YOMEDIA

Tổng hợp bài tập thì Hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao

Tải về
 
NONE

Tài liệu Tổng hợp bài tập thì Hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh với mục đích củng cố kiến thức về thì Hiện tai đơn. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO

1. Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại đơn (Simple Present Tense)

1.1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn 

  • Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại.

VD: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật)

  • Diễn tả một hành động xảy ra theo thời gian biểu rõ ràng

VD: I always go to school at 6.30 am. (Tôi luôn đi học lúc 6.30 sáng)

  • Diễn tả những trạng thái ở hiện tại.

VD: She is student at Quang Trung high school (Cô ấy đang là học sinh trường Quang Trung)

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý.

VD: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây)

  •  Diễn tả sự việc xảy ra theo kế hoạch bằng lịch trình như kế hoạch giờ tàu, chuyến bay, xem phim, lịch thi đấu…..

VD: The flight departs from Da Nang at 10:50 and arrives in Taipei at 14:30. (Chuyến bay khởi hành từ Đà Nẵng lúc 10:50 và tới Đài Loan lúc 14:30)

  • Diễn tả những suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác

VD: I think that your friend is a bad person. (Tớ nghĩ rằng bạn cậu là một người xấu)

  •  Diễn tả hành động tương lai trong mệnh đề thời gian và trong mệnh đề If của câu điều kiện loại I.

– Mệnh đề thời gian (time clauses): When, While, As soon as, Before, After…

VD: If I get up early, I will go to school on time. (Nếu tôi dậy sớm, tôi sẽ đến trường đúng giờ)

– Mệnh đề If của câu điều kiện loại 1:

VD: As soon as he arrives, I will call you. (Nếu anh ấy tới, tôi sẽ gọi cho bạn)

1.2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Để nhận biết thì hiện tại đơn, bạn nên chú ý đến một số trạng từ chỉ tần suất:

  • Always (luôn luôn)
  • Usually (thường xuyên)
  • Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên)
  • Sometimes (thỉnh thoảng)
  • Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi)
  • Never (không bao giờ)

Một số cụm từ xuất hiện trong câu sử dụng thì hiện tại đơn:

  • Every + khoảng thời gian (every month,…)
  • Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
  • In + buổi trong ngày (in the morning,…)

2. Bài tập thì hiện tại đơn

2.1. Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng:

1. The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday.

2. I like Math and she (like)……….Literature.

3. I (bake)________ cookies twice a month.

4. My best friend (write)________ to me every week.

5. Jane always ________(take care) of her sister.

6. My family (have)……….a holiday in December every year.

7. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week.

8. She ____ (help) the kids of the neighborhood.

9. Mike (be)________humour.He always ___________ (tell) us funny stories.

10. Tiffany and Uma (be) ______my friends.

Bài 2. Điền dạng đúng của động từ “tobe”:

1. My dog __________small.

2. She ________ a student.

3. We _________ready to get a pet.

4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.

5. My husband________from California. I _______from Viet Nam.

6. We ____________ (not/be) late.

7. Emma and Betty(be)________ good friends.

8. ___________ (she/be) a singer?

9. His sister(be) _________seven years old.

10. Trixi and Susi(be)__________my cats.

Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh

1. How/ you/ go to school/ ?

->

2. we/ not/ believe/ ghost.

->

3. How often/ you/ study English/ ?

->

4. play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons.

->

5. She/daughters/two/have.

->

6. very/much/not/like/lemonade/I

->

7. Wednesdays/on/It/rain/often.

->

8. never/wear/Jane/jeans.

->

9. phone/his/on/father/Sundays/Danny/every

->

10. Austria/I/from/be/Vienna.

->

Bài 4. Tìm từ để hoàn thành đoạn văn sau

Mary (1)____a teacher. She (2)_____ English. The children love her and they (3).______a lot from her. Mary (4).________home at 3.00 and (5).______lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (6)………swimming or she cleans her house. Sometimes, she (7)………her aunt and (8)………tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends

2.2. Bài tập thì hiện tại đơn nâng cao

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

1. Look. He _______  (listen) to us.

2. We ________   (stay) at a hotel this week.

3. I _________   (go) to bed early on Sundays.

4. My mum is at the shop. She _______  (buy) a new dress.

5. Jill _____ (have) a lot of money.

6. They usually _____ (leave)  on Sunday.

7. Please, stop! You _____  (drive) so fast!

8. We ______ (meet) in Berlin each year.

9. We ______  (go) to discos on Fridays.

10. He normally ______ (come) on time. I can’t hear you!

11. I _____ (have)  a shower

12. Sam ____ (do) his homework at night.

Bài 2. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Dear Editor! I _____________________ (write) this letter because it _____________________ (seem) to me that far too many changes _____________________ (take) place in my country these days, and, as a result, we _____________________ (lose) our identity. I _____________________ (live) in a small town but even this town _____________________ (change) before my eyes. For example, town authorities _____________________ (build) a burger place where my favourite restaurant used to be. Our culture _____________________ (belong) to everybody, and I _____________________ (not understand) why the town leaders _____________________ (not do) to preserve it. They simply _____________________ (not care). In fact, I _____________________ (think) of starting an action group. I _____________________ (appear) on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it _____________________ (get) too late.

3. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn

3.1. Bài tập cơ bản

Bài 1

Bài 2

Bài 3

Bài 4

1. starts

2. likes

3. bake

4. writes

5. takes care

6. has

7. swim

8. helps

9. is – tells

10. are

1. is

2. is

3. are

4. is

5. is – am

6. are not

7. are

8. Is

9. is

10. are

1. How do you go to school?

2. We don’t believe ghost

3. How often do you study English?

4. Mike doesn’t play soccer in the afternoons.

5. She has two daughters

6. I don’t like lemonade very much

7. It’s often rain on Wenesdays

8. Jane never wears jeans

9. Danny phones his father on every Sundays

10. I am from Vienna,Austria

1. is

2. teaches

3. learn

4. comes

5. has

6. goes.

7. meets

8. drinks

3.2. Bài tập nâng cao

Bài 1:

1. is listening

2. are staying

3. go is buying

4. has

5. leave

6. are driving

7. meet

8. go

9. comes

10. am having

11. does

Bài 2: 

1. am writing

2. seems

3. are taking

4. are losing

5. is changing

6. are building

7. belongs

8. don’t understand

9. aren’t doing

10. don’t care

11. am thinking

12. am appearing

13. gets

...

Trên đây là toàn bộ nội dung Tổng hợp bài tập thì Hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON