YOMEDIA

Đề cương ôn thi vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2017

Tải về
 
NONE

Học247 giới thiệu đến các em bộ đề cương tiếng Anh ôn thi lớp 10 mới nhất tổng hợp những kiến thức căn bản giúp các em ôn tập và hệ thống lại những điểm ngữ pháp căn bản đã được học của toàn bộ chương trình tiếng Anh ở bậc THCS.

ATNETWORK
YOMEDIA

TÓM TẮT KIẾN THỨC NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG ANH THCS

NĂM HỌC 2016 – 2017

I. TENSES (Thì)

TENSES USES SIGNAL WORDS EXAMPLE

SIMPLE PRESENT

(HIỆN TẠI ĐƠN)

Động từ thường

+: S + V1 / V(s/es)

-: S + don’t/ doesn’t + V1

?: Do / Does + S + V1 …?

Động từ to be:

S + am/ is / are …
- thói quen ở hiện tại 
- sự thật, chân lí.
- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every, normally, regularly, occasionally, as a rule … - She often goes to school late.
- The sun rises in the east.

PRESENT PROGRESSIVE

(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)

 

+: S + am/is/are + V-ing

-: S + am/ is/ are + not + V-ing

?: Am / Is /Are + S + V-ing?

- hành động đang diễn ra vào lúc nói.

- dự định sẽ thực hiện trong tương lai gần.

- hành động có tính chất tạm thời.

- at the moment, now, right now, at present

- Look!

- Listen!

- Be quiet!

- Keep silence!

Note: một số động từ thường không dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want, prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have, taste, smell, be

- I can’t answer the phone. I’m having a bath.

- She is going to the cinema tonight.

- He often goes to work by car, but today he is taking a bus.

PRESENT PERFECT

(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)

 

+: S + has / have + P.P

-: S + has / have + not + P.P

?: Has / Have + S + P.P?

- hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.

- hành động vừa mới xảy ra.

- lately, recently (gần đây)

- so far, up to now, up to the present (cho tới bây giờ)

- already, ever, never, just, yet, for + khoảng th/g, since + mốc th/g.

- how long …

- this is the first time/second time…

- many times / several times

- I have learnt English for five years.


- She has just received a letter from her father.

II. PASSIVE VOICE (Câu bị động)

1. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG

Active: SUBJECT + VERB + OBJECT

Passive: SUBJECT + BE + P.P + BY + OBJECT
Example: My father painted our house 2 weeks ago.
Our house was painted 2 weeks ago by my father.

2. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ

THÌ

CHỦ ĐỘNG

BỊ ĐỘNG

HTĐ

V1 / Vs(es)

Am / is / are + V3

HTTD

Am / is / are + V-ing

Am / is / are + being + V3

HTHT

Has / have + V3

Has / have + been + V3

QKĐ

V2 / V-ed

Was / were + V3

QKTD

Was / were + V-ing

Was / were + being + V3

QKHT

Had + V3

Had + been + V3

TLĐ

Will / shall + V1

Will / shall + be + V3

TLHT

Will/ shall + have + V3

Will / shall + have + been + V3

 

Note: 
- Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O
- Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định (noone, nobody) thì đổi sang câu bị động phủ định.
- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động.
III. WISH CLAUSES  (Mệnh đề mong ước)

Có 3 dạng câu mong ước:
- Mong ước không thật ở hiện tại:
KĐ:   S + wish(es) + S + V2/-ed + O          (to be: were / weren’t)
PĐ:    S + wish(es) + S + didn’t + V1
Ex: Ben isn’t here.  I wish Ben were here.
      I wish I could swim.
- Mong ước không thật ở quá khứ:
KĐ:    S + wish(es) + S + had + V3/-ed
PĐ:     S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed
Ex: She failed her exam last year.  She wishes she hadn’t failed her exam.
-  Mong ước không thật trong tương lai
KĐ:    S+ wish(es) + S + would + V1
PĐ:     S + wish(es) + S + wouldn’t + V1
Ex: I wish you would stop smoking.
Note: S + wish(es) có thể thay bằng If only
Ex: I wish I weren’t so fat. = If only I weren’t so fat.

XVIII. MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC

{--xem nội dung đầy đủ ở phần Xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung của những kiến thức ngữ pháp căn bản trong chương trình tiếng Anh THCS phục vụ cho việc ôn thi vào lớp 10 THPT, để xem đầy đủ nội dung chi tiết từng phần các em vui lòng đăng nhập trang web hoc247.net và chọn tải về hoặc xem online. Ngoài ra, các em có thể tham khảo một số chuyên mục có cùng nội dung như:

Chúc các em học thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON