Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 203589
Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước ,người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước .Bằng phương pháp nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước
- A. Lọc
- B. Chiết
- C. Chưng cất
- D. Kết tinh
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 203590
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
- A. Al
- B. Mg
- C. K
- D. Fe
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 203591
Cho các hợp kim sau : (1)Cu-Fe ; (2)Zn-Fe ; (3)Fe-C ; (4)Fe-Sn. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
- A. (1) , (2) , (4)
- B. (1) , (2) , (3)
- C. (1) , (3) , (4)
- D. (2) , (3) ,(4)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 203592
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 203593
Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ?
- A. K
- B. Na
- C. Ca
- D. Be
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 203594
Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
- A. Al(OH)3
- B. Al2O3
- C. CrO3
- D. NaHCO3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 203595
Phương pháp chung để điều chế các kim loại : Na , Ca , Al trong công nghiệp là
- A. Điện phân dung dịch
- B. Nhiệt luyện
- C. Thủy luyện
- D. Điện phân nóng chảy
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 203596
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X , thu được kết tủa màu nâu đỏ .Chất X là
- A. H2S
- B. AgNO3
- C. NaOH
- D. NaCl
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 203597
Cho dãy các oxit : Fe2O3 , Al2O3 , CrO3 , Cr2O3 , MgO .Số oxit lưỡng tính là
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 203598
Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín .Công thức phân tử của este đó là
- A. C4H8O2
- B. C5H10O2
- C. C6H12O2
- D. C7H14O2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 203599
Thủy phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư , thu được dung dịch chứa 2 muối .Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 203600
Cho các phát biểu sau :
(a)Chất béo được gọi chung là tri glixerit hay tri axylglixerol
(b)Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d)Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố
Số phát biểu đúng là
- A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 203601
Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
- A. poli etylen
- B. tinh bột
- C. Gly-Ala
- D. saccarozơ
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 203602
Chất nào sau đây thuộc loại mono saccarit ?
- A. Tinh bột
- B. Xenlulozơ
- C. Glucozơ
- D. Saccarozơ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 203603
Cho các dung dịch chứa cacbohiđrat X , Y , Z thỏa mãn các tính chất sau
-Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu
-Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag
-Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch iot
X , Y , Z lần lượt là
- A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ
- B. fructozơ , glucozơ , hồ tinh bột
- C. glucozơ, săccarozơ , hồ tinh bột
- D. glucozơ , fructozơ , hồ tinh bột
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 203604
Cho các chất sau : axit acrylic , phenol , metyl amin , anilin , etyl axetat . Số chất phản ứng được với nước brom ở nhiệt độ thường là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 203605
Cho các tơ sau : tơ xenlulozơaxetat , tơ capron , tơ nitron , tơ visco , tơ nilon -6,6 .Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poli amit ?
- A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 203606
<< Nước đá khô>> không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm .Nước đá khô là
- A. SO2 rắn
- B. H2O rắn
- C. CO2 rắn
- D. CO rắn
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 203607
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2
(b) Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
- A. 5
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 203608
Cho các nhận định sau :
(a) Tính chất hóa học chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo
(c) Gang và thép đều là hợp kim của sắt
(d) Thành phần sắt trong thép cao hơn trong gang
(e) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được muối Fe(NO3)3
(g) Dung dịch Na3PO4 được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
Số nhận định đúng là
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 203609
Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glixerol
(c) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho bệnh nhân
(d) Các tri glixerit đều có phản ứng cộng với H2
(e) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm đặc trưng
(g) Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt
Số phát biểu đúng là
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 5
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 203610
Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là
- A. 12,39 gam
- B. 11,80 gam
- C. 13,44gam
- D. 12,80 gam.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 203611
Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:
- A. Na
- B. Li
- C. Cs
- D. K
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 203612
Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
+ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến nhiệt độ phòng.
Phát biểu nào sau đây sai ?
- A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
- B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
- C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
- D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 203613
X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
- A. 46,4.
- B. 51,0.
- C. 50,8.
- D. 48,2.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 203614
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 2,93.
- B. 7,09.
- C. 6,79.
- D. 5,99.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 203615
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
- B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam.
- C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
- D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 203616
Hỗn hợp E gồm tri peptit X và tetra peptit Y đều mạch hở .Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư , thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư , thu được 87,125 gam muối .Thành phần phần trăm theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào ?
- A. 27%
- B. 31%
- C. 35%
- D. 22%
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 203617
Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
- A. 0,1 và 16,6.
- B. 0,2 và 12,8.
- C. 0,1 và 13,4.
- D. 0,1 và 16,8.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 203618
X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
- A. Al
- B. Ag
- C. Cu
- D. Fe
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 203619
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện kết tủa màu
- A. nâu đỏ
- B. trắng
- C. xanh lam
- D. trắng hơi xanh
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 203620
Tính chất vật lý chung của kim loại là
- A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
- B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
- C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
- D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 203621
Các số oxi hoá phổ biến của crom trong hợp chất là
- A. +2; +3, +6.
- B. +3, +4, +6
- C. +2, +4, +6.
- D. +1, +2, +4, +6.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 203622
Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
- A. FeSO4
- B. Fe(OH)3
- C. Fe2O3.
- D. Fe2(SO4)3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 203623
Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
- A. C6H12O6
- B. (C6H10O5)n
- C. C2H4O2
- D. C12H22O11.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 203624
Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ
- A. H2O và O2.
- B. CO2 và H2O.
- C. CO2 và N2.
- D. N2 và O2.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 203625
Để chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch chất này tác dụng với
- A. HCl và NaOH.
- B. NaOH và CH3OH.
- C. HCl và CH3OH.
- D. NaOH và NH3.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 203626
Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
- A. Poli(metyl metacrylat).
- B. Polibutađien.
- C. Polietilen
- D. Poli(vinyl clorua) .
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 203627
Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
- A. N2
- B. C
- C. Si
- D. P
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 203628
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. CrO3 là oxit axit có màu đỏ thẫm.
- B. Cr2O3 là oxit lưỡng tính
- C. Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử.
- D. Fe là kim loại có tính khử trung bình.