YOMEDIA
NONE
  • Đáp án A

    Phương pháp:

    Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

    Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

    Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

    Cách giải :

    Ta có A-B-D- = 0,495 → A-B- = 0,495 : 0,75 =0,66 → ab/ab = 0,16 ; A-bb=aaB- = 0,09

    XDXd× XDY → XDXd :XDXD :XDY :XdY

    I đúng, Trong số các con đực, số cá thể có 3 tính trạng trội chiếm: \(0,5 \times 0,66 = 0,33\)

    II đúng, ở F1 tỷ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỷ lệ 0,09×0,25 =2,25%

    III sai, ở ruồi giấm con đực không có HVG

    IV sai, vì chỉ xảy ra HVG ở 1 giới nên số kiểu gen tối đa là 4×7=28, số kiểu hình 4×4=16

    Câu hỏi:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. AB=BC=a và AD=4a. Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD). Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC).

     

    • A. \(d = \frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\) 
    • B. \(d = \frac{{4a\sqrt 5 }}{5}\) 
    • C. \(d = \frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\) 
    • D. \(d = 4a\sqrt 3\)

    Đáp án đúng: A

    Tam giác SAB vuông ở S nên H là trung điểm của AB,  \(SH \bot (ABCD)\)
    \(\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} \frac{1}{{S{H^2}}} = \frac{1}{{S{A^2}}} + \frac{1}{{S{B^2}}}\\ S{A^2} + S{B^2} = A{B^2} = {a^2} \end{array} \right. \Rightarrow SA = SB = \frac{a}{{\sqrt 2 }} \Rightarrow SH = \frac{a}{2}\)
    Ta có: 
    \(\begin{array}{l} AC = \sqrt {A{B^2} + B{C^2}} = a\sqrt 2 \\ SC = \sqrt {S{B^2} + B{C^2}} = \frac{a}{{\sqrt 2 }}\\ SA = \frac{a}{{\sqrt 2 }} \end{array}\)
    Dễ thấy:  \(S{A^2} + S{C^2} = A{C^2}\)
    Nên SAC vuông tại S.
    \(\begin{array}{l} {S_{SAC}} = \frac{1}{3}.{S_{ABCD}}.SH = \frac{1}{3}.\frac{a}{2}.\frac{{5{a^2}}}{2} = \frac{{5{a^2}}}{{12}} = V\\ {V_{S.ABC}} = \frac{1}{3}.SH.{S_{ABC}} = \frac{{{a^2}}}{{12}} = {V_1}\\ \Rightarrow {V_{S.ACD}} = V - {V_1} = \frac{{{a^3}}}{3} = \frac{1}{3}.d\left( {D,(SAC)} \right).{S_{SAC}}\\ \Rightarrow d\left( {D,(SAC)} \right) = \frac{{4a\sqrt 3 }}{3} \end{array}\)

    YOMEDIA
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC VỀ ỨNG DỤNG THỂ TÍCH TÍNH KHOẢNG CÁCH, CHỨNG MINH HỆ THỨC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON