Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 340771
Cho hàm số sau \(y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 2;0),\,(2; + \infty )\).
- B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,(0;2)\).
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\).
- D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,\,(2; + \infty )\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 340778
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
- A. \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)
- B. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\)
- C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
- D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 340782
Rút gọn biểu thức \(P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}\).
- A. \(P = {a^3}{b^9}\)
- B. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}\)
- C. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}\)
- D. \(P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 340784
Cho hàm số \(y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- A. Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).
- B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((5; + \infty )\).
- C. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\).
- D. Hàm số không có điểm cực trị.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 340792
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AD \bot \left( {ABC} \right)\), \(DB \bot BC\), \(AB = AD = BC = a\). Kí hiệu \({V_1}\), \({V_2}\), \({V_3}\) lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác \(ABD\) khi quay quanh \(AD\), tam giác \(ABC\) khi quay quanh \(AB\), tam giác \(DBC\) khi quay quanh \(BC\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. \({V_1} + {V_2} = {V_3}\).
- B. \({V_1} + {V_3} = {V_2}\).
- C. \({V_3} + {V_2} = {V_1}\).
- D. \({V_1} = {V_2} = {V_3}\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 340798
Cho các mệnh đề sau:
a. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.
b. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
c. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì có mặt cầu ngoại tiếp.
d. Hình chóp có đáy là hình thoi thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Số mệnh đề đúng là?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 340809
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z| = |2 + 2i|\) là:
- A. Đường tròn bán kính \(2\sqrt 2 \).
- B. Đường tròn bán kính 4.
- C. Đường tròn bán kính 2.
- D. Đường tròn bán kính \(4\sqrt 2 \).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 340813
Tổng của hai số phức \({z_1} = 1 - 2i\,,\,\,{z_2} = 2 + 3i\) là:
- A. \(2 - 5i\).
- B. 2 + 5i.
- C. 3 + i.
- D. 3 + 5i.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 340822
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A. 8
- B. 7
- C. 9
- D. 6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 340830
Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a
- A. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}{\mkern 1mu} }\)
- B. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}}\)
- C. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}}\)
- D. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 340833
Trong không gian \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 289.\), tọa độ giao điểm M của đường thẳng \(Oxyz\) và mặt phẳng \(d:\dfrac{{x + 5}}{2} = \dfrac{{y - 7}}{{ - 2}} = \dfrac{z}{1}\) là
- A. \(\left( S \right)\).
- B. \(M(4;1;6)\).
- C. \(AB = 6\).
- D. \(\left( S \right)\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 340841
Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} \).
- A. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2\).
- B. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1\).
- C. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2\).
- D. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}}\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 340843
Biết rằng hàm số \(f(x) = {\left( {6x + 1} \right)^2}\) có một nguyên hàm \(F(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) thỏa mãn điều kiện F(-1.) 20. Tính tổng a + b + c + d.
- A. 46
- B. 44
- C. 36
- D. 54
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 340846
Để tính \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{x^2}\cos x\,dx} \) theo phương pháp tích pân từng phần , ta đặt:
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}u = x\\dv = x\cos x\,dx\end{array} \right.\).
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\\dv = \cos x\,dx\end{array} \right.\).
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}u = \cos x\\dv = {x^2}\,dx\end{array} \right.\).
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\cos x\\dv = \,dx\end{array} \right.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 340849
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}\) trên đoạn [0 ; 2].
- A. \( -\dfrac {1 }{ 3}\)
- B. – 5
- C. 5
- D. \(\dfrac{1 }{3}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 340853
Hàm số \(y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây ?
- A. (1 ; 4)
- B. (1 ; 3)
- C. (-3 ; -1)
- D. (- 1 ; 3)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 340857
Rút gọn biểu thức \(p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}}\).
- A. 1
- B. \(\log {x \over y}\)
- C. \({{\log y} \over x}\)
- D. \(\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 340859
Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và \({\log _b}\sin x = a\) Khi đó \({\log _b}\cos x\) bằng:
- A. \(\sqrt {1 - {a^2}} \).
- B. \({b^{{a^2}}}\).
- C. \(2{\log _b}(1 - {b^{{a \over 2}}})\).
- D. \({1 \over 2}{\log _b}(1 - {b^{2a}})\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 340862
Cho số phức z thỏa mãn \(|z + 1 - i|\,\, \le \,3\)là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là:
- A. Đường tròn.
- B. Đường thẳng.
- C. Hình tròn.
- D. Một điểm duy nhất.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 340864
Cho hai số phức \({z_1} = 4 + 5i\,,\,\,{z_2} = 1 + 2i\). Hãy tìm khẳng định đúng ?
- A. \({z_1} + {z_2} = 5 + 7i\).
- B. \({z_1} - {z_2} = 3 + 4i\).
- C. \({z_1}.{z_2} = 10 + 3i\).
- D. \({z_1}.{z_2} = 20 + 5i\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 340866
Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?
- A. 10
- B. 6
- C. 8
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 340870
Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
- A. \({\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }\)
- B. \({\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}}\)
- C. \({\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}}\)
- D. \({\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 340873
Trong không gian \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 6} \right)^2} = 18.\), cho mặt phẳng \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 9.\): \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 16.\) và đường thẳng \(d\):\(N( - 5;7;0)\). Với giá trị nào của \(\vec u = (2; - 2;1)\)thì \(\overrightarrow {MN} = ( - 9;6; - 6)\)cắt \(H\)
- A. \(\left( S \right)\).
- B. \(\left( S \right)\).
- C. \({R^2} = M{H^2} + {\left( {\frac{{AB}}{2}} \right)^2} = 18\).
- D. \(d(M,d) = 3\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 340875
Cho hai điểm \(A\), \(B\) phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua \(A\) và \(B\) là
- A. trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
- B. mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(AB\).
- C. mặt phẳng song song với đường thẳng \(AB\).
- D. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 340877
Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên (a ; b). Nếu \(f'(x) < 0,\forall x \in (a;b)\) thì:
- A. Hàm số đồng biến trên (a ; b)
- B. Hàm số nghịch biến trên (a ; b)
- C. Hàm số không đổi trên (a ; b)
- D. Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến trên (a ; b)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 340881
Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên (a ; b). Nếu \(\left\{ \matrix{f'({x_0}) = 0 \hfill \cr f''({x_0}) < 0 \hfill \cr} \right.\) thì
- A. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
- B. x0 là điểm cực đại của hàm số.
- C. x0 là điểm nằm bên trái trục tung.
- D. x0 là điểm nằm bên phải trục tung.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 340884
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
- A. Hàm số \(y = \dfrac{1}{x}\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\).
- B. \(3{x^2}\) là một nguyên hàm của \({x^3}\) trên \(( - \infty ; + \infty )\).
- C. Hàm số \(y = |x|\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\).
- D. \(\dfrac{1}{x} + C\) là họ nguyên hàm của lnx trên \((0; + \infty )\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 340887
Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của: \(f(x) = {2^{\sqrt x }}\dfrac{{\ln x}}{{\sqrt x }}\) ?
- A. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} - 1} \right) + C\).
- B. \({2^{\sqrt x }} + C\).
- C. \({2^{\sqrt x + 1}}\).
- D. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} + 1} \right) + C\).
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 340889
Đổi biến u = lnx thì tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}}\,dx} \) thành:
- A. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,du} \)
- B. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {1 - u} \right){e^{ - u}}\,du} \).
- C. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{ - u}}du} \).
- D. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{2u}}du} \).
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 340892
Cho khối chóp có thể tích \(V\), diện tích đáy là \(S\) và chiều cao \(h\). Chọn công thức đúng:
- A. \(V = Sh\)
- B. \(V = \dfrac{1}{2}Sh\)
- C. \(V = \dfrac{1}{3}Sh\)
- D. \(V = \dfrac{1}{6}Sh\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 340893
Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
- A. Đường cao của hình nón bằng bán kính đáy của nó.
- B. Đường sinh hợp với đáy một góc \({45^o}\).
- C. Đường sinh hợp với trục một góc \({45^o}\).
- D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 340898
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), có \(AB = 3cm,\,AC = 4cm\). Gọi \({V_1},\,\,{V_2},\,\,{V_3}\) lần lượt là thể tích của khối tròn xoay hình thành khi quay tam giác \(ABC\) quanh \(AB,\,AC\) và \(BC\). Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
- A. \({V_1} > \,{V_2} > \,{V_3}\).
- B. \({V_2} > \,\,{V_1} > \,\,{V_3}\).
- C. \({V_3} > \,\,{V_1} > \,\,{V_2}\).
- D. \({V_3} = \,\,{V_1} + \,\,{V_2}\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 340901
Một khối chóp có đáy là đa giác \(n\) cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
- A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
- B. Số đỉnh của khối chóp bằng \(n\)
- C. Số cạnh của khối chóp bằng \(n + 1\)
- D. Số mặt của khối chóp bằng \(2n\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 340904
Giải phương trình \({2 \over {1 - {e^{ - 2x}}}} = 4\).
- A. \(x = \ln 2\).
- B. \(x = {1 \over 2}\ln 2\).
- C. \(x = {1 \over 4}\ln 2\).
- D. \(x = - \ln \sqrt 2 \).
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 340907
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \({x^{\log x}} = {{{x^3}} \over {100}}\).
- A. \(\{ 10\} \).
- B. \(\{ 10;\,100\} \).
- C. \(\left\{ {{1 \over {10}};\,10} \right\}\).
- D. \(\left\{ {{1 \over {10}};100} \right\}\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 340910
Tính tích phân \(\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{3}} {{x^3}\cos x\,dx} \) ta được:
- A. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 6 - 4\sqrt 3 \).
- B. \(\dfrac{{{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{6} + 6 - 4\sqrt 3 \).
- C. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 3 - 2\sqrt 3 \).
- D. 0.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 340912
Thực hiện chọn phát biểu đúng:
- A. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì không có cực tiểu.
- B. Hàm số bậc ba nếu có cực tiểu thì không có cực đại.
- C. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì có cả cực tiểu.
- D. Hàm số bậc ba luôn có cả cực đại và cực tiểu.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 340915
Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } y = + \infty \) thì đường thẳng x = x0 là:
- A. Tiệm cận ngang.
- B. Tiệm cận đứng.
- C. Tiệm cận xiên.
- D. Trục đối xứng.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 340919
Tìm tập nghiệm cảu bất phương trình \(\log (x - 21) < 2 - \log x\).
- A. (- 4 ; 25)
- B. (0 ; 25)
- C. (21 ; 25)
- D. \((25; + \infty )\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 340921
Tính nguyên hàm \(\int {{x^2}\sqrt {{x^3} + 5} } \,dx\) ta được kết quả là :
- A. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).
- B. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\).
- C. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).
- D. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\).
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 340924
Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\), trên các cạnh \(SA,SB,SC\) lần lượt lấy các điểm \(A',B',C'\). Khi đó:
- A. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
- B. \(\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
- C. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
- D. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 340926
Trong không gian \(Oxyz\) cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {3; - 2;4} \right),\)\(\mathop b\limits^ \to = \left( {5;1;6} \right)\), \(\mathop c\limits^ \to = \left( { - 3;0;2} \right)\). Tìm vectơ \(\overrightarrow x \) sao cho vectơ \(\overrightarrow x \) đồng thời vuông góc với \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \)
- A. \(\left( {1;0;0} \right).\)
- B. \(\left( {0;0;1} \right).\)
- C. \(\left( {0;1;0} \right).\)
- D. \(\left( {0;0;0} \right).\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 340927
Đồ thị hàm số bậc ba có mấy tâm đối xứng ?
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. B và C đều đúng
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 340931
Điều kiện xác định của hệ phương trình sau \(\left\{ \matrix{{\log _2}({x^2} - 1) + {\log _2}(y - 1) = 1 \hfill \cr {3^x} = {3^y} \hfill \cr} \right.\) là:
- A. \(\left\{ \matrix{x > 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr} \right.\)
- B. \(\left\{ \matrix{x > 1\, \vee \,x < - 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr} \right.\).
- C. \(x > y > 1\)
- D. \(\left[ \matrix{x > 1 \hfill \cr x < - 1 \hfill \cr} \right.\).
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 340933
Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta thu được:
- A. \(\cot x - 2\tan x + C\).
- B. \( - \cot x + 2\tan x + C\).
- C. \(\cot x + 2\tan x + C\).
- D. \( - \cot x - 2\tan x + C\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 340935
Hàm số \(f(x) = x\sqrt {x + 1} \) có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng bao nhiêu ?
- A. \(\dfrac{{146}}{{15}}\)
- B. \(\dfrac{{116}}{{15}}\)
- C. \(\dfrac{{886}}{{105}}\)
- D. \(\dfrac{{105}}{{886}}\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 340937
Đáy của hình chóp \(S.ABCD\) là một hình vuông cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt đáy và có độ dài là \(a\). Thể tích khối tứ diện \(S.BCD\) bằng:
- A. \(A.\,\,\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
- B. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
- C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
- D. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 340940
Trong không gian\(Oxyz\), cho 2 điểm \(B(1;2; - 3)\),\(C(7;4; - 2)\). Nếu \(E\) là điểm thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {CE} = 2\overrightarrow {EB} \) thì tọa độ điểm \(E\) là
- A. \(\left( {3;\dfrac{8}{3}; - \dfrac{8}{3}} \right).\)
- B. \(\left( {3;\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}} \right).\)
- C. \(\left( {3;3; - \dfrac{8}{3}} \right).\)
- D. \(\left( {1;2;\dfrac{1}{3}} \right).\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 340943
Tập nghiệm của bất phương trình \({5^x} < 7 - 2x\).
- A. R
- B. \(( - \infty ;1)\)
- C. \((1; + \infty )\)
- D. \(\emptyset \)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 340944
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F(0) = \dfrac{3}{2}\). Tìm F(x).
- A. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{4}\).
- B. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2}\).
- C. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2}\).
- D. \(F(x) = {e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2}\).