YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:
    • A. outrunning
    • B. outgrowing
    • C. outnumbering
    • D. outplaying

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Kiến thức:Từ vựng

    Giải thích:

    A. outrunning: chạy nhanh hơn/ vượt quá, vượt giới hạn     

    B. outgrowing: lớn hơn/ bỏ được tật xấu khi lớn                  

    C. outnumbering: đông hơn (quân địch)        

    D. outplaying: chơi hay hơn

    The population is (28) outrunning almost all support structure in the city

    Tạm dịch: Dân số vượt xa hầu hết các cơ cấu hỗ trợ trong thành phố

    Chọn A

    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 450094

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Tiếng Anh

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON