Cấu trúc dùng để chào hỏi và xin lỗi:
- Chào hỏi khi gặp gỡ bạn bè với ngôn ngữ thân mật (Infomal) như: Hello, Hi, Hey, Hey yo, What's up,....
- Chào hỏi khi chúng ta gặp lần đầu, chào hỏi với cấp trên, chào hỏi đối tác, chào hỏi thầy cô,...với ngôn ngữ trịnh trọng hơn
(Formal) như: Good morning, Good afternoon, Good evening; Good day, How do you do,...
- Một số cấu trúc câu nói lời xin lỗi với ngôn ngữ thân mật (Informal).
- Một số cấu trúc câu nói lời xin lỗi mang tính trịnh trọng (Formal).
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
Contens:
I. Greetings:
1. Informal:
- Hello.
- Hi.
- Hey.
- Hey yo.
- What's up.
- How're you doin'?
- How're things?
2. Formal:
- Good morning, afternoon, evening.
- Good day.
- How do you do?
II. Apologies:
1. Informal:
- I'm sorry.
- I'm so sorry.
- I'm terribly sorry about that.
- My dad. Sorry.
2. Formal:
- I am sorry for what happened.
- I am truly sorry for the inconvenience.
- I apologize for the trouble I caused.
- My apologies.
\(\Rightarrow IN \, \, \, THE\, \, \, TEST\)
1. A: How do you do? My name's Andrew.
B: ........... . I'm Alex.
A. How are you doing?
B. Hi!
C. Hello.
D. Good morning!
2. A: I'm truly.........for what happened.
B: Never mind.
A. sorry.
B. apologizing
C. regretting
D. All are correct