Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 100726
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
- B. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
- C. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron.
- D. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 100730
Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm:
- A. 33 prôton và 27 nơtron
- B. 27 prôton và 60 nơtron
- C. 27 prôton và 33 nơtron
- D. 33 prôton và 27 nơtron
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 100733
Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân \({}_7^{14}N\)
- A. 07 proton và 14 notron
- B. 07 proton và 07 notron
- C. 14 proton và 07 notron
- D. 21 proton và 07 notron
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 100734
Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ \({}_{92}^{235}U\) có:
- A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
- B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
- C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
- D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 100735
Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
- A. \({}_{92}^{327}U\)
- B. \({}_{92}^{235}U\)
- C. \({}_{235}^{92}U\)
- D. \({}_{92}^{143}U\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 100738
Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử Al
- A. Số prôtôn là 13.
- B. Hạt nhân Al có 13 nuclôn.
- C. Số nuclôn là 27.
- D. Số nơtrôn là 14.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 100739
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
- A. mP > u > mn
- B. mn < mP < u
- C. mn > mP > u
- D. mn = mP > u
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 100740
Cho hạt nhân \({}_5^{11}X\). Hãy tìm phát biểu sai.
- A. Hạt nhân có 6 nơtrôn.
- B. Hạt nhân có 11 nuclôn.
- C. Điện tích hạt nhân là 6e.
- D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 100742
Phát biểu nào là sai?
- A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
- B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
- C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
- D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 100743
So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\) , hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
- A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
- B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
- C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
- D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 100744
Hạt nhân \({}_{17}^{35}Cl\) có:
- A. 35 nơtron
- B. 35 nuclôn
- C. 17 nơtron
- D. 18 proton.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 100752
Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là \({}_4^{10}Be\)
- A. 0,632 MeV.
- B. 63,215MeV.
- C. 6,325 MeV.
- D. 632,153 MeV.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 100781
Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) là
- A. 0,565u
- B. 0,536u
- C. 3,154u
- D. 3,637u
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 100783
Đồng vị phóng xạ côban \(_{27}^{60}Co\) phát ra tia b- và tia g. Biết \({m_{Co}} = 55,940u;{m_n} = 1,008665u;\) \({m_p} = 1,007276u\) . Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
- A. \(\Delta E = 6,{766.10^{ - 10}}J\)
- B. \(\Delta E = 3,{766.10^{ - 10}}J\)
- C. \(\Delta E = 5,{766.10^{ - 10}}J\)
- D. \(\Delta E = 7,{766.10^{ - 10}}J\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 100818
Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của Urani \({}_{92}^{238}U\) là bao nhiêu?
- A. 1400,47 MeV
- B. 1740,04 MeV
- C. 1800,74 MeV
- D. 1874 MeV
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 100873
Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri \({}_1^2D\) là
- A. 1,12MeV
- B. 2,24MeV
- C. 3,36MeV
- D. 1,24MeV
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 100893
Khối lượng của hạt nhân \(_4^{10}Be\) là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m = 1,0086; 1u = 931 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
- A. 6,43 MeV
- B. 6,43 MeV
- C. 0,643 MeV
- D. Một giá trị khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 100898
Hạt nhân \(_{10}^{20}Ne\) có khối lượng \({m_{Ne}} = 19,986950u\). Cho biết \({m_p} = 1,00726u;{m_n} = 1,008665u;\) \(1u = 931,5MeV/{c^2}\). Năng lượng liên kết riêng của \(_{10}^{20}Ne\) có giá trị là bao nhiêu?
- A. 5,66625eV
- B. 6,626245MeV
- C. 7,66225eV
- D. 8,02487MeV
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 100900
Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\). Cho biết: mp = 1,0087u; mn = 1,00867u; mCl = 36,95655u; 1u = 931MeV/c2
- A. 8,16MeV
- B. 5,82 MeV
- C. 8,57MeV
- D. 9,38MeV
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 100903
Hạt nhân hêli (\({}_2^4\)He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (\({}_3^7\)Li) có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri (\({}_1^2\)D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng:
- A. liti, hêli, đơtêri.
- B. đơtêri, hêli, liti.
- C. hêli, liti, đơtêri.
- D. đơtêri, liti, hêli.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 100906
Hạt a có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt a, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
- A. 2,7.1012J
- B. 3,5. 1012J
- C. 2,7.1010J
- D. 3,5. 1010J
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 100910
Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng
- A. 72,7 MeV.
- B. 89,4 MeV.
- C. 44,7 MeV.
- D. 8,94 MeV.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 100915
Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_4^{10}Be\) là
- A. 0,6321 MeV.
- B. 63,2152 MeV.
- C. 6,3215 MeV.
- D. 632,1531 MeV.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 100917
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân \(_8^{16}O\) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_8^{16}O\) xấp xỉ bằng
- A. 14,25 MeV.
- B. 18,76 MeV.
- C. 128,17 MeV.
- D. 190,81 MeV.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 100919
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; \({}_{18}^{40}\)Ar ; \({}_{3}^{6}\)Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{3}^{6}\)Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{18}^{40}\)Ar
- A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
- B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
- C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
- D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 100924
Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani \({}_{92}^{238}U\) là 238 gam / mol. Số nơtron trong 119 gam urani \({}_{92}^{238}U\) là :
- A. \(2,{2.10^{25}}\) hạt
- B. \(1,{2.10^{25}}\) hạt
- C. \(8,{8.10^{25}}\) hạt
- D. \(4,{4.10^{25}}\) hạt
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 100927
Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt \({}_{52}^{131}\)I là :
- A. 3,952.1023 hạt
- B. 4,595.1023 hạt
- C. 4.952.1023 hạt
- D. 5,925.1023 hạt
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 100930
Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g , \({}_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là
- A. 2,38.1023.
- B. 2,20.1025.
- C. 1,19.1025.
- D. 9,21.1024.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 100931
Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là
- A. 6,826.1022.
- B. 8,826.1022.
- C. 9,826.1022.
- D. 7,826.1022.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 102222
Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm:
- A. 33 prôton và 27 nơtron
- B. 27 prôton và 60 nơtron
- C. 27 prôton và 33 nơtron
- D. 33 prôton và 27 nơtron
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 102224
Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1. Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân \({}_2^4He\) là
- A. 6,02.1023(notron)
- B. 3,01.1023(notron)
- C. 12,04.1023(notron)
- D. 1,505.1023(notron)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 102227
Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s.
- A. 0,4.108 m/s.
- B. 2,985.108 m/s.
- C. 1,2.108 m/s.
- D. 0,8.108 m/s.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 102228
Hạt nhân càng bền vững khi có
- A. số nuclôn càng nhỏ.
- B. số nuclôn càng lớn.
- C. năng lượng liên kết càng lớn.
- D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 102229
Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
- A. kg
- B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
- C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.
- D. Câu A, B, C đều đúng.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 102230
Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
- A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
- B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
- C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
- D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 102231
Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng …khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng”
- A. nhỏ hơn
- B. bằng với (để bảo toàn năng lượng)
- C. lớn hơn
- D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 102232
Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
- A. càng dễ phá vỡ
- B. năng lượng liên kết lớn
- C. năng lượng liên kết nhỏ
- D. càng bền vững
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 102233
Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con:
- A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
- B. Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn.
- C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
- D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 102234
Trong phản ứng hạt nhân, proton:
- A. có thể biến thành nơtron và ngược lại
- B. có thể biến đổi thành nucleon và ngược lại
- C. được bảo toàn
- D. A và C đúng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 102235
Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
- A. Khối lượng của một nguyên tử hydro
- B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12
- C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon
- D. Khối lượng của một nucleon