YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh lớp 9 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới, HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh năm 2022-2023 bao gồm phần hệ thống lý thuyết và câu hỏi ôn tập kèm theo đáp án. Mời các em cùng tham khảo.

Chúc các em đạt kết quả học tập tốt!

 

 

ATNETWORK

1. Hệ thống kiến thức

1.1. Articles (Mạo từ)

1.1.1. Mạo từ “the”

Dùng mạo từ "the" trong các trường hợp sau:

- Khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.

- Khi nói về một vật thể hoặc địa điểm đặc biệt, duy nhất.

- Trong một số trường hợp, “the” có thể dùng với danh từ số ít và số nhiều: the cat (con mèo), the cats (những con mèo)

- “The” đứng trước danh từ, xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.

- Đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc như "first" (thứ nhất), "second" (thứ nhì), "only" (duy nhất)

- "The" + danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật

- Dùng với một thành viên của một nhóm người nhất định

- Mạo từ "the" đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội

- Dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền

1.1.2. Mạo từ “a” và “an”

- Dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e, i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại; thường dùng với danh từ số ít

1.1.3. Không sử dụng mạo từ

- Mạo từ không được sử dụng khi nói về sự việc chung hoặc nhắc tới ví dụ.

- Một số tên quốc gia, thành phố, các bang không dùng mạo từ đứng trước. Trừ trường hợp của The Philippines, The United Kingdom, The United States of America.

- Tên các môn học không sử dụng mạo từ

- Trước tên quốc gia, châu lục, núi, hồ, đường.

- Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách

- Trước tên gọi các bữa ăn.

- ...

 

1.2. Tenses

- THE PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Công thức

TO BE:

(+): S + was/ were

(-): S + was/were not (=wasn’t/weren’t)

(?): Was/Were + S +…?

ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+): S + V-ed/ cột 2 bảng động từ bất quy tắc           

(-): S + did not (didn’t) + V(inf)

(?): Did + S + V(inf)

Quy tắc thêm -ed:

- Động từ tận cùng bằng “e” câm. Thì chỉ cần thêm “d”: change => changed, love => loved.

- Động từ tận cùng bằng một phụ âm trước nó là nguyên âm duy nhất, trước khi thêm “ed” phải gấp đôi phụ âm cuối: stop =>stopped, rub =>rubbed; hug => hugged.

- Những động từ tận cùng bằng “y” trước nó là một phụ âm thì đổi y =>i trước khi thêm “ed”: try => tried

- Cách dùng

+ Diễn tả một hđ đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Thường đi kèm với các từ chỉ thời gian: yesterday, ago, last/night, week, month…, in 1990…

+ Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục.

+ Một việc làm thường xảy ra, một thói quen trong quá khứ. Thường đi với phó từ tần suất.

- THE PAST PERFECT TENSE (THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)

(+) S + had + VpII

(-) S + hadn’t + VpII (hadn’t = had not)

(?) Had + S + VpII?

Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

 

1.3. Conditional sentences (Câu điều kiện)

TYPE 1 – Present Real Condition

Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + Simple Present (S + Vo/ Vs/es), S + + Simple Future (will/can/may + V nguyên mẫu)

TYPE 2 – Present Unreal Condition

Diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại: S + Past Subjunctive (V2/Ved (Be: were)), S+ Future in the past (would/could/might + V nguyên mẫu)

Unless (Trừ phi) = If …not (Nếu……. không)

Ví dụ: 

Ví dụ: If you don’t get up early, you will miss the bus. (Nếu bạn không thức dậy sớm bạn sẽ bỏ lỡ xe buýt.)

= Unless you get up early, you will miss the bus.

 

1.4. The passive voice (Câu bị động)

Tham khảo cấu trúc tổng quát của thể bị động của một số thì cơ bản như sau:

Tenses

Active

Passive

Hiện tại đơn

S + V_(s/es)

S + am/is/are + V_(ed/3) + by + O

Quá khứ đơn

S + V_(ed/2)

S + was/were + V_(ed/3) + by + O

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing

S + am/is/are + being +V(ed/3) + by + O

Quá khứ tiếp diễn

S +  was/were + V-ing

S +  was/were + being + V(ed/3) + by + O

Hiện tại hoàn thành

S + have/has  + V(ed/3)

S + have/has + been + V(ed/3) + by + O

Tương lai đơn và động từ khuyết thiếu

S + will/can/... + V

S +  will/ can…+ be + Ved/3 + by + O

 

1.5. Relative clauses (Mệnh đề quan hệ)

Có hai loại mệnh đề quan hệ: Mệnh đề quan hệ xác định (defining) và không xác định (non-defining).

- Mệnh đề quan hệ xác định: Là mệnh đề cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn, làm rõ nghĩa danh từ đứng trước nó. Mệnh đề này thường không có dấu phẩy trước và sau nó.

- Mệnh đề quan hệ không xác định: Là mệnh đề không cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn danh từ đứng trước nó, nghĩa là bản thân danh từ đứng trước nó bổ nghĩa. Vì thế mệnh đề này thường dùng sau danh từ riêng hoặc các danh từ bổ nghĩa (Mr. Pike, Mrs. Hoa, ..),  thường có dấu phẩy trước và sau nó.

 

2. Bài tập

Exercise 1. Complete conditional sentences type 1 and type 2 with the correct form of verbs.

1. If I were you, I (learn)______________now.

2. If Chuck______________(ask) us, we would lend him our books.

3. If they______________(be) at home, they will learn my words.

4. If Jack has a new DVD, he______________(lend) it to Cindy.

5. If Bill washed the car, he______________(get) more pocket money.

6. If you______________(come), you would meet them.

7. If we go to London, we ______________(see) Buckingham Palace.

8. Jenny will help you if she______________(have) more time.

9. Sandy______________(tell) him If he asked her.

10. I______________(wash) my hands if he gives me the soap.

11. If the ghosts passes through the door, she______________ (scream).

12. If we ______________ (swim) a lot, we would win the competition.

13. The Zongs will travel to the USA if they______________(win) in the lottery.

14. If you______________(run), you would catch the bus.

15. If Tessy has enough money, she______________(buy) some dresses.

Exercise 2. Complete the following sentences with the correct form of verb in simple past or past perfect.

1. She (feel) _____________ sick after she (eat) _____________ a whole box of chocolates.

2. After the doctor (examine) _____________ the child he (have) _____________ a talk with the mother.

3. When I (call) _____________ on my friend, he (go) _____________ out.

4. Mary (finish) _____________ her homework when her father (come) _____________ home from his office.

5. I (throw) _____________ away the newspaper after I (read) _____________ it.

6. After she (spend) ___________ all her money she (ask) ___________ her father to help her.

7. The teacher (give) __________ back the exercise books after he (correct) __________ them.

8. The sun (rise) _____________ when the farmer (start) _____________ work.

Exercise 3. Change the following sentences into passive.

1. Jane will buy a new computer.

     ____________________________________

2. Her boyfriend will install it.

     ____________________________________

3. Millions of people will visit the museum.

     ____________________________________

4. Our boss will sign the contract.

     ____________________________________

5. You will not do it.

     ____________________________________

6. They will not show the new film.

     ____________________________________

7. He won’t see Sue.

     ____________________________________

8. They will not ask him.

     ____________________________________

9. Will the company employ a new worker?

     ____________________________________

10. Will the plumber repair the shower?

     ____________________________________

Exercise 4. Fill in each blank with the correct relative pronoun “who, whom, which, whose, where, when”.

1. Can you give me back the money ________ I lent you last month?

2. This is the restaurant________ we used to eat when we lived in Boston.

3. Mark has sent me an e-mail________ I haven’t replied yet.

4. Who’s the person________ is sitting next to Nancy?

5. They complained about the wrong goods________ were sent to them.

6. This is Susan________ husband works in the sales department

7. Candy is wearing a new dress________ she bought in the summer sales.

8. Monday is the day ________ bills have to be paid.

9. The secretary showed me the filing cabinet________ important documents are filed.

10. Do you like the boy________ Mary is talking to?

11. We enjoyed the party ________ Peter and Pam had to celebrate Christmas.

12. Are you the person________ applied for a job as a receptionist?

13. Is this the pub________ you meet your friends?

14. You have to delete the sheet________ is repeated.

15. April is the month ________ we have Easter holiday in Spain.

Exercise 5. Put in a, an or some or Ø:

1. Have you got _____ camera?                                 

2. Would you like to be _____ actor?

3. Bill's got _____ big feet.                                        

4. Do you collect _____ stamps?

5. Tom always gives Ann _____ flowers on her birthday.

6. Those are _____ really nice trousers. Where did you get them?

7. What _____ beautiful garden!                              

8. What _____ lovely children!

9. _____ birds, for example the penguin, cannot fly.

10. Jack has got _____ very long legs, so he's _____ fast runner.

11. You need _____ visa to visit _____ foreign countries, but not all of them.

12. I'm going shopping. I'm going to get _____ new clothes.

13. Jane is _____ teacher. Her parents were _____ teachers too.

14. When we reached the city centre, _____ shops were still open but most of them were already closed.

15. Do you enjoy going to _____ concerts?             

16. When I was _____ child, I used to be very shy.

 

3. Đáp án

Exercise 1. 

1. would learn

2. asked

3. are

4. will lend

5. would get

6. came

7. will see

8. has

9. would tell

10. will wash

11. will scream

12. swam

13. win

14. ran

15. will buy

 Exercise 2. 

1. felt – had eaten

2. had examined - had

3. called – had gone

4. had finished - came

5. threw – had read

6. had spent - asked

7. gave – had corrected

8. had risen – started  

 Exercise 3. 

1. A new computer will be bought by Jane.

2. It will be installed by her boyfriend.

3. The museum will be visited by milllions of people.

4. The contract will be signed by our boss.

5. It won’t be done.

6. The new film won’t be shown.

7. Sue won’t be seen.

8. He won’t be asked.

9. Will a new worker be employed by the company?

10. Will the shower be repaired by the plumber?

 Exercise 4. 

1. which

2. where

3. which

4. who

5. which

6. whose

7. which

8. when

9. where

10. who/whom

11. which

12. who

13. where

14. which

15. when

Exercise 5

l. a

2. an

3. Ø

4. Ø

5. some or Ø

6. Ø

7. a

8. Ø

9. some

10. Ø, a

11. a, some

12. some

13. a

14. some

15. Ø

16. a

       

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 9 Học kì 2 năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng đề cương này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới!                                                                  

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON