Tài liệu Cấu trúc Make trong Tiếng Anh được HOC247 biên soạn và tổng hợp gửi đến các em học sinh lớp 10 củng cố kiến thức cấu trúc với động từ Make, đồng thời phân biệt được với những cụm từ đi kèm với Do. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.
Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.
CẤU TRÚC MAKE TRONG TIẾNG ANH
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Cấu trúc make trong Tiếng Anh là gì?
Make là một động từ thường trong tiếng Anh.
Make là ngoại động từ có nghĩa là làm, chế tạo, khiến cho.
Ví dụ:
- To make the bed: dọn dẹp giường
- To make tea: pha tách trà
Make có nghĩa là kiếm được, thu được, lượm được.
Ví dụ:
- Make money: kiếm tiền
- Make a profit: kiếm lãi
Make có nghĩa là gây ra
Ví dụ:
- Make a noise: gây ồn ĩ
- Make a journey: làm một cuộc hành trình
Động từ make
Make có nghĩa là bắt buộc ai đó phải làm gì.
Ví dụ:
She makes him repeat it. (Cô ấy bắt anh ta phải nhắc đi nhắc lại nó.)
Make là nội động từ mang ý nghĩa là đi, tiến lên, xuống (thủy triều); làm ra; chuẩn bị.
Ví dụ:
- To make for the door: tiến lên về phía cửa.
- Ha is making the breakfast (Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.)
1.2. Tổng hợp cấu trúc và cách dùng Make trong Tiếng Anh
1.2.1. Công thức Make + object (Tân ngữ)
Chúng ta sử dụng make + object để nói về những thứ được sản xuất hoặc tạo ra.
Ví dụ:
- She made some coffee.
Cô ấy pha một ít cà phê.
- Did you really make this table?
Bạn đã thực sự làm bảng này?
1.2.2. Cấu trúc với Make + object (o) + Tính từ bổ trợ (ac)
Ví dụ: Music makes [O]me [AC]happy.
Âm nhạc làm [O]tôi [AC]vui vẻ.
1.2.3. Cấu trúc Make + O + danh từ bổ trợ (nc)
- They made [O]her [NC]team captain for the coming year.
Họ đã làm cho [O]cô ấy [NC] trở thành đội trưởng vào năm tới.
- [tại bộ phận hành lý thất lạc ở sân bay ]
A: When am I going to get my suitcase? (Khi nào tôi được đi lấy va li?)
B: I promise you we’re going to make it a priority. (Tôi hứa với các bạn, chúng tôi sẽ ưu tiên cho nó.)
1.2.4. Make + tân ngữ gián tiếp (io) + tân ngữ trực tiếp (do)
Tổng hợp cấu trúc và cách dùng Make trong tiếng Anh
- The chef made [IO]him [DO]a special cake.
Đầu bếp đã làm cho [IO]anh ấy [LÀM]một chiếc bánh đặc biệt.
- Can I make you a cup of tea or coffee?
Tôi có thể pha cho bạn một tách trà hoặc cà phê được không?
1.2.5. Make + tân ngữ (o) + cụm giới từ (pp) với for
Ví dụ:
- Can you make a [O] sandwich [pp with for]for Lisa as well? (or Can you make Lisa a sandwich as well?)
Bạn có thể làm một [O] chiếc bánh mì sandwich cho cả Lisa nữa được không?
- I’ve made an appointment for you at the dentist’s.
Tôi đã tạo một cuộc hẹn cho bạn tại phòng khám của nha sĩ.
Lưu ý: Chúng ta không sử dụng giới từ to trong mẫu này với make:
Ví dụ: I made pasta for our guests. (Tôi đã làm mì ống cho khách của chúng tôi.)
Không được dùng: I made pasta to our guests.
1.2.6. Make+ tân ngữ + tính từ (hoặc danh từ) bổ sung + cụm giới từ với for
Ví dụ:
- He made [O]life [AC] [PP with for]difficult for me.
Anh ấy đã làm cuộc sống trở trên khó khăn với tôi.
- What would make [O]it [NC]a better book [PP with for] for students?
Điều gì sẽ làm nó trở thành một cuốn sách hay hơn cho học sinh?
1.2.7. Make có nghĩa là ‘buộc phải làm’
Chúng ta có thể sử dụng make với ý nghĩa ‘bắt buộc một người nào đó (để làm một cái gì đó). Với ý nghĩa tích cực, chúng ta sử dụng make với động từ nguyên mẫu mà không cần to.
Ví dụ:
The boss made me work an extra day.
Sếp bắt tôi phải làm thêm một ngày.
Không được dùng: The boss made me to work … Tuy nhiên, với ý nghĩa bị động, chúng ta phải sử dụng động từ nguyên thể với to.
Ví dụ:
The people were made to wait outside while the committee reached its decision.
Những người phải chờ đợi bên ngoài trong khi ủy ban quyết định xong.
Thật khó để biết khi nào sử dụng ‘make’ hoặc ‘do’ trong tiếng Anh. Kiến thức dưới đây có thể giúp bạn!
1.3. Cấu trúc câu Make possible
1.3.1. Cấu trúc Make it possible + to V
Nhìn vào cấu trúc trên ta thấy, nếu theo sau MAKE là một V nguyên thể có to (hay còn gọi là tân ngữ của MAKE là một to V), thì ta phải có IT đứng giữa MAKE và POSSIBLE
Ví dụ:
Phân tích câu sau – The new bridge make possible to cross the river easily and quickly
Ta thấy theo sau make có to V (to cross), vậy câu đúng phải là: The new bridge make it possible to cross the river easily and quickly
1.3.2. Cấu trúc Make possible
Cấu trúc Make it possible + to V
Nhìn vào cấu trúc trên ta thấy, nếu theo sau MAKE là một V nguyên thể có to (hay còn gọi là tân ngữ của MAKE là một to V), thì ta phải có IT đứng giữa MAKE và POSSIBLE
Ví dụ:
Phân tích câu sau – The new bridge make possible to cross the river easily and quickly
Ta thấy theo sau make có to V (to cross), vậy câu đúng phải là: The new bridge make it possible to cross the river easily and quickly
1.3.3. Cấu trúc Make possible + N/ cụm N
Với cấu trúc này, mọi người phải nhớ, nếu nhìn vào câu đó, mà thấy theo sau MAKE là một N – danh từ hoặc cụm danh từ thì không được đặt IT ở giữa MAKE và POSSIBLE
Ví dụ:
The internet makes possible much faster communication and development of economics all over the world.
+ faster communication and development: là một cụm danh từ — ta phải sử dụng cụm ‘make possible’
1.3.4. Công thức với make possible for sb to do sth = cause sth happen
The buses make possible for students to move from place to place much cheaper.
1.4. Một số giới từ đi với make
STT |
Cấu trúc |
Ngữ nghĩa |
1 |
make up |
trang điểm, bịa chuyện, chiếm |
2 |
make up for |
đền bù |
3 |
make for |
di chuyển về hướng |
4 |
make up with sb |
làm hoà với ai |
5 |
make off |
chạy trốn |
6 |
make over |
giao lại cái gì cho ai |
7 |
make out |
hiểu ra |
8 |
make into |
biến đổi thành cái gì |
9 |
make of |
cảm nghĩ về cái gì |
10 |
make sth out to be |
khẳng định |
1.5. Phân biệt make và do trong Tiếng Anh
1.5.1. Phân biệt do và make
- Chúng ta sử dụng ‘make’ khi tạo hoặc xây dựng một cái gì đó.
Ví dụ:
- She made a cake.
Cô ấy đã làm một chiếc bánh.
- I’ve made us some coffee.
Tôi đã pha cà phê cho chúng ta
Phân biệt make và do trong tiếng Anh
- Did you really make those trousers?
Bạn đã thực sự làm những chiếc quần này?
- Chúng ta sử dụng ‘do’ cho các hoạt động chung. Trong trường hợp này, ‘do’ thường được dùng với ‘something’, ‘nothing’, ‘anything’ hoặc ‘everything’:
- What did you do at the weekend?
Bạn đã làm gì vào cuối tuần?
- I didn’t do anything yesterday.
Tôi đã không làm bất cứ việc gì vào ngày hôm qua.
- She’s fed up with doing everything herself. She needs some help.
Cô ấy chán ngấy với việc tự mình làm mọi thứ. Cô ấy cần giúp đỡ.
- Are you doing anything interesting during the holidays?
Bạn có làm điều gì thú vị trong những ngày nghỉ không?
- Có rất nhiều cụm từ cố định với ‘make’ và ‘do’. Thật không may, chúng không thực sự tuân theo bất kỳ quy tắc hữu ích nào, vì vậy bạn phải học thuộc chúng.
1.5.2. Một số cụm từ với cấu trúc Do
Cụm từ |
Ngữ nghĩa |
Ví dụ |
badly |
làm một cách tệ |
She did very badly on the exam, so she’ll have to retake it. |
your best |
thực hiện tốt nhất của bạn |
Don’t worry about getting everything correct. Just do your best. |
business |
làm kinh doanh |
It’s been a pleasure doing business with you. |
chores |
làm việc vặt |
I have to go home and do some chores this afternoon. |
a course |
học một khóa học |
John has decided to do a course in computing this autumn. |
a crossword |
chơi ô chữ |
She sat on the sofa, doing a crossword and drinking tea. |
damage |
làm hư hại |
The storm has done a lot of damage to the house. |
the dishes / the washing up |
rửa bát đĩa |
I really hate doing the dishes. I’m hoping to buy a dishwasher this year. |
a drawing |
vẽ |
The little boy spent hours doing a drawing. |
your duty |
làm nhiệm vụ của bạn |
He has to do his duty and look after his elderly parents. |
an exam |
làm bài kiểm tra |
I have to do three exams and write a huge essay this term. |
exercise |
tập thể dục |
Julie likes doing exercise, especially running. |
an exercise |
làm bài tập |
The teacher asked us to do a lot of grammar exercises over the holidays |
someone a favour |
tạo ân huệ cho ai đó |
My friend did me a huge favour and lent me some money. |
the gardening |
làm vườn |
David often spends Sunday afternoons doing gardening. |
good |
làm tốt |
She helps homeless people and tries to do good. |
you good |
thực hiện giỏi |
You should eat your vegetables. They’ll do you good! |
your hair |
làm tóc |
Allie spends ages doing her hair in the morning. |
harm |
làm hại |
I spilt coffee on my suit and tried to clean it, but I did more harm than good. It looks even worse now! |
homework |
làm bài tập về nhà |
Have you finished doing your homework? |
housework |
làm công việc nhà |
Let’s do the housework quickly this morning, then we can go out for lunch. |
the ironing |
là ủi |
My mother listens to the radio while she does the ironing. |
a job |
làm việc |
I think the students did a great job with this essay. It’s excellent. |
the laundry / the washing |
giặt là / giặt |
He did the laundry, cleaned the house, and made dinner. |
your nails |
làm móng |
Jenny likes to do her nails each week. |
a painting |
sơn |
There was an old man sitting on the bank of the river, doing a painting. |
paperwork |
thủ tục giấy tờ |
Does everybody hate doing paperwork? |
research |
nghiên cứu |
I’m doing some research for my thesis at the moment. |
the shopping |
Mua sắm |
I’ll do the shopping tomorrow morning. We need milk, bread, pasta and bananas. |
time (= be in prison) |
ở trong tù |
He broke into a bank, was caught by the police, and now he’s doing time. |
well |
làm tốt |
My sister is doing well in her new job. |
work |
làm việc |
Unfortunately, Lucy does a lot of work at the weekends. |
your worst |
thực hiện tệ nhất của bạn |
I’ve bought all new winter clothes:– boots, a coat and a very warm hat. Weather, do your worst! |
1.5.3. Một số cụm từ với cấu trúc make
Cấu trúc |
Ngữ nghĩa |
Ví dụ |
amends |
sửa đổi |
I’m so sorry that I upset you. How can I make amends? |
an appointment |
tạo một cuộc hẹn |
She had toothache, so she made an appointment with the dentist for the following day. |
arrangements |
sắp xếp |
Okay, so we’re going to go on holiday in September. Let’s make some arrangements. I’ll find a hotel, and you can look at flights. |
an attempt |
nỗ lực |
I know we might not catch the plane, but let’s at least make an attempt to be on time. |
believe |
tạo niềm tin |
The children’s favourite game is to make believe that they are kings and queens from long ago. |
certain |
tạo sự chắc chắn |
I think the café opens at six, but let’s make certain. I don’t want to be standing in the street waiting! |
a change |
tạo một sự thay đổi |
I’ve made some changes to the document. |
a choice |
tạo một sự lựa chọn |
Which job are you going to take? You need to make a choice. |
a comment |
tạo một lời bình luận |
My mother made a comment about my shoes. |
a complaint |
tạo một lời phàn nàn |
The food took so long to arrive that Julie made a complaint to the manager. |
a confession |
tạo một lời thú nhận |
I’d like to make a confession. I was the one who ate the last of the chocolate. |
a date |
tạo một buổi hẹn hò |
I’d love to see you soon. How about if we make a date for next week? |
a decision |
tạo một quyết định |
I’ve made my decision. I’m going to go back to university. |
a difference |
tạo một sự khác biệt |
Going to the gym has really made a difference to how I feel. |
a discovery |
tạo một sự khám phá |
When John was last in London he made a discovery – a beautiful little café in a quiet street. |
an effort |
tạo một nỗ lực |
You’re not trying hard enough! Make an effort! |
an error |
tạo một lỗi |
He made several errors on the report, and the boss told him to rewrite it. |
your escape |
tạo ra lối thoát của bạn |
The bank robbers took £10,000 from the safe and then made their escape. |
an exception |
tạo ra một ngoại lệ |
Usually the children aren’t allowed to watch TV but I made an exception today since the weather was so horrible. |
an excuse |
tạo ra một cái cớ |
Why was Lisa late? Did she make an excuse? |
a face |
phản ứng bằng khuôn mặt |
The child took a bite of the broccoli and made a face. |
a fire |
tạo lửa |
We put up our tent, made a fire, and had a hot drink. |
a fool of yourself |
làm điều ngu ngốc |
You shouldn’t sing in front of everyone! You’ll make a fool of yourself. |
a fortune |
tạo một gia tài |
Lucy made a fortune when she sold her company. Now she doesn’t have to work. |
friends |
kết bạn |
She loved university and made lots of friends. |
fun of |
tạo niềm vui về |
The children love to make fun of the teacher,– but only when she’s not looking. |
a fuss |
làm om sòm, ồn ào |
It’s okay! I’m fine, it’s just a cough. Don’t make a fuss! |
an impression |
tạo sự ấn tượng |
Jenny certainly made an impression last night! All my friends are asking about her. |
a joke |
tạo một trò đùa |
The interview was very tense at the beginning, but then John made a joke, and after that it was much more relaxed. |
a journey |
tạo một cuộc hành trình |
Because of the snow, try not to make any journeys which are not absolutely essential. |
a list |
tạo một danh sách |
First, I must make a list of all the things I need to do. |
a loss |
mất mát |
Their business made a loss the first year, but did much better after that. |
love |
tạo tình yêu |
The hero and the heroine made love in the film. |
a mess |
tạo một mớ hỗn độn |
What a mess you’ve made! Can’t you tidy up a bit? |
a mistake |
tạo một sai lầm |
She made so many mistakes in her essay that the teacher couldn’t understand it. |
money |
kiếm tiền |
John made a lot of money in his twenties and was able to retire at the age of 35. |
a move |
vận động |
Look how late it is! Let’s make a move. |
a noise |
tạo tiếng ồn |
Please try not to make a noise when you come home, because I’ll be asleep. |
an observation |
quan sát |
Could I make an observation? I don’t think some of our customers like the new adverts. |
an offer |
tạo một lời đề nghị |
She made an offer on a house. She’s nervous because she’ll find out today if it has been accepted, and she really wants to buy that house. |
a payment |
chi trả |
Hello? I’d like to make a credit card payment, please. |
a phone call |
tạo một cuộc điện thoại |
I’m going to go outside and make a phone call. It’s too noisy in here. |
plans |
tạo kế hoạch |
David is making plans to move to Paris. |
a point |
làm cho quan trọng |
The professor used lots of examples to make his point. |
a prediction |
dự đoán |
The journalist made a prediction about the economy, but in the end it wasn’t correct. |
a profit |
tạo lợi nhuận |
His business made a profit from the beginning. |
progress |
phát triển |
Finally, after being stuck in a traffic jam for an hour, we’re making some progress! We’ll arrive by 8pm. |
a promise |
tạo một lời hứa |
I must study hard today. I made a promise to my mum that I wouldn’t fail any more exams. |
a remark |
tạo một nhận xét |
John was upset because the boss made a negative remark about his work. |
a reservation |
đặt trước |
Could you call the restaurant and make a reservation for tonight? |
a scene |
ngắm cảnh |
Susie made a scene in the café when her order was wrong. She shouted at all the staff and demanded to speak to the manager. |
a sound |
tạo âm thanh |
Don’t make a sound! We need to be completely quiet. |
a speech |
làm một bài phát biểu |
The bride’s father often makes a speech at her wedding. |
a suggestion |
tạo lời đề nghị |
Could I make a suggestion? How about going out for dinner? |
sure |
tạo sự chắc chắn |
I don’t think I left the gate open, but I’m just going to go and make sure. |
the bed |
ngủ |
Could you please make the bed before you leave the house? Otherwise it looks so messy with the duvet and the pillows everywhere. |
time (=find time to do something) |
tìm thời gian để làm việc gì đó |
Everybody’s busy, but you need to make time to study. Otherwise you won’t be able to get a better job. |
trouble |
tạo rắc rối |
That employee is trying to make trouble. He is always telling the boss bad things about his colleagues. |
a visit |
thăm |
I’ll call you this afternoon.– I need to make a visit to my granny this morning. |
your mind up |
tạo tinh thần |
Do you want chocolate or strawberry ice cream? Make your mind up quickly! |
your way |
làm theo cách của bạn |
After the film, John made his way to a café, where he had two cups of coffee and some cake. |
2. Bài tập cấu trúc câu với make trong Tiếng Anh
2.1. Bài 1: Lựa chọn đáp án phù hợp nhất
1. When he cooks, he always ____ a mess in the kitchen!
A. does B. makes
2. He always ____ his homework before he goes out.
A. does B. makes
3. You have to ____ an effort to learn English!
A. do B. make
4. Then you will ____ progress!
A. do B. make
5. She ____ a lot of things in her free time.
A. does B. makes
6. It doesn’t matter if you don’t get 10/10. Just ____ your best!
A. do B. make
7. I always ____ a lot of mistakes when I write.
A. do B. make
8. Too much sugar in your diet can ____ you harm.
A. do B. make
9. Don’t ____ promises that you can’t keep!
A. do B. make
10. My grandmother ____ the best chocolate cake!
A. does B. makes C. both
2.2. Bài 2: Viết lại câu với make
1. Bài tập cấu trúc ngữ pháp make
2. Mẹ tôi bắt tôi đi chợ mỗi ngày.
3. Anh ấy khiến cô ấy đến trường.
4. Vụ tai nạn đã khiến anh ta mất đi một cánh tay.
5. Hành động nhỏ của bạn khiến tôi vô cùng ấm áp.
6. Anh ấy luôn khiến mọi người lo lắng.
7. Chiếc bánh kem lớn khiến lũ trẻ vô dùng thích thú.
--(Để xem tiếp nội dung tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. Đáp án bài tập
3.1. Bài 1
1. B |
2. A |
3. B |
4. B |
5. A |
6. A |
7. B |
8. A |
9. B |
10. C |
3.2. Bài 2
1. My mother made me go to the market every day.
2. He made her go to school.
3. The accident made him lose an arm.
4. Your little action makes me extremely warm.
5. He always makes people worry.
6. The large cake makes the children who are not using it amused.
3.3. Bài 3
1. Doing |
2. Do |
3. Make |
4. Does |
5. Do |
6. Made |
3.4. Bài 4
1. Doing |
2. Doing |
3. Do |
4. Makes |
5. Makes |
6. Make |
7. Doing |
8. Do |
9. Make |
10. Does |
11. Do |
12. Made |
3.5. Bài 5
1. DO a lot of damage: gây hại
2. MAKE an impression: để lại ấn tượng
3. DO the shopping and the washing-up: đi mua đồ và dọn dẹp
4. DO one’s teeth: đánh răng
5. MAKE an announcement: đưa ra thông báo
6. MAKE a sound: tạo một âm thanh
7. DO a favour: giúp đỡ
8. MAKE a phone call: gọi một cuộc điện thoại
9. DO business: kinh doanh
10. MAKE a bowl of soup: làm một bát súp
...
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung Cấu trúc Make trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Cách dùng tính từ và trạng từ trong Tiếng Anh
- Quy tắc nhấn trọng âm từ, trọng âm câu trong Tiếng Anh
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.