YOMEDIA

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán 6 có đáp án năm 2021 Trường THCS Trung Châu

Tải về
 
NONE

Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề ôn tập hè Toán 6 có đáp án năm 2021 Trường THCS Trung Châu để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS TRUNG CHÂU

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 6 NĂM 2021

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 60 phút)

Đề 1

Câu 1:  Thực hiện phép tính     

a/ \(\frac{9}{13}+\frac{5}{13}\)    

b/ \(\frac{4}{9}\cdot \frac{2}{6}\)

c/ \(1\frac{1}{3}\cdot (0,5)+\left( \frac{8}{15}-\frac{19}{30} \right):\frac{6}{15}\)

Câu 2. Tìm x, biết:

a/ \(x-10=12\)

b/ \(x\cdot \frac{3}{4}=\frac{1}{6}\)

c/ \(\left( \frac{2}{7}\cdot x+\frac{3}{7} \right):2\frac{1}{5}-\frac{3}{7}=1\)

Câu 3 ): Xếp loại học lực

Lớp 6ª có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 6,25%. Số học sinh trung bình chiếm \(\frac{3}{4}\) số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá  của lớp 6ª là bao nhiêu phần trăm?

Câu 4 Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\widehat{xOy}\)=300,  \(\widehat{xOz}\)=600.

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

b)  So sánh \(\widehat{xOy}\) và \(\widehat{yOz}\).

c) Tia Oy có phải là tia phân giác của \(\widehat{xOz}\) không? Vì sao?

Câu 5: Chứng minh rằng:

\(\frac{1}{{{2}^{2}}}+\frac{1}{{{3}^{2}}}+\frac{1}{{{4}^{2}}}+\frac{1}{{{5}^{2}}}+\cdot \cdot \cdot +\frac{1}{{{100}^{2}}}<1\) 

ĐÁP ÁN

Câu 1

a/ \(\frac{9}{13}+\frac{5}{13}=\frac{9+5}{13}=\frac{14}{13}\)

b/ \(\frac{4}{9}\cdot \frac{2}{6}=\frac{4}{9}\cdot \frac{1}{3}=\frac{4}{27}\) 

c/ \(\begin{array}{l}
1\frac{1}{3} \cdot (0,5) + \left( {\frac{8}{{15}} - \frac{{19}}{{30}}} \right):\frac{6}{{15}} = \frac{4}{3} \cdot \frac{1}{2} + \left( { - \frac{1}{{10}}} \right) \cdot \frac{{15}}{6}\\
 = \frac{4}{6} + \frac{{( - 15)}}{{60}} = \frac{2}{3} + \frac{{ - 1}}{4} = \frac{5}{{12}}
\end{array}\) 

Câu 2

\(\begin{array}{l}
a/x - 10 = 12\\
x = 12 + 10\\
x = 22
\end{array}\) 

\(\begin{array}{l}
b/x \cdot \frac{3}{4} = \frac{1}{5}\\
x = \frac{1}{5} \cdot \frac{4}{3}
\end{array}\) 

\(\begin{array}{l}
x = \frac{1}{5}:\frac{3}{4}\\
x = \frac{4}{{15}}
\end{array}\) 

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần?

\(1;\,\,0;\,\,-5;\,\,\frac{-1}{2};\,\,\left| -7 \right|;\,\,1\frac{1}{2};\,\,10\,\)

 Câu 2: (2 điểm)Thực hiện phép tính?

a. \(221-\left( 221-7 \right)\,\)

b. \(\left| -13 \right|+\,\,5\,\,+\,\,\left( -13 \right)-25\,\)

c.  \(\frac{7}{9}+\,\,\frac{-10}{9}:5\,\,+\,\,\frac{4}{9}\,\)

Câu 3:  (2 điểm)  Tìm x

a. \(\frac{2}{3}x=\frac{-2}{3}\,\)                               

 b. \(25{\scriptstyle{}^{0}/{}_{0}}\,\,\,+\,\,\,\frac{1}{2}:x\,\,=\,\,\frac{3}{4}\,\)

Câu 4: (2,5 điểm)

Một khu  vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m, chiều dài bằng \(\frac{7}{4}\) chiều rộng. Người ta để \(\frac{1}{4}\) diện tích khu vườn trồng cây cam, 3360mdùng để trồng cây táo, diện tích còn lại trồng cây xoài.

a. Tìm diện tích trồng xoài.

b. Tính xem diện tích trồng xoài chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích khu vườn.

Câu 5: (2,5 điểm) 

 Vẽ hai góc kề bù \(\widehat{xOy}\) và \(\widehat{yOz}\) sao cho \(\widehat{xOy}={{120}^{0}}\,\) 

a. Tính số đo \(\widehat{yOz}\) 

b. Vẽ tia phân giác Om của \(\widehat{xOy}\), tia \(Oy\) có là tia phân giác của \(\widehat{zOm}\) không.Vì sao?

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Câu 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).

a/ \(\frac{-1}{7}+\frac{-6}{7}\)                    

b/ \(5\frac{3}{7}-\left( 4\frac{3}{7}+1 \right)\)                     

c/ \(\frac{2}{3}-\frac{1}{3}:\frac{3}{4}\)                

d/ \(\frac{-5}{7}.\frac{2}{11}-\frac{5}{11}.\frac{9}{7}+2\frac{5}{7}\) 

Câu 2: (2,0 điểm). Tìm x, biết:

a/ \(\frac{3}{4}-x=\frac{1}{5}\)                                

b/ \(\frac{4}{9}+\frac{7}{3}:x=\frac{1}{5}\)                                   

c/ \(60%x+\frac{2}{3}x=-76\)

Câu 3: (2,0 điểm). Một người đi hết quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 40 km, giờ thứ hai đi \(\frac{9}{10}\) quãng đường giờ thứ nhất đi và bằng \(\frac{4}{5}\) quãng đường giờ thứ ba đi. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?

Câu 4: (3,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho \(\widehat{xOy}={{60}^{0}}\), \(\widehat{xOz}={{120}^{0}}\).

a/ Tính số đo góc yOz?

b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?

c/ Gọi tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với góc yOz?

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Bài 1 Thực hiện các phép tính:

\(a)\text{ }\frac{7}{5}+\frac{4}{5}\left( \frac{5}{8}-\frac{7}{4} \right)+{{2014}^{0}}\)                 

\(b)\text{ }1\frac{3}{25}+\frac{17}{19}-\frac{3}{25}+0,9+\frac{2}{19}\)               

c)  \(-\frac{5}{9}.\frac{6}{13}+\frac{-5}{9}.\frac{7}{23}+\frac{5}{23}:\frac{9}{7}\) 

Bài 2 Tìm x, biết

a) \(20%x\text{ }+\text{ 0,4x }=4,5\)                            

b) \(\left( 3\frac{1}{2}-2\left| x-1 \right| \right).2\frac{2}{3}=5\frac{1}{3}\) 

Bài 3 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho \(\widehat{xOy}={{120}^{0}};\widehat{xOt}={{60}^{0}}\).

a) Tia Ot có nằm  giữa 2 tia Ox và Oy ?

b) Tính \(\widehat{yOt}\). So sánh \(\widehat{xOt}\) và \(\widehat{yOt}\)       

c) Tia Ot có là tia phân giác của \(\widehat{xOy}\) không? Vì sao?

Bài 4 Chứng minh: A = \(\frac{\text{ 1 }}{\text{ 4 }}+\frac{\text{ 1 }}{\text{ 16 }}+\frac{1}{36}+\frac{\text{ 1 }}{\text{ 64}}+\frac{1}{100}\text{+}\frac{1}{144}\text{+}\frac{1}{196}\text{+}\frac{1}{256}+\frac{\text{ 1 }}{\text{ 324}}\text{  }<\text{ }\frac{1}{2}\) 

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Số đối của \(\frac{-7}{13}\) là:

A. \(\frac{7}{13}\)

B. \(\frac{-7}{-13}\)

C. \(\frac{13}{-7}\)

D. \(\frac{7}{-13}\)

Câu 2: Hỗn số \(2\frac{1}{4}\) viết dưới dạng phân số là:

A. \(\frac{9}{4}\)

B. \(\frac{7}{4}\)

C. \(\frac{6}{4}\)

D. \(\frac{8}{4}\)

Câu 3: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu \(\frac{2}{5}\) của a bằng 4 ?

A. 10

B. 12

C. 14

D. 16

Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?

A. 1100

B. 1000

C. 900

D. 1200

B. TỰ LUẬN: (6điểm)

Câu 2(1,5đ):   Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)

A)    \(1\frac{1}{5}+\frac{5}{9}+\frac{4}{5}+\frac{4}{9}\)                         

B)     \(\frac{2}{7}-\left( 3\frac{4}{9}+\frac{2}{7} \right)\)                                  

C )   \(\left( 2-\frac{7}{10} \right):\left( \frac{5}{7}+\frac{3}{14} \right)\)

Câu 3(2,25đ):  Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700

A) Tính góc zOy?

B) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt?

C) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.

Câu 4(1,25đ):  Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm \(\frac{2}{5}\) tổng số  bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6.

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM: 

Câu

5

6

7

8

Đáp án

A

A

A

A

B. TỰ LUẬN

Bài 1:

a) \(\frac{-1}{8}+\frac{-5}{3}=\frac{-3}{24}+\frac{-40}{24}=\frac{-43}{24}\)

c) \(\frac{-4}{5}:\frac{3}{4}=\frac{-4}{5}\cdot \frac{4}{3}=\frac{-16}{15}\)         

b) \(\frac{-6}{35}.\frac{-49}{54}=\frac{(-1).(-7)}{5.9}=\frac{7}{45}\)      

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán 6 có đáp án năm 2021 Trường THCS Trung Châu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON