YOMEDIA

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 12 năm học 2017-2018

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin gởi đến Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 dành cho các em học sinh lớp 12 tham khảo, học tập chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 môn Tin học sắp tới. Hi vọng đây là tài liệu ôn thi hữu ích cho các em trong quá trình chuẩn bị cho kì thi quan trọng này. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết của đề cương ôn tập dưới đây. 

ADSENSE
YOMEDIA

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC: 2017 – 2018

CHƯƠNG I. KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Bài 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu

A. Tóm tắt lý thuyết

1. Bài toán quản lí:

Giải quyết các bài toán quản lí thường phải thực hiện các công việc sau:

  • Tạo bảng gồm những thông tin về các đối tượng cần quản lí;
  • Cập nhật thông tin: sửa chữa, thêm, bớt,…;
  • Khai thác thông tin: tìm kiếm, sắp xếp, thống kê, tổng hợp,…

2. Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của tổ chức:

a) Tạo lập hồ sơ:

  • Xác định chủ thể cần quản lí;
  • Xác định cấu trúc hồ sơ;
  • Thu thập, tập hợp thông tin cần quản lí và lưu trữ chúng theo cấu trúc đã xác định.

b) Cập nhật hồ sơ:

  • Sửa chữa hồ sơ;
  • Bổ sung thêm hồ sơ;
  • Xóa hồ sơ của đối tượng mà tổ chức không còn quản lí.

c) Khai thác hồ sơ:

  • Sắp xếp hồ sơ;
  • Tìm kiếm các thông tin thỏa mãn một số điều kiện nào đó;
  • Tính toán thống kê để đưa ra các thông tin đặc trưng;
  • Lập báo cáo để tạo lập một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể.

3. Hệ cơ sở dữ liệu

a) Khái niệm CSDL và Hệ QTCSDL:

  • Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
  • Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai tác thông tin của CSDL.
  • Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: CSDL; Hệ QTCSDL; Các thiết bị vật lí (máy tính, đĩa cứng, mạng,…).

b) Các mức thể hiện của CSDL:  mức vật lí; mức khái niệm; mức khung nhìn.

B. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

A. Tạo lập hồ sơ                    B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ                 D. Tất cả công việc trên

Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL

B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL

C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL

D. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm

Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí  B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí

C. Các thiết bị vật lí                                        D. Hệ QTCSDL

Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ     

B.  Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ  

C. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ                   

D. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo

Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.  Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B.  Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C.  Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D.  Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 6: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:

A. Xác định cấu trúc hồ sơ                                               B. Bổ sung hồ sơ

C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó             D. Sửa hồ sơ

Câu 7: Chọn phát biểu sai:

A. CSDL bao gồm hệ CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

B. Hệ CSDL bao gồm một CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

C. Hệ quản trị CSDL là phần mềm phục vụ tạo lập CSDL và khai thác thông tin từ CSDL.

D. Yêu cầu của CSDL về tính toàn vẹn là: Dữ liệu phải thoả mãn một số ràng buộc của thực tiễn.

Câu 8: Tìm kiếm là việc:

A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ                 

B.  sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán                                

D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

Câu 9: Lập báo cáo là việc:

A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                 

B.  sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán                                

D. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

Câu 10: Thống kê là việc:

A. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán                          

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ                      

D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

Câu 11: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan

Câu 12: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin

C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Bài 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

A. Tóm tắt lý thuyết

1. Các chức năng của Hệ QTCSDL:

a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL: để người dùng dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu.

Mỗi Hệ QTCSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL gọi là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.

b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu: ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Gồm cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).

c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL: Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình thực hiện nhiệm vụ sau: Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. Duy trì nhất quán của dữ liệu. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm. Quản lí các mô tả dữ liệu.

2. Vai trò của con người khi làm việc với Hệ QTCSDL:

a) Người quản trị CSDL: chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên như CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm liên quan. Có vai trò quản lí tài nguyên; cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập, cấp phần mềm và phần cứng theo yêu cầu; duy trì hoạt động hệ thống.

b) Người lập trình ứng dụng: là người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của nhóm người dùng.

c) Người dùng: là người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL.

3. Các bước xây dựng CSDL:

  • Bước 1. Khảo sát;
  • Bước 2. Thiết kế
  • Bước 3. Kiểm thử

B. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.

A. Nguời quản trị CSDL                              B. Người dùng

C. Người lập trình ứng dụng                          D. Cả ba người

Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 3: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A. Người  lập trình ứng dụng                               B. Người QTCSDL

C. Người dùng                                                       D. Cả ba người

Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

C. Truy vấn CSDL

D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

Câu 5: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A. Không nên                       B. Không được           C. Được           D. Không thể

Câu 6: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin

A. Người dùng                      B. Người  lập trình  

C. Người QTCSDL                  D.Cả ba người

Câu 7: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                                        

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép           

D. Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 8: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL

Câu 9: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử                           B. Khảo sát, cập nhật, khai thác

C. Tạo lập, cập nhật, khai thác                             D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 10: Hệ quản trị CSDL gồm:

A. Oracle, Access, MySQL                                      B. Access, Word, Excel

C. MySQL, Access, Excel                                            D. Access, Excel, Oracle

Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:

A. Lựa chọn hệ QTCSDL

B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí

C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng

D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin

Câu 12: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:

A. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng

B. Thiết kế CSDL

C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng

D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác

Câu 13: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

CHƯƠNG II. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS

Bài 3. Giới thiệu Microsoft Access

A. Tóm tắt lý thuyết

1. Phần mềm Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office dành cho máy tính.

2. Khả năng của Access: cung cấp các công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.

3. Các loại đối tượng chính của Access:

  • Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định và bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó.
  • Mẩu hỏi (query) dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
  • Biểu mẩu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin.
  • Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

4. Một số thao tác cơ bản:

  • Khởi động Access
  • Tạo cơ sở dữ liệu mới: chọn File → New…, chọn Blank Database, nhập tên, chọn Create
  • Mở CSDL đã có: chọn File → Open…  (file Access có phần mở rộng là .mdb)
  • Kết thúc phiên làm việc với Access: chọn File → Exit
  • Làm việc với các đối tượng:
    • Bao gồm 2 chế độ làm việc là thiết kế (Design View) và trang dữ liệu (Datasheet View). Chọn menu View → Design View hoặc menu View →  Datasheet View.
    • Mỗi đối tượng có thể tạo bằng nhiều cách khác nhau: Dùng các mẫu dựng sẵn (wizard-thuật sĩ); Người dùng tự thiết kế; Kết hợp cả hai cách trên.

B. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Access là phần mềm chuyên dùng để:

A. Xử lí văn bản                             B. Xử lí bảng tính điện tử

C. Quản trị cơ sở dữ liệu               D. Quản lí hệ thống

Câu 2: Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:

A. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

B. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

D. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu 

Câu 3: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:

A. *.BDF                      B. *.MDB                    C. *.ASC                       D. *.XLS

Câu 4: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 5: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây chỉ trích dẫn một phần nội dung trong Đề cương ôn tập môn Tin học 12 học kỳ 1. Để xem được trọng vẹn nội dung của tài liệu, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tiện cho việc tham khảo nhé.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục: Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 có đáp án

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF