Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 206031
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
- A. H2N-[CH2]6–NH2
- B. CH3–NH–CH3.
- C. C6H5NH2
- D. CH3–CH(CH3)–NH2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 206035
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
- A. α-aminoaxit
- B. β-aminoaxit.
- C. axit cacboxylic
- D. este
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 206037
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?
- A. stiren
- B. isopren
- C. propen
- D. toluen
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 206038
Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng nào?
- A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
- B. trùng hợp từ axit 6- aminohecxanoic.
- C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
- D. trùng ngưng từ axit 6- aminohecxanoic
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 206039
Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của chất nào?
- A. buta-1,2-đien
- B. buta-1,3-đien
- C. buta-1,4-đien
- D. 2- metylbuta-1,3-đien
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 206040
Công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?
- A. 4
- B. 6
- C. 3
- D. 5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 206041
Cho kim loại Zn lần lượt vào các dung dịch: HCl, NaNO3, HNO3, FeCl2, AgNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 206044
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng vừa đủ. Sau phản ứng thu được sản phẩm gì?
- A. 1 muối và 1 ancol.
- B. 1 muối và 2 ancol.
- C. 2 muối và 1 ancol.
- D. 2 muối và 2 ancol.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 206047
Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa, tơ olon. Có bao nhiêu chất có cấu tạo mạch không phân nhánh ?
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 206054
Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit rồi chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t0) thu được 14,56 gam sorbitol.
- Phần 2 hòa tan hoàn toàn vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
- A. 40%
- B. 80%
- C. 50%
- D. 60%
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 206055
Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin.
(2) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
(3) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.
(4) Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được axit gluconic.
(5) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi dễ chịu.
Tổng số phát biểu đúng là
- A. 5
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 206056
Cho 0,15 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
- A. 13,8
- B. 6,9
- C. 41,4
- D. 21,6
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 206057
Cho m gam glixin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
- A. 28,25.
- B. 18,75.
- C. 21,75.
- D. 37,50.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 206059
Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
- A. 6,72 lít
- B. 2,24 lít
- C. 4,48 lít
- D. 67,2 lít.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 206060
Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
- A. Cacnalit
- B. Xiđerit
- C. Pirit
- D. Đôlômit
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 206061
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
- A. CH4 và H2O.
- B. N2 và CO
- C. CO2 và CO.
- D. CO2 và CH4.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 206062
Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là
- A. CH2=CHCOOH
- B. HCHO
- C. triolein
- D. CH3COOCH3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 206063
Axit nào sau đây là axit béo?
- A. Axit axetic.
- B. Axit benzoic
- C. Axit stearic.
- D. Axit oxalic
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 206064
Kim loại Cu không phản ứng với dung dịch nào?
- A. AgNO3
- B. H2SO4 loãng
- C. HNO3
- D. FeCl3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 206065
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
- A. NaCl nóng chảy
- B. KCl rắn, khan
- C. HCl hòa tan trong nước
- D. KOH nóng chảy
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 206066
Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
- A. Gly
- B. Ala
- C. Val
- D. Lys
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 206067
Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
- A. Quỳ tím.
- B. Phenolphatelein
- C. dd NaOH
- D. dd H2SO4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 206068
Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc?
- A. HOOC-CH2-CHO
- B. HO-CH2-CHO
- C. CH3CHO
- D. HCHO
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 206069
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng được số gam muối là:
- A. 3,22 gam
- B. 2,488 gam
- C. 3,64 gam
- D. 4,25 gam
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 206070
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được sản phẩm nào?
- A. glixerol và muối của axit panmitic
- B. glixerol và axit panmitic
- C. etylenglicol và axit panmitic
- D. etylenglicol và muối của axit panmitic
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 206071
Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp nào?
- A. điện phân
- B. thủy luyện
- C. nhiệt luyện
- D. nhiệt nhôm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 206072
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
- A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 206073
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y→ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
- A. CH3CH2OH và CH2=CH2
- B. CH3CHO và CH3CH2OH
- C. CH3CH2OH và CH3CHO
- D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 206074
Cho các phát biểu nào sau đây :
A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
B. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là ?
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 206075
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 206076
Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là
- A. 640,25 lit
- B. 851,85 lit
- C. 912,32 lit
- D. 732,34 lit
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 206077
Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2 là?
- A. 5
- B. 6
- C. 4
- D. 3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 206078
Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là
- A. 28,6.
- B. 25,45
- C. 21,15.
- D. 8,45
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 206079
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
- A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 206080
Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa
\(X\xrightarrow{{ + NaOH,{t^0}}}Y\xrightarrow{{AgN{O_3}/N{H_3}}}Z\xrightarrow{{ + NaOH}}{C_2}{H_3}{O_2}Na\). CTCT nào sau đây phù hợp với X?
- A. CH2=CHCOOCH3.
- B. CH3COOCH=CH2
- C. HCOOC3H7
- D. HCOOCH=CH –CH3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 206081
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.
(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
Số phát biểu đúng là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 5
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 206082
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V ?
- A. 0,672 lít.
- B. 6,72lít.
- C. 0,448 lít.
- D. 4,48 lít.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 206083
Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần nhất với?
- A. 31,75
- B. 30,25
- C. 35,65
- D. 30,12
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 206084
Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là
- A. 4
- B. 6
- C. 7
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 206085
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của x + y là
- A. 0,07
- B. 0,06
- C. 0,09
- D. 0,08