Các cách dùng của động từ khiếm khuyết:
- Khả năng trong hiện tại và tương lai
- Cho phép ai làm việc gì
- Mức độ chắc chắn trong việc gì
- Thể hiện một nhiệm vụ, nghĩa vụ
- Nêu quan điểm hay lời khuyên
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
Bài 11: MODALS (PHẦN 1)
What are modal verb?
- can, could, will be able to
- must, had to, will have to
- need, needed, will need to
- will, would
Contents
- Present & Future Ability
- Permission
- Certainty & Uncertainty
- Obligation
- Opinions & Advice
Present ability
I can swim. Can you swim?
- Can you speak Japanese?
- No, but I can speak Chinese.
Future ability
Will you be able to help me move my furniture tomorrow?
Present permission
Can/May I leave early, please?
Certainty & Uncertainty
Certainty | Verbs |
100% | will |
95-100% | must, can't |
80% | should |
30-70% | may, might, could |
0% | won't |
- They will come.
- They won't come.
He hasn't arrived. He must be stuck in traffic.
She can't be in Italy. I saw her yesterday.
They set off at 9:00. They should arrive here in 15 minutes.
1. I may not have time to finish tonight. (I don't know)
2. Donald Trump might win the next election. (possible)
3. I may/might have some news for you next week. (perhaps I will)
4. He could be stuck in traffic. (perhaps he is)
Obligation
Must: personal obligation
- I must finish my homework before 8.00.
- You really must stop working so hard.
- You must be here by 8.00.
Have to: external obligation
- At school, we have to wear a uniform.
- When the traffic lights are red, you have to stop.
- I have to phone Jan at 9.00.
- You mustn't cross the road when the red light is showing.
- You mustn't enter this room.
- You mustn't cheat in your exams.
- You don't have to turn on the central heating.
- You don't have to help me. Really.
- You don't have to watch this.
Opinions & Advice
should & ought to
- I think the police should arrest hooligans.
- You should talk to your teacher about it.
- I think you ought to go now.
- You had better talk to your teacher about it.