Câu hỏi (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 111476
Người Việt sống chủ yếu ở
- A. Đồng bằng, trung du và duyên hải
- B. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
- C. Vùng trung du và đồi núi
- D. Vùng duyên hải
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 111478
Cơ cấu lực lượng lao động ở nông thôn năm 2003 là
- A. 24,2%
- B. 75,8%
- C. 21,2%
- D. 78,8%
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 111480
Các địa danh nổi tiếng: Phong Nha-Kẻ Bàng, cố đô Huế, Lăng Cô, Thiên Cầm thuộc vùng kinh tế nào?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Tây Nguyên
- D. Trung du- miền núi Bắc Bộ
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 111481
Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiêp năm 2002 ở nước ta là
- A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
- B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
- C. Công nghiệp dệt may
- D. Công nghiệp điện
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 111482
Năm 2002, cả nước có diện tích đất nông nghiệp 9406,8 nghìn ha và dân số là 79,7 triệu người. Vậy bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta (ha/người) là bao nhiêu ?
- A. 118
- B. 11,8
- C. 1,18
- D. 0,118
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 111484
Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta phát triển dựa trên cơ sở:
- A. Tài nguyên, lao động
- B. Khoa học công nghệ cao
- C. Thị trường
- D. Tất cả ý trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 111485
Chỉ tiêu đặc trưng đánh giá sự phát triển bưu chính viễn thông là:
- A. Thuê bao Internet
- B. Mật độ điện thoại
- C. Chuyển phát nhanh
- D. Các trang WEB
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 111486
Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Trung du và miền núi Bắc bộ
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 111487
Dịch vụ nào có vai trò tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất?
- A. Tài chính, tín dụng
- B. Du lịch nhà hàng
- C. Sữa chữa, bảo trì
- D. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 111488
Tài nguyên khoáng sản kim loại là nguyên liệu để phát triển các ngành công nghiệp nào?
- A. Năng lượng, hoá chất
- B. Luyện kim đen, luyện kim màu
- C. Vật liệu xây dựng
- D. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 111489
Để phục vụ cho giao thông vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là:
- A. Hải Phòng, Vinh, Nha Trang
- B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh
- C. Sài Gòn, Vinh, Cam Ranh
- D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 111490
Đối tượng nào sau đây không thuộc loại tài nguyên du lịch tự nhiên
- A. Phong cảnh
- B. Công trình kiến trúc
- C. Bãi tắm
- D. Vườn quốc gia
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 111491
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là bao nhiêu ? (biết tỉ lệ sinh là 19,9‰ ,tỉ lệ tử là 5,6 ‰)
- A. 14,3‰
- B. 1,43‰
- C. 25,5‰
- D. 2,55‰
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 111492
Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta ?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
- B. Tây Nguyên
- C. Trung du và miền núi Bắc bộ
- D. Đông Nam Bộ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 111493
Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Tây Nguyên
- D. Đông Nam Bộ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 111494
Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
- A. Tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng, công nghiệp, dịch vụ giảm
- B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm, công nghiệp, dịch vụ tăng
- C. Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
- D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 111495
Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng đồng bằng sông Hồng?
- A. Thái Nguyên
- B. Bắc Ninh
- C. Vĩnh Phúc
- D. Nam Định
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 111496
Hai trung tâm kinh tế lớn nhất đồng bằng sông Hồng hiện là:
- A. Hà Nội – Hải Dương
- B. Hà Nội – Hải Phòng
- C. Hải Phòng – Nam Định
- D. Hà Nội – Hà Tây
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 111497
Ranh giới tự nhiên giữa hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Dãy Bạch Mã
- B. Dãy Tam Điệp
- C. Dãy Hoành Sơn
- D. Dãy Kẻ Bàng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 111498
Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành chế biến lương thực thực phẩm:
- A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
- B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
- C. Chế biến sản phẩm lâm sản
- D. Chế biến sản phẩm thủy sản
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 111499
Thành phần dân tộc của tỉnh Đắk Lắk hiện nay gồm có............... dân tộc.
- A. 45
- B. 46
- C. 47
- D. 48
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 111500
Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong
- A. hoạt động dịch vụ
- B. sản xuất công nghiệp
- C. sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp
- D. sản xuất ngư nghiệp
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 111501
Dân tộc nào sau đây sống chủ yếu ở Đắk Lắk?
- A. Tày
- B. Ê đê
- C. Mường
- D. Gia rai
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 111502
Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm?
- A. 3
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 111503
Nhóm cây trồng phổ biến ở Đắk Lắk là
- A. cây ăn quả
- B. cây công nghiệp
- C. cây hoa màu
- D. cây lương thực
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 111504
Ý nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của Đắk Lắk?
- A. Hồ Lắk
- B. Thác Dray Sáp
- C. Hồ Xuân Hương
- D. Hang đá Đắk Tuôr
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 111505
Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? Hướng giải quyết.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 111506
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Loại cây
Tổng số
Cây
lương thực
Cây
công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)
Năm 2002
100,0
64,9
18,2
16,9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây năm 2002
b. Nhận xét về tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 111507
Em hãy trình bày những thành tựu và thách thức trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 111508
Hãy cho biết vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống. Tại sao dịch vụ ở nước ta phân bố không đều ?