Bài giảng sẽ hướng dẫn các em cách giải phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ: Đặt 1 ẩn đưa về phương trình theo 1 ẩn mới, Đặt 1 ẩn nhưng không làm mất ẩn ban đầu, Đặt nhiều ẩn cùng một số bài tập liên quạn có hướng dẫn giải chi tiết
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
I. Lý Thuyết
Thường đặt ẩn phụ là
+ Biểu thức xuất hiện nhiều lần
+ Biểu thức xuất hiện phức tạp
Kiểu 1: Đặt 1 ẩn đưa về phương trình theo 1 ẩn mới
Kiểu 2: Đặt 1 ẩn nhưng không làm mất ẩn ban đầu.
Khi đó:
+ Xem ẩn ban đầu là tham số
+ Đưa về phương trình tích
Kiểu 3: Đặt nhiều ẩn
Khi đó:
+ Đưa về phương trình tích
+ Xem 1 ẩn là tham số
+ Biểu thức đồng bậc → đưa về phương trình theo 1 ẩn mới.
II. Bài tập
VD1: Giải phương trình \(log_3^2x+3log_{\frac{1}{3}}x+2=0\)
Giải
ĐK: x > 0
\(Pt\Leftrightarrow log_3^2x-3log_3x+2=0\)
Đặt \(t=log_3x\), ta có
\(t^2-3t+2=0\)
\(\Leftrightarrow \bigg \lbrack\begin{matrix} t=1\\ \\ t=2 \end{matrix}\Leftrightarrow \bigg \lbrack\begin{matrix} log_3x=1\\ \\ log_3x=2 \end{matrix}\Leftrightarrow \bigg \lbrack\begin{matrix} x=3\\ \\ x=9 \end{matrix}\) (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm phương trình là {3; 9}
VD2: Giải phương trình
\(log_2x+log_x2-2=0\)
Giải
ĐK: \(0
ta có \(t+\frac{1}{t}-2=0\)
\(\Rightarrow t^2+1-2t=0\)
\(\Rightarrow (t-1)^2=0\)
\(\Rightarrow t=1\)
Với \(t=1\Leftrightarrow log_2x=1\Leftrightarrow x=2\)
Vậy tập nghiệm phương trình là {2}
VD3: Giải phương trình \(log_2(\sqrt{x}+1)=log_3x\)
Giải
ĐK: x > 0
Đặt \(log_2(\sqrt{x}+1)=log_3x=t\)
\(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} \sqrt{x}+1=2^t\\ x=3^t \end{matrix}\right.\rightarrow 3^{\frac{t}{2}}+1=4^{\frac{t}{2}}\)
\(\Rightarrow \left ( \frac{3}{4} \right )^{\frac{t}{2}}+\left ( \frac{1}{4} \right )^{\frac{t}{2}}=1\)
t = 2 là 1 nghiệm
t > 2
\(\left.\begin{matrix} \left ( \frac{3}{4} \right )^\frac{t}{2}<\frac{3}{4}\\ \\ \left ( \frac{1}{4} \right )^\frac{t}{2}< \frac{1}{4} \end{matrix}\right\}VT<1\)
t < 2 tương tự VT > 1
Vậy \(t=2\Rightarrow x=3^2=9\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là {9}
VD4: Giải phương trình \(log_3^2x+(x-12)log_3x+11-x=0\)
Giải
ĐK: \(0
\(t^2+(x-12)t+11-x=0\)
Cách 1:
Phương trình có dạng a + b + c = 0 nên
\(\Bigg \lbrack\begin{matrix} t=1\\ \\ t=11-x \end{matrix}\)
Với t = 1, ta có \(log_3x = 1\Leftrightarrow x=3\)
Với t = 11 - x, ta có \(log_3x = 11-x\)
\(\Leftrightarrow log_3x +x= 11\)
x = 9 là 1 nghiệm
x > 9 \(\left.\begin{matrix} log_3x>2\\ x>9 \end{matrix}\right\}BT>11\)
\(\begin{matrix} 0
Cách 2:
\(t^2+(x-12)t+11-x=0\)
\(\Leftrightarrow t^2-1+(x-12)t+12-x=0\)
\(\Leftrightarrow (t-1)(t+1)+(x-12)(t-1)=0\)
\(\Leftrightarrow (t-1)(t+x-11)=0\)
\(\Leftrightarrow \bigg \lbrack\begin{matrix} t=1\\ t+x=11 \end{matrix}\)
VD5: Giải phương trình \(log_3^2x+\sqrt{log_3^2x +1}-5=0\)
Giải
ĐK: 0 < x
Đặt \(t=\sqrt{log_3^2x+1}, t\geq 1\)
Ta có
\(t^2-1+t-5=0\)
\(\Leftrightarrow t^2+t-6=0\)
\(\Leftrightarrow \bigg \lbrack\begin{matrix} t=2\\ t=-3 \ (loai) \end{matrix}\)
Với t = 2 \(\Leftrightarrow \sqrt{log^2_3x+1}=2\)
\(\Leftrightarrow log^2_3x+1=4\)
\(\Leftrightarrow log^2_3x=3\)
\(\Leftrightarrow \bigg \lbrack\begin{matrix} log_3x=\sqrt{3}\\ log_3x=-\sqrt{3} \end{matrix}\Leftrightarrow \bigg \lbrack\begin{matrix} x=3^{\sqrt{3}}\\ x=3^{-\sqrt{3}} \end{matrix}\)
Vậy tập nghiệm \(\left \{ 3^{\sqrt{3}};3^{-\sqrt{3}} \right \}\)
VD6: Giải phương trình \(log_2^2(x+2)-3log_2(x+2).log_4x+2log_4^2x=0\)
Giải
ĐK: \(\left\{\begin{matrix} x>0\\ x+2>0 \end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>0\)
Đặt \(a=log_2(x+2), b=log_4x\), ta có
\(a^2-3ab+2b^2=0\)
\(\Leftrightarrow a^2-ab-2ab+2b^2=0\)
\(\Leftrightarrow (a-b)(a-2b)=0\)
\(\Leftrightarrow \bigg \lbrack\begin{matrix} a=b\\ a=2b \end{matrix}\)
TH1:
a = b \(\Leftrightarrow log_2(x+2)=log_4x\Leftrightarrow 2log_2(x+2)=log_2x\)
\(\Rightarrow log_2(x+2)^2=log_2x\Rightarrow (x+2)^2=x\Leftrightarrow x^2+3x+4=0 \ (VN)\)
TH2:
a = 2b
\(\Leftrightarrow log_2(x+2)=2log_4x\Leftrightarrow log_2(x+2)=log_2x\)
\(\Leftrightarrow x+2=x\) (vô nghiệm)
Vậy tập nghiệm phương trình là {\(\varnothing\)}