Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 204299
Có bốn lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Dung dịch Ca(OH)2
Kết tủa trắng
Khí mùi khai
Không có hiện tượng
Kết tủa trắng, có khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
- A. X là dung dịch NaNO3
- B. Y là dung dịch KHCO3.
- C. T là dung dịch (NH4)2CO3
- D. Z là dung dịch NH4NO3.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 204302
Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin.Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là:
- A. 6
- B. 5
- C. 3
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 204306
Trong môi trường kiềm, dung dịch protein có phản ứng biure với
- A. NaCl
- B. Mg(OH)2
- C. Cu(OH)2
- D. KCl
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 204311
Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
- A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 204317
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Glyxin, valin, lysin, trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacbonxyl
- B. Trong điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.
- C. Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được policaproamit.
- D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 204329
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là:
- A. Trilinolein
- B. Tristearin
- C. Triolein
- D. Tripanmitin
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 204334
Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCL thu được 28,65 gam muối. Công thức của phân tử X là gì?
- A. CH5N.
- B. C2H7N
- C. C3H9N
- D. C4H11N
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 204338
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
- B. Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
- C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
- D. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 204345
Cho 10,8 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hết với 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,3 gam chất rắn khan. Tên của X là:
- A. Axit axetic
- B. Axit fomic
- C. Axit acylic
- D. Axit propionic
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 204349
Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
- A. Etanal
- B. Axit axetic
- C. Fructozơ
- D. Axit fomic
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 204354
Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là:
- A. 93
- B. 91,6
- C. 67,8
- D. 80,4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 204356
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 5
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 204358
Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh?
- A. HCl
- B. HBr
- C. HI
- D. HF
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 204382
Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là:
- A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 6
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 204388
Cho các phản ứng:
(a) \(Fe{(OH)_2} + 2HCl \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
(b) \(Ba{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)
(c) \(KHC{O_3} + KOH \to {K_2}C{O_3} + {H_2}O\)
\(Ba{(OH)_2} + 2HCl \to BaC{l_2} + 2{H_2}O\)
Phản ứng có phương trình ion thu gọn: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\) là:
- A. a
- B. d
- C. c
- D. b
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 204390
Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
- A. H2SO4
- B. K2SO4
- C. HCl
- D. AlCl3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 204392
Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?
- A. Khí cacbonic
- B. Khí Clo
- C. Khí hiđroclorua.
-
D.
- Khí cacbon oxit.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 204414
Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trắm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là:
- A. 50%
- B. 80%
- C. 75%
- D. 60%
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 204418
Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 70 gam kết tủa. Giá trị m là:
- A. 90
- B. 150
- C. 120
- D. 70
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 204422
Trong các polime: poli(etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 204425
Cho dung dịch chứa a mol H3PO4 vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan là:
- A. KH2PO4, K2HPO4.
- B. K3PO4, KOH
- C. H3PO4, KH2PO4
- D. K2HPO4, K3PO4.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 204427
Hỗn hợp X gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít (đktc) O2 thu được (2b+5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là:
- A. 15,68 và 9,8.
- B. 15,68 và 21
- C. 23,52 và 9,8.
-
D.
- 23,52 và 26,6.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 204432
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hóa trong không khí thành màu hồng nhạt
- B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
- C. Khác với benzen, phenol phản ứng dêc dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
- D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 204437
Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại Na, K đều khử nước ở điều kiện thường.
(2) Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa.
(3) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu ở anot.
(4) Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.
(5) Kim loại Fe có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.
Số phát biểu đúng là:
- A. 5
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 204440
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
- A. Mg
- B. Fe
- C. Zn
- D. Ag
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 204444
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO?
- A. CuO
- B. Ca(OH)2
- C. Cu
- D. CaCO3.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 204449
Tiến hành thí nghiệm khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là:
- A. K2O
- B. Al2O3
- C. CuO
- D. MgO
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 204451
Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là:
- A. 2
- B. 4
- C. 6
- D. 8
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 204456
Số đồng phân cấu tạo amin bậc 2 của C4H11N là:
- A. 3
- B. 4
- C. 8
- D. 9
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 204461
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong peptit mạch hở amino axit đầu N có nhóm NH2
(b) Dung dịch Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(c) 1 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl.
(d) 1 mol Val-Glu tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein thu được các amino axit.
(f)Dung dịch protein có phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu tím đặc trưng.
Số phát biểu đúng là:
- A. 4
- B. 6
- C. 3
- D. 5
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 204463
Cho sơ đồ phản ứng:
\(\begin{gathered} X + {H_2}{\text{ du}}\xrightarrow{{Ni,{t^0}}}Y \hfill \\ Y + Na\xrightarrow{{}}CH{}_3 - CH{}_2 - C{H_2} - ONa + {H_2} \hfill \\ \end{gathered} \)
Số chất X (mạch hở, có cấu tạo bền) thỏa mãn sơ đồ trên là:
- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 204467
Cho các phát biểu sau:
(1) Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit đun nóng.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nhưng chúng không phải đồng phân của nhau.
(3) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau.
(4) Thủy phân đến cùng amylopectin, thu được hai loại monosaccarit.
(5) Dung dịch fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Saccarozơ là một polisaccarit.
Số phát biểu đúng là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 204474
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
- A. Saccarozơ
- B. Glucozơ
- C. Xenlulozơ
- D. Fructozơ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 204476
Poli vinyl clorua (PVC) được điều chế từ?
- A. CH2=CH-CH3.
- B. CH2=CHCl
- C. CH2=CH2.
- D. CH3-CH3.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 204477
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh, để ngoài không khí chuyển sang màu nâu đỏ. Chất X là
- A. FeCl3
- B. MgCl2
- C. FeCl2
- D. CuCl2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 204479
Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
- A. C6H5CH2COOCH3.
-
B.
CH3COOCH2C6H5.
- C. CH3COOC6H5.
- D. C6H5COOCH3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 204480
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
- A. Fe
- B. Ca
- C. Na
- D. Al
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 204482
Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
- A. đá vôi.
- B. lưu huỳnh
- C. kali nitrat.
-
D.
photpho.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 204484
Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
- A. Fe
- B. Ca
- C. Al
- D. Na
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 204486
Kim loại Mg không tác dụng được với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
- A. FeCl2
- B. HCl
- C. H2O
- D. NaOH