YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm học 2023-2024

Tải về
 
NONE

HOC247 xin gửi đến các em Đề cương ôn tập giữa Học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2023 - 2024 để giúp các em có thêm nhiều nguồn tài liệu để ôn tập thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 1 sắp tới. Nội dung tài liệu bao gồm các kiến thức trọng tâm về các bài học liên quan đến các bài học từ Unit 1 đến Unit 3. Mời các em tham khảo nội dung tài liệu dưới đây.

ATNETWORK

1. Lý thuyết:

1.1. Tense Revision

- Tất cả các thời: The simple present tense, the present continuous tense, the past simple tense, the past continuous tense, the present perfect tense, , the present perfect continuous tense, the past perfect tense, the past perfect continuous tense, the simple future tense, the near future, the future continuous.

- Ở mỗi thời yêu cầu nắm được: Form (cấu trúc), Use (cách dùng), và Time expressions ( Cụm từ thời gian đặc trưng)

1.2. Reported Speech

- Cách dùng các động từ trần thuật: say, tell, report, …

- Các nguyên tắc biến đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: Đổi ngôi, đổi thời (thì), đổi các từ chỉ không gian và thời gian.

Lưu ý: Những trường hợp không lùi thời: Động từ ở mệnh đề chính ở thời hiện tại hoặc tương lai (eg: say, have/has said, will say) những cấu trúc giả định không có thực  (wish, if loại 2 và 3, as if, as though, if only), lời trực tiếp diễn tả một chân lý hoặc một tình huống không đổi.

- Câu trần thuật ở dạng câu hỏi: có từ để hỏi (Wh- Qs) và câu hỏi không có từ để hỏi (Yes – No Qs) 

- Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu ( orders and requests), câu có chức năng ngôn ngữ (lời mời, đe dọa, cảnh báo…)

1.3. Passive Voice

- Quy tắc chuyển câu chủ động sang bị động và ngược lại.

- Nội động từ và ngoại động từ.

- Cấu trúc bị động ở các thời cơ bản, động từ khuyết thiếu.

- Một số dạng câu bị động khác: bị động sai khiến, bị động của động từ chỉ giác quan, bị động động từ chỉ ý kiến (bị động kép), bị động của câu mệnh lênh…                                           

1.4. Conditional Sentences

- 4 loại câu điều kiện: yêu cầu nắm được cách dùng, cấu trúc mệnh đề phụ chỉ điều kiện và mệnh đề chính.

- Chuyển câu điều kiện sang unless và ngược lại.

- Một số từ/ cụm từ có thể dùng thay cho If trong câu điều kiện: Provided (that), as long as, so long as, suppose, supposing, in case, even if…

- Đảo ngữ của câu điều kiện (cả 3 loại)

1.5. Relative Clauses

- Cách dùng đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ: who(m), which, that, whose, why, when, where. 

- Trường hợp có thể bỏ được đại từ quan hệ (omitted relative pronouns)

- Phân loại mệnh đề quan hệ: xác định (defining relative clause) và không xác định (non-defining relative clause)

- Giới từ trong mệnh đề quan hệ

- Dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ

- Những trường hợp không được dùng THAT và những trường hợp bắt buộc dùng THAT

- WHICH với tư cách là từ nối (connector) thay thế cho cả một mệnh đề đứng đằng trước nó.

1.6. Concession: (al)though, even though

- Mệnh đề chỉ sự tương phản: (al)though, even though, even if, no matter, whatever, in spite of the fact that, despite the fact that...

- Cụm từ chỉ sự tương phản: in spite of, despite, due to,.. 

 

2. Bài tập

Complete the sentence, using either the past simple or past progressive of the verbs in parentheses.

1. When Mrs. Chu ________(hear) a strange noise, she________(get) up to investigate.

2. I________(not hear) the thunder during the storm last night because I________(sleep).

3. At eight o’clock last night, I________(practice) the piano.

4. When I________(be) a child, we________(make) our own amusement

5. It________(happen) while I________(live) in Eastbourne last year.

6. I________(live)in London forten years while I________(be) a child.

7. As I________(walk)downthe road, I________(see) Bill.

8. I got a package in the mail. When I________(open) it, I   (find) a surprise.

9. While Jane  (wash) the   dishes, her  brothers ________television. (watch)

10. I________(rewind) therented video before I________(return) it to the store yesterday.

11. When he realized I (look) at him, he________(turn) away.

12. Richard________(live)  in   Chicago   for   five   years   when   his   company______(transfer) him to New York.

13. He usually wears sandals but when I last ________(see) him he           boots. (wear)

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm học 2023-2024. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON