YOMEDIA

Cách dùng tính từ và trạng từ trong Tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Tài liệu Cách dùng tính từ và trạng từ trong Tiếng Anh được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập về cách sử dụng tính từ và trạng từ cũng như giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.

Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

ADSENSE

CÁCH DÙNG TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

1. Tính từ trong Tiếng Anh

1.1. Tính từ là từ thể hiện đặc tính, tính chất, tính từ được dùng để mô tả, thể hiện cho danh từ mang các đặc tính, tính chất đó.

Eg: He's got two expensive cars.

Tính từ "expensive" là một tính chất của "cars" mà người nói đang muốn nói tới.

1.2. Tính từ được chia thành tính từ ngắn và tính từ dài.

Tính từ ngắn (short adjective) là tính từ có 1 âm tiết.

Eg: old, young, small, big, huge, tall, short, red....vv

Tính từ dài (long adjective) là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên.

Eg: beautiful, heavy, happy, interesting,....

Note:

  • Tất cả các tính từ ghép đều là tính từ dài: hard-working, go-looking,...
  • Các tính từ có nguồn gốc là phân từ cũng là tính từ dài: tired, bored, interested,...

1.3. Vị trí của tính từ

- Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ: adj + Noun

Eg: He is a good student.

He's got two expensive car.

- Đứng sau các đại từ bất định như something, nothing, everything, everybody,...

Eg: This is something interesting on TV tonight.

- Làm bổ ngữ trong câu (phổ biến) : to be + adj/linking verb + adj

Eg: She is very beautiful today.

She seems happy.

He looks tired today.

2. Trạng từ trong Tiếng Anh

2.1. Trạng từ hay còn gọi là phó từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu.

  • Phần lớn trạng từ được cấu tạo từ tính từ bằng cách thêm hậu tố "-ly"
  • Cấu trúc: Adv = Adj + – ly

Eg: bad – badly

Slow- slowly

Note:

  • Không phải tất cả các từ kết thúc bằng "ly" đều là trạng từ, có một số là tính từ, cần phân biệt rõ với trạng từ: lonely, lovely, likely, friendly, elderly, lively, silly
  • Một số từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: hard, fast, late, far, early, hight, loud, ill
  • Cũng tương tự như tính từ, trạng từ cũng được chia trạng từ ngắn (short adverb) và trạng từ dài (long adverb).

2.2. Vị trí của trạng từ

- Trạng từ đứng sau động từ thường để bổ nghĩa cho động từ đó

Eg: She sings badly.

- Cũng tùy theo từng trường hợp mà ta để trạng từ đứng trước hay đứng sau

Eg: I can easily understand what you say.

- Trạng từ đứng sau tân ngữ trong câu

Khi trong câu có dạng S + V + pre +O thì trạng từ có thể đứng ở 2 vị trí: đứng trước giới từ hoặc đứng sau tân ngữ.

Eg: We listened attentively to him yesterday hoặc We listened to him attentively yesterday.

- Đứng trước động từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ đó

Eg: He angrily denied that he had stolen the document.

The exam was extremely difficult.

- Đứng trước 1 trạng từ khác để nhấn mạnh

Eg: The childen sing really beatifully.

3. Bài tập

3.1. Bài 1: Complete each sentence with an adverb. The first letters of the adverb are given.

1. We didn't go out because it was raining heavily.

2. Our team lost the game because we played very ba... .

3. I had little difficultly finding a place to live. I found a flat quite ea... .

4. We had to wait for a long time but we didn't complain. We waited pat....

5. Nobody knew fit by playing tennis reg... .

6. Mike keeps fit by playing tennis reg... .

7. I don'tspeak French very well,but I can understand per... if people speak sl... and cl... .

3.2. Bài 2: Put in the correct word.

1. Two people were seriously injured in the accident. (serious/seriously)

2. The driver of the car had serious injuries. (serious/seriously)

3. I think you behaved very .... .(selfish/selfishly)

4. Rose is .... upset about losing her job. (terrible/terribly)

5. There was a .... change in the weather. (sudden/suddenly)

6. Everybody at the party was .... dreesed. (colourful/colourfully)

7. Linda likes wearing .... clothes. (colourful/colourfully)

8. Liz fell and hurt herself quite .... . (bad/badly)

9. Joe says he didn't do well at school because he was .... taught. (bad/badly)

10. Don't go up that ladder. It doesn't look .... . (safe/safely)

3.3. Bài 3: Complete each sentence using a word from the box. Sometimes you need the adjective and sometimes the adverb:

careful(ly)    complete(ly)    continuous(ly)    financial(ly)    fluent(ly)

happy/happily    nervous(ly)    perfect(ly)    quick(ly)    special(ly)

1. Our holiday was too short. The time passed very quickly.

2. Steve doesn't take risks when he's driving. He's always .... .

3. Sue works .... . She never seems to stop.

4. Rachel and Patrick are very .... married.

5. Maria's English is very .... although she makes quite a lot of mistake.

--(Để xem tiếp nội dung tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. Đáp án

4.1. Bài 1: Complete each sentence with an adverb. The first letters of the adverb are given.

2. badly

3. easily

4. patiently

5. unnexpectedly

6. regularly

7. perfecty .... slowly .... clearly

4.2. Bài 2: Put in the correct word.

3. selfishly

4. terribly

5. sudden

6. colourfully

7. colourful

8. badly

9. badly

10. safe

4.3. Bài 3: Complete each sentence using a word from the box. Sometimes you need the adjective and sometimes the adverb:

2. careful

3. continuously

4. happily

5. fluent

6. specially

7. complete.

8. perfecttly

9. nervous

10. finacially or completely

4.4. Bài 4: Choose the words to complete each sentence.

2. seriously ill

3. absolutely enormous

4. slightly damaged

5. unsually quite

6. complete changed

7. unnecessarily long

8. badly planned

...

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung Cách dùng tính từ và trạng từ trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF