-
Câu hỏi:
Cho hai đa thức:
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} - \frac{1}{4}x\\
Q\left( x \right) = 5{x^4} - {x^5} + 4{x^2} - 2{x^3} - \frac{1}{4}
\end{array}\)a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Lời giải tham khảo:
a) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^5} + 7{x^4} - 9{x^3} - 2{x^2} - \frac{1}{4}x\\
Q\left( x \right) = - {x^5} + 5{x^4} + 4{x^2} - 2{x^3} - \frac{1}{4}
\end{array}\)b) \(P\left( x \right) + Q\left( x \right) = 12{x^4} - 11{x^3} + 2{x^4} - \frac{1}{4}x - \frac{1}{4}\)
\(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 2{x^5} + 2{x^4} - 7{x^3} - 6{x^2} - \frac{1}{4}x + \frac{1}{4}\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Số cân nặng của học sinh (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36
- Cho đơn thức: \(A = \left( {\frac{{ - 2}}{{17}}{x^3}{y^5}} \right).
- Cho hai đa thức:\(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} - \frac{1}{4}x\\Q\left( x \right) = 5{x^4} - {x^5} + 4{x
- Tìm nghiệm của đa thức sau:a) x2 – 4b) \(x - \frac{1}{2}{x^2}\)
- Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc C = 300 , AH ⊥ BC (H∈BC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE ⊥AD.
- Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng P(- 1).P(- 2) ≤ 0 biết rằng 5a – 3b + 2c = 0