Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 205311
Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
- A. 8
- B. 5
- C. 7
- D. 6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 205320
Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch kiềm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là
- A. 11,32
- B. 13,92
- C. 19,16
- D. 13,76
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 205323
Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
- A. 4,05.
- B. 2,86.
- C. 2,02.
- D. 3,60
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 205326
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 63
- B. 18
- C. 73
- D. 20
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 205328
Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
- A. 38,76%.
- B. 40,82%.
- C. 34,01%.
- D. 29,25%.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 205345
Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b
- A. 0,6
- B. 1,25
- C. 1,2
- D. 1,5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 205347
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5 M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X ( không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với oxi là 31 : 24 . Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây:
Giá trị của m và V lần lượt là:
- A. 6,36 và 378,2
- B. 7,8 và 950
- C. 8,85 và 250
- D. 7,5 và 387,2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 205350
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml
dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y đơn chức và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng chất rắn ?- A. 3,03
- B. 4,15
- C. 3,7
- D. 5,5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 205502
Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất?
- A. Fe
- B. Ag
- C. Al
- D. Cu
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 205504
Thành phần chính của quặng boxit là
- A. NaCl.KCl
- B. \(CaC{O_3}.MgC{O_3}\)
- C. \(A{l_2}{O_3}.2{H_2}O\)
- D. \(CaS{O_4}.2{H_2}O\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 205506
Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Xác định chất X?
- A. HCl
- B. CO
- C. N2
- D. CO2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 205508
Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là gì?
- A. anđehit axetic
- B. axit lactic
- C. anđehit fomic.
- D. axit axetic
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 205510
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
- A. Fe
- B. Zn
- C. Cu
- D. Mg
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 205511
Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 205512
Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
- A. Tristearin
- B. Triolein
- C. Tripanmitin
- D. Saccarozơ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 205515
Công thức của crom(III) hiđroxit là gì?
- A. Cr(OH)2
- B. H2CrO4
- C. Cr(OH)3
- D. H2Cr2O7
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 205516
Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí:\(C{O_2},S{O_2},N{O_2},{H_2}S\). Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
- A. NaCl
- B. HCl
- C. Ca(OH)2
- D. CaCl2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 205517
Thủy phân chất X bằng dung dịch thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí . Xác định chất X?
- A. \(HC{\text{OO}} - CH = CHC{H_3}\)
- B. \(HC{\text{OO}} - C{H_2}CHO\)
- C. \(HC{\text{OO}} - CH = C{H_2}\)
- D. \(C{H_3}C{\text{OO}} - CH = C{H_2}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 205777
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
\(Cr{\left( {OH} \right)_3}\xrightarrow{{ + KOH}}X\xrightarrow{{ + \left( {C{l_2} + KOH} \right)}}Y\xrightarrow{{ + {H_2}S{O_4}}}Z\xrightarrow{{ + \left( {FeS{O_4} + {H_2}S{O_4}} \right)}}T\)
Các chất X, Y, Z , T theo thứ tự là :
- A. \(KCr{O_2};{K_2}Cr{O_4};{K_2}Cr{O_7};C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\)
- B. \({K_2}Cr{O_4};KCr{O_2};{K_2}Cr{O_7};C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\)
- C. \(KCr{O_2};{K_2}C{r_2}{O_7};{K_2}Cr{O_4};CrS{O_4}\)
- D. \(KCr{O_2};{K_2}C{r_2}{O_7};{K_2}Cr{O_4};C{r_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 205789
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3 Chất X là chất nào trong các chất sau?
- A. metyl axetat
- B. axit acrylic
- C. anilin
- D. phenol
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 205794
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 205796
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
- B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu
- C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
- D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 205802
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
\(\begin{gathered} {X_1} + {H_2}O\xrightarrow[{co\,mang\,ngan}]{{dien\,phan}}{X_2} + {X_3} \uparrow + {H_2} \uparrow \hfill \\ {X_2} + {X_4} \to BaC{O_3}_ \downarrow + {K_2}C{O_3} + {H_2}O \hfill \\ \end{gathered} \)
Chất X2, X4 lần lượt là
- A. \(NaOH,Ba{\left( {HC{O_3}} \right)_2}\)
- B. \(KOH,Ba{\left( {HC{O_3}} \right)_2}\)
- C. \(KHC{O_3},Ba{\left( {OH} \right)_2}\)
- D. \(NaHC{O_3},Ba{\left( {OH} \right)_2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 205809
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit nitric). Giá trị của m là
- A. 21
- B. 10
- C. 42
- D. 30
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 205823
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp \(\alpha - amino{\text{ }}axit.\)
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng \({{\text{H}}_2}{\text{ }}\left( {Ni,{\text{ }}{t^0}} \right).\)
Số phát biểu đúng là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 205835
Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH.
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là:
- A. 6,912
- B. 8,1
- C. 3,6
- D. 10,8
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 205841
Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
- A. 27,92%
- B. 75%
- C. 72,08%
- D. 25%
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 205860
Cho Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
- A. 5,8
- B. 6,8
- C. 4,4
- D. 7,6
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 205864
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là gì?
- A. vôi sống
- B. đá vôi
- C. thạch cao nung
- D. thạch cao sống.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 205867
Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu da cam?
- A. Na2Cr2O7
- B. NaCrO2
- C. Na2CrO4
- D. Na2SO4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 205871
Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng?
- A. Saccarozơ
- B. Tinh bột.
- C. Etanol
- D. Etyl axetat
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 205875
Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là?
- A. +2, +4, +6.
- B. +2, +3, +6.
- C. +1, +2, +6
- D. +3, +4, +6
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 205879
Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
- A. có khí thoát ra.
- B. dung dịch màu xanh
- C. kết tủa màu trắng
- D. kết tủa màu nâu đỏ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 205887
Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là gì?
- A. Ca
- B. Ba
- C. Na
- D. K
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 205891
Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
- A. MgO
- B. CO
- C. Cr2O3
- D. SiO2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 205893
Polime được sử dụng làm chất dẻo là gì?
- A. Poli(metyl metacrylat).
- B. Poliisopren
- C. Poli(vinyl xianua).
- D. Poli(hexametylen ađipamit).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 205895
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là gì?
- A. chỉ có kết tủa keo trắng.
- B. chỉ có khí bay lên
- C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
- D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 205897
Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
- A. đisaccarit
- B. monosaccarit
- C. polisaccarit
- D. cacbohiđrat
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 205900
Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
- A. 3
- B. 1
- C. 4
- D. 2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 205903
Cho dãy các chất sau: phenylfomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là gì?
- A. 5
- B. 2
- C. 4
- D. 3