Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 9 chương trình mới. Tài liệu giúp các em hệ thống lại các từ vựng đã học trong chương trình lớp 9. Mời các em cùng tham khảo nhé!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
1. Từ vựng Unit 1 Local Environment
1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn
5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật
7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)
8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công
9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công
10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống
12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu
13. frame /freɪm/ (n.): khung
14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)
16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt
19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến
22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối
27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng
28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc
32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn
33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác
34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu
37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ)
38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn
2. Từ vựng Unit 2 City Life
1. fabulous (adj) /ˈfæbjələs/: tuyệt vời, tuyệt diệu
2. reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/: đáng tin cậy
3. metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/: (thuộc về) đô thị, thu phu
4. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hóa
5. variety (n) /vəˈraɪəti/: sự phong phu, đa dạng
6. grow up (ph.v) /ɡrəʊ ʌp/: lớn lên, trưởng thành
7. packed (adj) /pækt/: chật ních người
8. urban (adj) /ˈɜːbən/: (thuộc) đô thị, thành thị
9. Oceania (n) /ˌəʊsiˈɑːniə/: châu Đại Dương
10. medium-sized (adj) /ˈmiːdiəm-saɪzd/: cỡ vừa, cỡ trung
11. forbidden (adj) /fəˈbɪdn/: bị cấm
12. easy-going (adj) /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/: thoải mái, dễ tính
13. downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/: (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại
14. skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/: nhà cao chọc trời
15. stuck (adj) /stʌk/: mắc ket, không di chuyển đươc
16. wander (v) /ˈwɒndə/: đi lang thang
17. affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/: (giá cả) phải chăng
18. conduct (v) /kənˈdʌkt/: thực hiện
19. determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/: xác định
20. factor (n) /ˈfæktə/: yếu tố
21. conflict (n) /ˈkɒnfl ɪkt/: xung đột
22. indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/: chỉ số
23. asset (n) /ˈæset/: tài sản
24. urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/: sự đô thị hóa
25. index (n) /ˈɪndeks/: chỉ số
26. metro (n) /ˈmetrəʊ/: tàu điện ngầm
27. dweller (n) /ˈdwelə/: cư dân
28. negative (adj) /ˈneɡətɪv/: tiêu cực
29. for the time being /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/: hiện thời, trong lúc này
3. Từ vựng Unit 3 Teen stress and pressure
1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/: giai đoạn vị thành niên
2. adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/: giai đoạn trưởng thành
3. calm (adj) /kɑːm/: bình tĩnh
4. cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/: kĩ năng tư duy
5. concentrate (v) /kɒnsntreɪt/: tập trung
6. confi dent (adj) /ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
7. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/: vui sương
8. depressed (adj) /dɪˈprest/: tuyệt vọng
9. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/: xấu hổ
10. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/: tình huống khẩn cấp
11. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
12. helpline (n) /ˈhelplaɪn/: đường dây nóng trợ giup
13. house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/: kĩ năng làm việc nhà
14. independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/: sự độc lập, tự lập
15. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/: quyết định có cân nhắc
16. left out (adj) /left aʊt/: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
17. life skill /laɪf skɪl/: kĩ năng sống
18. relaxed (adj) /rɪˈlækst/: thoải mái, thư giãn
19. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/: giải quyết xung đột
20. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/: liều lĩnh
21. self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/: tự nhận thức, ngộ ra
22. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/: tự rèn luyện
23. stressed (adj) /strest/: căng thẳng, mệt mỏi
24. tense (adj) /tens/: căng thẳng
25. worried (adj) /ˈwɜːrid/: lo lắng
4. Từ vựng Unit 4 Life in the past
1. act out (v) /ækt aʊt/: đóng vai, diễn
2. arctic (adj) /ˈɑːktɪk/: (thuộc về) Bắc cực
3. bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/: chân đất
4. behave (v) (+oneself) /bɪˈheɪv/: ngoan, biết cư xử
5. dogsled (n) /ˈdɒɡsled/: xe chó kéo
6. domed (adj) /dəʊmd/: hình vòm
7. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/: vào trung tâm thành phố
8. eat out (v) /iːt aʊt/: ăn ngoài
9. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/: giải trí
10. event (n) /ɪˈvent/: sự kiện
11. face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện, mặt đối mặt
12. facility (n) /fəˈsɪləti/: phương tiện, thiết bị
13. igloo (n) /ˈɪɡluː/: lều tuyết
14. illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/: thất học
15. loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/: loa
16. occasion (n) /əˈkeɪʒn/: dịp
17. pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/: truyền lại, kể lại
18. post (v) /pəʊst/: đăng tải
19. snack (n) /snæk/: đồ ăn vặt
20. street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/: người bán hàng rong
21. strict (adj) /strɪkt/: nghiêm khắc
22. treat (v) /triːt/: cư xử
5. Từ vựng Unit 5 Wonders of Viet Nam
1. administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
2. astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/: làm sững sờ, làm sửng sốt
3. cavern (n) /ˈkævən/: hang lớn, động
4. citadel (n) /ˈsɪtədəl/: thành lũy, thành trì
5. complex (n) /ˈkɒmpleks/: khu liên hơp, quần thể
6. contestant (n) /kənˈtestənt/: thí sinh
7. fortress (n) /ˈfɔːtrəs/: pháo đài
8. geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/: (thuộc) địa chất
9. limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/: đá vôi
10. measure (n) /ˈmeʒə(r)/: biện pháp, phương sách
11. paradise (n) /ˈpærədaɪs/: thiên đường
12. picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
13. recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/: sự công nhận, sự thưa nhận
14. rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/: xe xích lô, xe kéo
15. round (in a game) (n) /raʊnd/: hiệp, vòng (trong trò chơi)
16. sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/: bức tượng (điêu khắc)
17. setting (n) /ˈsetɪŋ/: khung cảnh, môi trường
18. spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/: đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
19. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: công trình kiến trúc, công trình xây dựng
20. tomb (n) /tuːm/: ngôi mộ
6. Từ vựng Unit 6 Viet Nam: Then and Now
1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu
2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc
3. boom (n) /buːm/: bùng nổ
4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe
5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng
6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác
7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ
8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu
9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
11. manual (adj) /ˈmænjuəl/: làm (gì đó) bằng tay
12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm
13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý
14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/: gia đình hạt nhân
15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh
16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/: người đi bộ
17. roof (n) /ruːf/: mái nhà
18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/: cao su
19. sandals (n) /ˈsændlz/: dép
20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá
21. tiled (adj) /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói
22. tram (n) /træm/: xe điện, tàu điện
23. trench (n) /trentʃ/: hào giao thông
24. tunnel (n) /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm
25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường
7. Từ vựng Unit 7 Recipes and Eating habits
1. chop (v) /tʃɒp/: chặt
2. cube (n) /kjuːb/: miếng hình lập phương
3. deep-fry (v) /diːp-fraɪ/: rán ngập mỡ
4. dip (v) /dɪp/: nhúng
5. drain (v) /dreɪn/: làm ráo nước
6. garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/: trang trí (món ăn)
7. grate (v) /ɡreɪt/: nạo
8. grill (v) /ɡrɪl/: nướng
9. marinate (v) /ˈmærɪneɪt/: ướp
10. peel (v) /piːl/: gọt vỏ, bóc vỏ
11. purée (v) /ˈpjʊəreɪ/: xay nhuyễn
12. roast (v) /rəʊst/: quay
13. shallot (n) /ʃəˈlɒt/: hành khô
14. simmer (v) /ˈsɪmə(r)/: om
15. spread (v) /spred/: phết
16. sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/: rắc
17. slice (v) /slaɪs/: cắt lát
18. staple (n) /ˈsteɪpl/: lương thực chính
19. starter (n) /ˈstɑːtə(r)/: món khai vị
20. steam (v) /stiːm/: hấp
21. stew (v) /stjuː/: hầm
22. stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/: xào
23. tender (adj) /ˈtendə(r)/: mềm
24. versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/: đa dụng
25. whisk (v) /wɪsk/: đánh (trứng…)
8. Từ vựng Unit 8 Tourism
1. affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/: có thể chi trả được, hợp túi tiền
2. air (v) /eə(r)/: phát sóng (đài, vô tuyến)
3. breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/: ấn tượng, hấp dẫn
4. check-in (n) /tʃek-ɪn/: việc làm thủ tục lên máy bay
5. checkout (n) /ˈtʃekaʊt/: thời điểm rời khỏi khách sạn
6. confusion (n) /kənˈfjuːʒn/: sự hoang mang, bối rối
7. erode away (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/: mòn đi
8. exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/: kì lạ
9. explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ thám hiểm
10. hyphen (n) /ˈhaɪfn/ dấu gạch ngang
11. imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ (thuộc về) hoàng đế
12. inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/tiếp cận được
13. lush (adj) /lʌʃ/ tươi tốt, xum xuê
14. magnif cence (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ
15. not break the bank (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/: không tốn nhiều tiền
16. orchid (n) /ˈɔːkɪd/: hoa lan
17. package tour (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/: chuyến du lịch trọn gói
18. pile-up (n) /paɪl-ʌp/: vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau
19. promote (v) /prəˈməʊt/: giúp phát triển, quảng bá
20. pyramid (n) /ˈpɪrəmɪd/: kim tự tháp
21. safari (n) /səˈfɑːri/: cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở đông và nam phi)
22. stalagmite (n) /stəˈlæɡmaɪt/: măng đá
23. stimulating (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/: thú vị, đầy phấn khích
24. touchdown (n) /ˈtʌtʃdaʊn/: sự hạ cánh
25. varied (adj) /ˈveərid/: đa dạng
9. Từ vựng Unit 9 English in the world
1. accent (n) /ˈæksent/: giọng điệu
2. bilingual (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/: người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng
3. dialect (n) /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương
4. dominance (n) /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế
5. establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, thiết lập
6. factor (n) /ˈfæktə(r)/ yếu tố
7. get by in (a language) (v) /get baɪ ɪn/: cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có
8. global (adj) /ˈɡləʊbl/: toàn cầu
9. flexibility (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/: tính linh hoạt
10. fluent (adj) /ˈfl uːənt/: trôi chảy
11. imitate (v) /ˈɪmɪteɪt/: bắt chước
12. immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/: trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ được sử dụng hoàn toàn
13. massive (adj) /ˈmæsɪv/: to lớn
14. mother tongue (n) /ˈmʌðə tʌŋ/: tiếng mẹ đẻ
15. mutinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/: đa quốc gia
16. off cial (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc về) hành chính; chính thức
17. openness (n) /ˈəʊpənnəs/ độ mở
18. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ đóng vai trò
19. pick up (a language) (v) /pɪk ʌp/: học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh
20. punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/: đúng giờ
21. rusty (adj) /ˈrʌsti/: giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng
22. simplicity (n) /sɪmˈplɪsəti/: sự đơn giản
23. variety (n) /vəˈraɪəti/: thể loại
10. Từ vựng Unit 10 Space Travel
1. astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/: phi hành gia
2. astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/: thiên văn học
3. attach (v) /əˈtætʃ/: buộc, gài
4. float (v) /fləʊt/: trôi (trong không gian)
5. habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/: có đủ điều kiện cho sự sống
6. International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/: Trạm vũ trụ quốc tế ISS
7. galaxy (n) /ˈɡæləksi/: thiên hà
8. land (v) /lænd/: hạ cánh
9. launch (v, n) /lɔːntʃ/: phóng
10. meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/: thiên thạch
11. microgravity (n) /ˈmaɪkrəʊ ˈɡrævəti/: tình trạng không trọng lực
12. mission (n) /ˈmɪʃn/: chuyến đi, nhiệm vụ
13. operate (v) /ˈɒpəreɪt/: vận hành
14. orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/: xoay quanh, đi theo quỹ đạo
15. parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
16. rocket (n) /ˈrɒkɪt/: tên lửa
17. rinseless (adj) /rɪnsles/: không cần xả nước
18. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/: vệ tinh
19. space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/: ngành du lịch vũ trụ
20. spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/: tàu vũ trụ
21. spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/: hãng hàng không vũ trụ
22. spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/: trang phục du hành vũ trụ
23. spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/: chuyến đi bộ trong không gian
24. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/: kính thiên văn
25. universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/: vũ trụ
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 9 chương trình mới. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Top 200+ từ vựng Tiếng Anh về ngân hàng thông dụng nhất
- 116 câu luyện tập về dạng bị động trong Tiếng Anh hay có đáp án
Chúc các em học tốt!