Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 23 về Động lượng và định luật bảo toàn động lượng online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (11 câu):
-
- A. \(12,66.10^7 kg.m/s.\)
- B. \(12,66.10^6 kg.m/s.\)
- C. \(38,66.10^7 kg.m/s.\)
- D. \(38,66.10^6 kg.m/s.\)
-
- A. 5
- B. 10
- C. 20
- D. 30
-
- A.
- B.
- C.
- D.
-
- A. \(5kg.m/s\)
- B. \(15kg.m/s\)
- C. \(20kg.m/s\)
- D. \(30kg.m/s\)
-
- A. \( - 200N\)
- B. \( - 300N\)
- C. \( - 500N\)
- D. \( - 750N\)
-
- A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
- B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
- C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
- D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
-
- A. Vật chuyển động tròn đều.
- B. Vật được ném ngang.
- C. Vật đang rơi tự do.
- D. Vật chuyển động thẳng đều.
-
- A. p1 = 4 kg.m/s và p2 = 0.
- B. p1 = 0 và p2 = 0.
- C. p1 = 0 và p2 = - 4 kg.m/s.
- D. p1 = 4 kg.m/s và p2 = - 4 kg.m/s.
-
- A. 12 N.s.
- B. 13 N.s.
- C. 15 N.s.
- D. 16 N.s.
-
- A. 3000 N.
- B. 900 N.
- C. 9000 N.
- D. 30000 N.
-
- A. 6 kg.m/s.
- B. 0 kg.m/s.
- C. 3 kg.m/s.
- D. 4,5 kg.m/s.