiên, thành phần phần trăm về số nguyên tử các
- 1. Tổng số hạt cơ bản (proton, notron, electron) trong ion M3+ là 37, biết rằng số khối của M nhỏ hơn 28.
- Viết công thức của các loại phân tử khí cacbonic, biết rằng cacbon và oxi có các đồng vị sau : 12C; 13C; 16O; 17O; 18O.
- a, Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3.