YOMEDIA

Một số bài tập toán có hướng dẫn giải về Mét khối cấp tiểu học

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo. Hoc247 đã biên soạn Một số bài tập toán có hướng dẫn giải về Mét khối cấp tiểu học giúp các em ôn lại các kiến thức đã học và chuẩn bị thất tốt cho năm học mới. Mời các em tham khảo.

ATNETWORK

Bài tập về Mét khối

1. Kiến thức cần nhớ

1.1. Mét khối

Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối.

• Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.

Mét khối viết tắt là m3.

• Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm.

Ta có: 1m3 = 1000dm3

1m3 = 1 000 000cm3 (= 100 × 100 × 100)

1.2. Nhận xét

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng \[\frac{1}{1000}\]đơn vị lớn hơn tiếp liền.

m3

dm3

cm3

1m3 = 1000 dm3

1dm3 = 1000 cm3

= \(\frac{1}{1000}\) m3

1cm3

= \(\frac{1}{1000}\) m3

2. Bài tập vận dụng

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

7,103m3 = ....dm3

1,7m3 = .....dm3

9428 dm3 = .....m3

8m3 680dm3 = ....m3

9m3 68dm3 = ....m3

Hướng dẫn giải

7,103m3 = 7103 dm3

1,7m3 = 1700 dm3

9428 dm3 = 9,428 m3

8m3 680dm3 = 8,680 m3

8m3 68dm3 = 8,068 m3

Câu 2: 

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

1cm3;    5,216m3;    13,8m3;     0,22m3

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

1dm3;     1,969dm3;    \(\frac{1}{4}\)m3;      19,54 m3.

Hướng dẫn giải

a)

1cm3 = \(\frac{1}{1000}\)dm3 = 0,001dm3

5,216m3 = 5216dm3 (Vì 5,216 × 1000 = 5216) ; 

13,8m3 = 13800dm3 (Vì 13,8 × 1000 = 13800); 

0,22m3 = 220dm3  (Vì 0,22 × 1000 = 220) ;

b)

1dm3 = 1000cm3;                     

1,969dm3 = 1969cm3 (Vì 1,969 × 1000 = 1969);

\(\frac{1}{4}\)m3 = 250 000cm3  (Vì \(\frac{1}{4}\)× 1 000 000 = 250 000) ;

19,54m3 = 19 540 000cm3  (Vì 19,54 × 1 000 000 = 19 540 000).

3. Bài tập tự luyện

Bài 1

a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

1m3 = …………..

87,2m3 = …………

15m3 = …………..

3/5m=..........…

3,128m3 = …………

0,202m3 = …………..

b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

1dm3 = …………..

19,80m3 = ………….

1,952dm3 = …………..

913,232413m3 = ………….

3/4m3=...........…

Hướng dẫn giải

a. 1m3 = 1000dm3

87,2m3 = 87200dm3

15m3 = 15000dm3

3/5m3=600dm3

3,128m3 = 3128dm3

0,202m3 = 202dm3

b. 1dm3 = 1000cm3

19,80m3 = 19800000cm3

1,952dm3 = 1952cm3

913,232413m3 = 913232413cm3

3/4m= 750000cm3

Bài 2

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Số 0,305m3 đọc là:

a. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối

b. Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối

c. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối

Hướng dẫn giải

Số 0,305m3 đọc là:

a. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối Đ

b. Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối S

c. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối S

Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 6543dm3 - 1,85m3 × 2 + 999dm3

Hướng dẫn giải

Ta có:

6543dm3 - 1,85m3 × 2 + 999dm3

= 6543dm3 - 1850dm3 × 2 + 999dm3

= 6543dm3 - 3700dm3 + 999dm3

= 2843dm3 + 999dm3

= 3842dm3

Bài 4: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 dm và chiều cao 2 dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1 dm khối để đầy được cái hộp đó?

Hướng dẫn giải

Sau khi xếp đầy hộp hình lập phương 1 dm3

Mỗi lớp có số hình lập phương 1 dm khối là:

5 x 3 = 15 (hình)

Số hình lập phương 1 dm khối xếp đầy hộp là:

15 x 2 = 30 (hình)

Đáp số: 30 (hình)

Trên đây là nội dung tài liệu Một số bài tập toán có hướng dẫn giải về Mét khối cấp tiểu học. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON