-
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(R\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\sin x} \right) = m\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) là
- A. \(\left[ { - 1;3} \right)\)
- B. \(\left( { - 1;1} \right)\)
- C. \(\left( { - 1;3} \right)\)
- D. \(\left[ { - 1;1} \right)\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) bằng
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sauGiá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 1} \right)\) và \(B\left( {2;\,3;\,2} \right)\).
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng
- Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\) khi đó \(\in
- Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1\) là
- Tìm tập nghiệm của phương trình ({log _2}left( {{x^2} - x + 2} ight) = 1)
- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
- Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + x\)
- Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\) đi qua điểm nào sau đây?
- Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\), mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Cho cấp số cộng \((u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=2\) và công sai \(d=5\). Giá trị của \(u_4\) bằng
- Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z = - 1 + 2i\)?
- Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \([-1;3]\) và có đồ thị như hình bên.
- Cho hàm số \(f(x)\)( có đạo hàm \(f\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3},\forall x \in R\).
- Tìm các số thực \(a\) và \(b\) thỏa mãn \(2a + \left( {b + i} \right)i = 1 + 2i\) với \(i\) là đơn vị ảo.
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {1;1;1} \right)\) và \(A\left( {1;2;3} \right)\).
- Đặt \(a = {\log _3}2\), khi đó \({\log _{16}}27\) bằng
- Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 3{\rm{z}} + 5 = 0\).
- Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 3
- Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} < 27\) là
- Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
- Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\). Thể tích của khối nón đã cho bằng
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm s�
- Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) có đạo hàm
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên sau Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\) là
- Cho hình lập phương \(ABCD.ABCD\). Góc giữa hai mặt phẳng \((ABCD)\) và \((ABCD)\) bằng
- Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x\) bằng
- Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ \((H_1), (H_2)\) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương �
- Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right)\) là
- Cho hình chóp \(S,ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\widehat {BAD} = 60^0\), \(SA=a\) và \(SA\) vuông góc với mặ
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right)\,:\,\,x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = - {x^3} - 6{x^2} + \left( {4m - 9} \right)x + 4\) nghị
- Xét các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {z + 2i} \right)\left( {\overline z + 2} \right)\) là số thuần ảo.
- Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{x{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}} = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a, b, c\) là các số hữu t
- Bất phương trình (f(x)
- Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế.
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;{\kern 1pt} - 2;{\kern 1pt} 4} \right),B\left( { - 3;{\kern 1pt} {\kern 1pt} 3;{\kern 1pt}
- Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z - 1 - i} \right| = \left| {z - 3 + 3i} \right|\) và \(\left| {z - 1 - i} \right| =
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(R\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
- Số tiền mỗi tháng ông A cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
- Trong không gian Oxyz, cho điểm \(E\left( {2;1;3} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z - 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \ri
- Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh \(A_1, A_2, B_1, B_2\) như hình vẽ bên.
- Cho khối lăng trụ \(ABC.ABC\) có thể tích bằng 1.
- Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:Hàm số \(y = 3f\left( {x + 2} \right) - {x^3} + 3x\) đồng biế
- Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \({m^2}\left( {{x^4} - 1} \right) + m\left( {{x^2
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r\), (với \(m,n,p,q,r \in R\)).