Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 51334
Thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) bằng
- A. \(8a^3\)
- B. \(2a^3\)
- C. \(a^3\)
- D. \(6a^3\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 51335
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 51336
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 1} \right)\) và \(B\left( {2;\,3;\,2} \right)\). Véctơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là
- A. \(\left( {1;\,2;\,3} \right)\)
- B. \(\left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)\)
- C. \(\left( {3;\,5;\,1} \right)\)
- D. \(\left( {3;\,4;\,1} \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 51337
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \((0;1)\)
- B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
- C. \(\left( { - 1;1} \right)\)
- D. \(\left( { - 1;0} \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 51338
Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng
- A. \(2\log a + \log b\)
- B. \(\log a + 2\log b\)
- C. \(2\left( {\log a + \log b} \right)\)
- D. \(\log a + \frac{1}{2}\log b\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 51339
Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\) khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng
- A. \(-3\)
- B. \(12\)
- C. \(-8\)
- D. \(1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 51340
Thể tích khối cầu bán kính \(a\) bằng
- A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
- B. \(4\pi {a^3}\)
- C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
- D. \(2\pi {a^3}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 51341
Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1\) là
- A. \({0}\)
- B. \({0;1}\)
- C. \({-1;0}\)
- D. \({1}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 51342
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
- A. \(5\)
- B. \(x + y + z = 0\)
- C. \(y=0\)
- D. \(x=0\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 51343
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + x\)
- A. \({{\rm{e}}^x} + {x^2} + C\)
- B. \({{\rm{e}}^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
- C. \(\frac{1}{{x + 1}}{{\rm{e}}^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
- D. \({{\rm{e}}^x} + 1 + C\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 51344
Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\) đi qua điểm nào sau đây?
- A. \(Q\left( {2; - 1;2} \right)\)
- B. \(M\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\)
- C. \(P\left( {1;2;3} \right)\)
- D. \(N\left( { - 2;1; - 2} \right)\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 51345
Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\), mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
- B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)
- C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
- D. \(C_n^k = \frac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 51346
Cho cấp số cộng \((u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=2\) và công sai \(d=5\). Giá trị của \(u_4\) bằng
- A. 22
- B. 17
- C. 12
- D. 250
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 51347
Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z = - 1 + 2i\)?
- A. N
- B. P
- C. M
- D. Q
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 51348
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
- B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
- C. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
- D. \(y = {x^3} - 3x - 1\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 51349
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \([-1;3]\) và có đồ thị như hình bên. Gọi \(M\)và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \([-1;3]\). Giá trị của \(M-m\) bằng
- A. 0
- B. 1
- C. 4
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 51350
Cho hàm số \(f(x)\)( có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3},\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A. 3
- B. 2
- C. 5
- D. 1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 51351
Tìm các số thực \(a\) và \(b\) thỏa mãn \(2a + \left( {b + i} \right)i = 1 + 2i\) với \(i\) là đơn vị ảo.
- A. \(a = 0,\,\,b = 2\)
- B. \(a = \frac{1}{2},\,\,b = 1\)
- C. \(a = 0,\,\,b = 1\)
- D. \(a = 1,\,\,b = 2\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 51352
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {1;1;1} \right)\) và \(A\left( {1;2;3} \right)\). Phương trình của mặt cầu có tâm \(I\) và đi qua điểm \(A\) là
- A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 29\)
- B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5\)
- C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\)
- D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 51353
Đặt \(a = {\log _3}2\), khi đó \({\log _{16}}27\) bằng
- A. \(\frac{{3a}}{4}\)
- B. \(\frac{3}{{4a}}\)
- C. \(\frac{4}{{3a}}\)
- D. \(\frac{{4a}}{3}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 51354
Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 3{\rm{z}} + 5 = 0\). Giá trị của \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng
- A. \(2\sqrt 5 \)
- B. \(\sqrt 5 \)
- C. \(3\)
- D. \(10\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 51355
Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 3 = 0\) bằng
- A. \(\frac{8}{3}\)
- B. \(\frac{7}{3}\)
- C. \(3\)
- D. \(\frac{4}{3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 51356
Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} < 27\) là
- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - 1;3} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 51357
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
- A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)\,{\rm{d}}x} \)
- B. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2x + 2} \right)\,{\rm{d}}x} \)
- C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2x - 2} \right)\,{\rm{d}}x} \)
- D. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)\,{\rm{d}}x} \)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 51358
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\). Thể tích của khối nón đã cho bằng
- A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\)
- B. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{2}\)
- C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
- D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 51359
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
- A. 4
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 51360
Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- A. \(\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
- B. \(\frac{{8{a^3}}}{3}\)
- C. \(\frac{{8\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
- D. \(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 51361
Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) có đạo hàm
- A. \(f'\left( x \right) = \frac{{\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}\)
- B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\)
- C. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x - 2} \right)\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}\)
- D. \(f'\left( x \right) = \frac{{2x - 2}}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 51362
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\) là
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 51363
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa hai mặt phẳng \((A'B'CD)\) và \((ABC'D')\) bằng
- A. \(30^0\)
- B. \(60^0\)
- C. \(45^0\)
- D. \(90^0\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 51364
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x\) bằng
- A. 2
- B. 1
- C. 7
- D. 3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 51365
Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ \((H_1), (H_2)\) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là \(r_1, h_1, r_2, h_2\) thỏa mãn \({r_2} = \frac{1}{2}{r_1}\), \({h_2} = 2{h_1}\) (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng \(30 (cm^3)\), thể tích khối trụ \((H_1)\) bằng
- A. \(24{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
- B. \(15{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
- C. \(20{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
- D. \(10{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 51366
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right)\) là
- A. \(2{x^2}\ln x + 3{x^2}\)
- B. \(2{x^2}\ln x + {x^2}\)
- C. \(2{x^2}\ln x + 3{x^2} + C\)
- D. \(2{x^2}\ln x + {x^2} + C\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 51367
Cho hình chóp \(S,ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\widehat {BAD} = 60^0\), \(SA=a\) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \((SCD\) bằng
- A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{7}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{3}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{3}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 51368
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right)\,:\,\,x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Hình chiếu của \(d\) trên \((P)\) có phương trình là
- A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z + 1}}{5}\)
- B. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)
- C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}\)
- D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 4}}{1} = \frac{{z + 5}}{1}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 51369
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = - {x^3} - 6{x^2} + \left( {4m - 9} \right)x + 4\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) là
- A. \(\left( { - \infty ;\,0} \right]\)
- B. \(\left[ { - \frac{3}{4};\, + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;\, - \frac{3}{4}} \right]\)
- D. \(\left[ {0;\, + \infty } \right)\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 51370
Xét các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {z + 2i} \right)\left( {\overline z + 2} \right)\) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của \(z\) là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
- A. \(\left( {1; - 1} \right)\)
- B. \((1;1)\)
- C. \((-1;1)\)
- D. \((-1;-1)\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 51371
Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{x{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}} = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a, b, c\) là các số hữu tỷ. Giá trị của \(3a+b+c\) bằng
- A. \(-2\)
- B. \(-1\)
- C. \(2\)
- D. \(1\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 51372
Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình \(f\left( x \right) < {{\rm{e}}^x} + m\) đúng với mọi \(x \in \left( { - 1;1} \right)\) khi và chỉ khi
- A. \(m \ge f\left( 1 \right) - {\rm{e}}\)
- B. \(m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{{\rm{e}}}\)
- C. \(m \ge f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{{\rm{e}}}\)
- D. \(m > f\left( 1 \right) - {\rm{e}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 51373
Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
- A. \(\frac{2}{5}\)
- B. \(\frac{1}{{20}}\)
- C. \(\frac{3}{5}\)
- D. \(\frac{1}{{10}}\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 51374
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;{\kern 1pt} - 2;{\kern 1pt} 4} \right),B\left( { - 3;{\kern 1pt} {\kern 1pt} 3;{\kern 1pt} {\kern 1pt} - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 8 = 0\). Xét \(M\) là điểm thay đổi thuộc \((P)\), giá trị nhỏ nhất của \(2M{A^2} + 3M{B^2}\) bằng
- A. 135
- B. 105
- C. 108
- D. 145
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 51375
Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z - 1 - i} \right| = \left| {z - 3 + 3i} \right|\) và \(\left| {z - 1 - i} \right| = \left| {z - 3 + 3i} \right|\)?
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 51376
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(R\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\sin x} \right) = m\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) là
- A. \(\left[ { - 1;3} \right)\)
- B. \(\left( { - 1;1} \right)\)
- C. \(\left( { - 1;3} \right)\)
- D. \(\left[ { - 1;1} \right)\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 51377
Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
- A. 2,22 triệu đồng
- B. 3,03 triệu đồng
- C. 2,25 triệu đồng
- D. 2,20 triệu đồng
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 51378
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(E\left( {2;1;3} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z - 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 36\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của \(\Delta \) là
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 9t\\
y = 1 + 9t\\
z = 3 + 8t
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - 5t\\
y = 1 + 3t\\
z = 3
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 - t\\
z = 3
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 4t\\
y = 1 + 3t\\
z = 3 - 3t
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 51379
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh \(A_1, A_2, B_1, B_2\) như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết \({A_1}{A_2} = 8\;{\rm{m}},{B_1}{B_2} = 6\;{\rm{m}}\) và tứ giác \(MNPQ\) là hình chữ nhật có \(MQ = 3\;{\rm{m}}\)?
- A. 7.322.000 đồng
- B. 7.213.000 đồng
- C. 5.526.000 đồng
- D. 5.782.000 đồng
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 51380
Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q. Thể tích khối đa diện lồi \(A'MPB'NQ\) bằng
- A. \(1\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 51381
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số \(y = 3f\left( {x + 2} \right) - {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
- D. \(\left( {0;2} \right)\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 51382
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \({m^2}\left( {{x^4} - 1} \right) + m\left( {{x^2} - 1} \right) - 6\left( {x - 1} \right) \ge 0\) đúng với mọi \(x \in R\). Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
- A. \( - \frac{3}{2}\)
- B. \(1\)
- C. \( - \frac{1}{2}\)
- D. \( \frac{1}{2}\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 51383
Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r\), (với \(m,n,p,q,r \in R\)). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tập nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) = r\) có số phần tử là
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2