Câu hỏi (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 133195
Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là:
- A. Dị bội thể
- B. Đa bội thể
- C. Tam bội
- D. tứ bội
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 133198
Một gen có 3200 nuclêôtit, số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Vậy số nuclêôtit loại G là bao nhiêu?
- A. 720
- B. 960
- C. 640
- D. 1600
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 133211
Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
- A. tARN
- B. mARN
- C. rARN
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 133212
Khi biết được cơ thể có kiểu gen AaBb, mỗi gen quy định một tính trạng nằm trong mỗi nhiễm sẳc thể khác nhau, các gen này phản ly độc lập với nhau thì trong phát sinh giao tử sẽ tạo ra 4 loại nào sau đây?
- A. AB: Ab: aB: ab
- B. AB: ab: AA: BB
- C. aB: Ab: Bb: ab
- D. Aa: Bb: aB: ab
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 133213
Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
- A. Tế bào sinh dưỡng
- B. hợp tử
- C. tế bào xô-ma
- D. giao tử
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 133214
Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại diễn ra ở kì nào sau đây?
- A. Kì đầu.
- B. Kì giữa.
- C. Kì sau.
- D. Kì cuối.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 133219
Ở loài mà giới đực là giới dị giao tử thì những trưòng họp nào trong các trường hợp sau đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1?
- A. Số giao tử đực bằng số giao tử cái.
- B. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau.
- C. Hai loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và Y có số lượng tương đương.
- D. Do số giao tử cái quyết định.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 133221
Protein thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở bậc cấu trúc nào sau đây?
- A. Cấu trúc bậc 1
- B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
- C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3.
- D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 133225
Lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. Khi lai hai cơ thể thuần chủng bổ lông ngắn và mẹ lông dài thi kết quả F1 sẽ là:
- A. Toàn lông dài
- B. Toàn lông ngắn
- C. 3 lông ngắn : 1 lông dài
- D. 1 lông ngắn : 1 lông dài
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 133228
Sự thay đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit của cấu trúc gen gọi là:
- A. Thường biến.
- B. Đột biến gen.
- C. Đột biến cấu trúc NST.
- D. Đột biến số lượng NST.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 133231
Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong riboxom là:
- A. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
- B. Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
- C. Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
- D. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 133233
Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
- A. Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái
- B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
- C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái
- D. Sự tạo thành hợp tử
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 133234
Ở cà chua, gen D qui định quả đỏ, gen d qui định quả vàng; gen B qui định quả tròn và gen b qui định quả bầu dục. Các gen nằm trên các NST khác nhau.
Phép lai nào sau đây tạo ra được tỉ lệ kiểu hình là: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục?
- A. DDBb × DdBb
- B. DdBb × DdBb
- C. ddBB × DDBB
- D. DDBb ×DdBB.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 133235
Một phân tử ADN có 10000 nuclêôtit và có hiệu số của nuclêôtit loại T với loại X là 1000. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử ADN là bao nhiêu?
- A. A = T = 3000 nuclêôtit và G = X = 2000 nuclêôtit
- B. A = T = 2000 nuclêôtit và G = X = 3000 nuclêôtit
- C. A = T = 1500 nuclêôtit và G = X = 3500 nuclêôtit
- D. A = T = 1040 nuclêôtit và G = X = 3960 nuclêôtit
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 133236
Trong nguyên phân, NST đơn phân li về 2 cực tế bào ở:
- A. Kì đầu.
- B. Kì giữa
- C. Kì sau.
- D. Kì cuối.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 133237
Đơn phân của ADN là:
- A. Axit amin.
- B. Glucose.
- C. Nucleotit.
- D. Ribôzơ.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 133238
Bộ NST của một loài là 2n = 8. Số lượng NST ở thể 3n là:
- A. 4
- B. 8
- C. 12
- D. 24
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 133239
Phương pháp nào sau đây phù hợp với việc nghiên cứu di truyền học người?
- A. Nghiên cứu phả hệ.
- B. Tạo đột biến.
- C. Lai giống.
- D. Nhân giống trong ống nghiệm.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 133240
Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây?
- A. Biến dị di truyền.
- B. Biến dị không di truyền.
- C. Biến dị tổ hợp.
- D. Biến dị số lượng NST.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 133241
Phát biểu nội dung quy luật phân li và phân li độc lập?
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 133242
Thế nào là lai phân tích?
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 133250
Trình bày tính đặc trưng của NST?
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 133251
Mô tả cấu trúc NST?
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 133252
Trình bày cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính ở người?
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 133255
Trình bày cấu tạo hoá học và cấu trúc không gian của ADN?
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 133257
Trình bày cấu tạo của ARN. Những điểm khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN?
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 133259
Nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 133262
Nêu khái niệm đột biến gen. Đột biến gen gồm có những dạng nào? Vì sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường có hại cho bản thân sinh vật?
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 133264
Nêu khái niệm đột biến cấu trúc NST? Đột biến cấu trúc gồm có những dạng nào?
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 133430
Có 24 noãn bào bậc I trong quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào trứng?
- A. 8
- B. 10
- C. 6
- D. 24