Đến với Bài giảng Lí thuyết Polyme các em sẽ được hệ thống hóa kiến thức về khái niệm, phân loại, danh pháp, cấu trúc, cách điều chế và tính chất lý hóa cỉa Polyme từ đó vận dụng vào giải các bài tập về trắc nghiệm lý thuyết và bài tập tính toán.
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
A. ĐẠI CƯƠNG:
I. KHÁI NIỆM:
+ Hợp chất hữu cơ, đơn vị nhỏ ( mắt xích).
Ví dụ: \((C_{2}H_{4})_{n}\Leftrightarrow (-CH_{2}-CH_{2}-)_{n}\)
\(-CH_{2}-CH_{2}-\) : mắt xích
\(CH_{2}=CH_{2}\) : monome
\(-CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}-\)
\(A:-CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}-\Rightarrow CH_{2}-CH_{2}=CH_{2}\, (S)\)
\(\mathbf{B}:-CH_{2}-CH_{2}-\Rightarrow CH_{2}=CH_{2}\)
\(C:-CH_{2}-\Rightarrow CH_{2}\)
\(D:-CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}-\Rightarrow\)
\(CH_{2}-CH_{2}-CH_{2}=CH_{2}\, (S)\)
II. CẤU TRÚC, CẤU TẠO, TÊN:
1. Cấu trúc:
- Mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa Bakelit ( Rezit).
- Phân nhánh: Amylopectin, glicogen ( tế bào động vật).
- mạch không nhánh: ...............................................
2. Cấu tạo:
+ Điều hòa:
+ Không điều hòa:
3. Danh pháp:
Tên = poly + tên monome
poly etylen, poly ( vinyl clorua)
III. TÍNH CHẤT:
- Lý tính: chất rắn, không bay hơi, nhiệt độ nóng chảy không xác định.
- Tan \(\rightarrow\) dung dịch keo nhớt.
- Hóa tính:
+ Phản ứng giữ nguyên mạch.
- Phản ứng cộng polyme không no.
- Phản ứng thế Cl2 polyme no.
- Điều chế poly vinyl ancol.
\((-CH_{2}-CH=CH-CH_{2})_{n}+nBr_{2}\rightarrow\)
+ Phản ứng khâu mạch:
- Lưu hóa cao su.
- \(Rezol\overset{150^{\circ}}{\rightarrow}Rezit\)
IV. ĐIỀU CHẾ:
- Trùng hợp và trùng ngưng.
+ Trùng hợp:
Điều kiện: monome phải liên kết bội, vòng kém bền.
\(CH_{2}=CH_{2},\, \, \, \, \, \, CH_{3}-COOCH=CH_{2}\)
+ Trùng ngưng:
- Monome: Có tối thiểu 2 nhóm chức có khả năng liên kết.
- Các monome tự trùng ngưng phải có:
\(n(H_{2}N-R-COOH)\rightarrow \left ( -HN-R-CO- \right )_{n}+nH_{2}O\)\(n(HO-R-COOH)\rightarrow \left ( -O-R-CO- \right )_{n}+nH_{2}O\)
- Monome đồng trùng ngưng:
\(A:2(-OH)\)
\(B:2(-COOH)\)
\(\left\{\begin{matrix} A:2(-NH_{2})\\ B:2(-COOH) \end{matrix}\right.\)
B. VẬT LIỆU POLYME:
I. CHẤT DẺO:
- Vật liệu Polyme có tính dẻo.
Tính dẻo: bị biến dạng khi chịu tác dụng nhiệt độ, lực bên ngoài.
Sự biến dạng không thay đổi khi thôi tác dụng.
- Các polyme thường làm chất dẻo.
- PE, PVC, PPF ( poly phenol fomandohit)
- PVA ( poly vinyl axetat), C2F2 ( teflon).
- Vật liệu composit:
- Độ cứng cao, chịu nhiệt.
II. CAO SU:
- Vật liệu polyme có tính đàn hồi.
+ Tính đàn hồi:
- Phân loại: Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
1. Cao su thiên nhiên: là polyme của Iisopren.
- Mắt xích isopren có cấu hình " Cis"
- Cấu hình Cis phân tử cao su xếp chồng với nhau.
\(\Rightarrow\) Có tính đàn hồi.
97 : 3 = cao su: S
2. Cao su tổng hợp:
a) Cao su isopren:
- Được trùng hợp từ isopren.
b) Cao su Bu Na:
\(n(CH_{2}=CH-CH=CH_{2})\xrightarrow[t^{\circ}]{Na}\rightarrow (-CH_{2}-CH=CH-CH_{2}-)_{n}\)
c)
d)
III. TƠ:
- Vật liệu Polyeme có hình sợi dài, mảnh mai, độ bền nhất định.
- Phân loại:
a. Tơ thiên nhiên: bông vải, đay ( bản chất là xenluloz) và tơ tằm (bản chất là protein)
b. Tơ hóa học:
+ Tơ bán tổng hợp ( polyme tự nhiên: xenluloz) còn được gọi là tơ nhân tạo
- tơ visco ( xenlu) - ( tơ đồng aminoniac)
- tơ axetat ( xenlu)
+ Tơ tổng hợp ( polyme tổng hợp):
- tơ polyamit
( tơ nilon)
- tơ polyeste
( tơ lapsan)
- tơ nitron
1. Tơ polyamit ( điều chế bằng phản ứng trùng ngưng)
a.
\(n(H_{2}N-[CH_{2}]_{5}COOH)\overset{TN}{\rightarrow}(H_{2}N-[CH_{2}]_{5}-CO-)_{n}+nH_{2}O\)
\(axit-\varepsilon -amino \, capric\) Tơ Nilon - 6
Capronlactam Tơ capron
b.
\(n(H_{2}N-[CH_{2}]_{6}COOH)\overset{TN}{\rightarrow}(-H_{2}N-[CH_{2}]_{6}-CO-)_{n}+nH_{2}O\)
\(Axit \omega -amino\, enantoic\) Tơ Nilon - 7 ( enăng)
c.
2. Tơ polyeste ( tơ lapsan)
3. Tơ Nitron:
IV. KEO DÁN: vật liệu polyme keo urê fomandehit chứa