Bài tập trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 về Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo) online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Không thay đổi
- B. Mới đầu tăng, sau giảm
- C. Không ngừng tăng
- D. Không ngừng giảm
-
- A. Chỉ có ở thể hơi
- B. Chỉ có ở thể rắn
- C. Chỉ có ở thể lỏng
- D. Chỉ có ở thể rắn và lỏng
-
Câu 3:
Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ?
-
A.
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
-
B.
Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc
- C. . Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
-
D.
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
-
A.
-
-
A.
Quá trình nóng chảy và quá trình đông đặc là hai quá trình ngược nhau
-
B.
Một chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng đông đặc ở nhiệt độ đó
-
C.
Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của nhiều chất không thay đổi.
- D. Cả ba câu trên đều sai
-
A.
-
- A. Dùng nhiệt kế thủy ngân, vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác
- B. Dùng nhiệt kế thủy ngân, vì nhiệt độ đông đặc của thủy ngân cao hơn nhiệt độ đông đặc của rượu
- C. Dùng nhiệt kế thủy ngân, vì ở âm vài chục độ C rượu bay hơi hết
- D. Dùng nhiệt kế rượu, vì nhiệt kế rượu có thể đo nhiệt độ môi trường -50oC
-
Câu 6:
Hiện tượng vào mùa đông ở các nước vùng băng tuyết thường xảy ra sự cố vỡ đường ống nước là do :
- A. tuyết rơi nhiều đè nặng thành ống.
- B. thể tích nước khi đông đặc tăng lên gây ra áp lực lớn lên thành ống.
- C. trời lạnh làm đường ống bị cứng dòn và rạn nứt.
- D. các phương án đưa ra đều sai.
-
- A. Các chất khác nhau sẽ nóng chảy (hay đông đặc) ở nhiệt độ khác nhau.
- B. Đối với một chất nhất định, nếu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì sẽ đông đặc ở nhiệt độ ấy.
- C. Nhiệt độ của vật sẽ tăng dần trong quá trình nóng chảy và giảm dần trong quá trình đông đặc.
- D. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất định.
-
- A. Tuyết rơi
- B. Đúc tượng đồng
- C. Làm đá trong tủ lạnh
- D. Rèn thép trong lò rèn
-
- A. Thổi tắt ngọn nến
- B. Ăn kem
- C. Rán mỡ
- D. Ngọn đèn dầu đang cháy
-
- A. Nước
- B. Chì
- C. Đồng
- D. Gang