Danh từ:
- Khái niệm danh từ
- Danh từ đếm được
- Danh từ không đếm được
- Danh từ tập hợp
- Một vài trường hợp cần lưu ý
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
Bài 1: Danh từ - nouns
Contents
- Countable nouns
- Uncountable nouns
- Collective nouns
- Problematic nouns
Nouns
Words nominating people/things
car, Peter, house, student, swimming
Countable nouns
You can add a number before it.
- student(s), teacher(s), lesson(s)
- table(s), desk(s), computer(s)
Uncountable nouns
You can't add a number before it.
- money, water, milk
- love, hatred, compassion
- literature, math, English
- learning English, swimming
- a money, two money, many money
- some money, much money
- My family is happy.
- My family are meeting today.
Collective nouns
Words that mean a group
FAMILY - GROUP - COMMITTEE - CLASS - ORGANIZATION - TEAM - ARMY - CLUB - CROWD - GOVERNMENT - PUBLIC
- The football team is the best in town.
- The football team are taking a photo.
Problematic nouns
Countable vs. Uncountable
- trouble - problem
- advice - suggestion
- experience - experience
There is some trouble/ a problem.
I need some advice/ a suggestion.
I have experience/ an experience
Problematic nouns
Singular - Plural
- cactus ⇒ cacti
- nucleus ⇒ nuclei
- analysis ⇒ analyses
- crisis ⇒ crises
- thesis ⇒ theses
- man ⇒ men
- foot ⇒ feet
- child ⇒ children
- person ⇒ people
- tooth ⇒ teeth
- mouse ⇒ mice