Nhằm giúp các em củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 đã sưu tầm và biên soạn lại một cách chi tiết và rõ ràng tài liệu Chuyên đề Đặc điểm các khu vực địa hình của Việt Nam môn Địa Lý 8 năm 2021 để các em có thể rèn luyện kỹ năng giải bài tập. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích với các em.
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH CỦA VIỆT NAM
A. LÝ THUYẾT
1. Khu vực đồi núi
a) Vùng núi Đông Bắc
- Là vùng đồi núi thấp, nằm ở tả ngạn sông Hồng, đi từ dãy núi Con Voi đến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh.
- Hướng địa hình là hướng cánh cung.
b) Vùng núi Tây Bắc
- Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
- Đây là vùng có địa hình cao nhất cả nước với các dải núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc – đông nam.
c) Vùng núi Trường Sơn Bắc
- Nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã, dài khoảng 600 km.
- Là vùng núi thấp, có hai sườn đối xứng nhau.
- Hướng chủ yếu là tây bắc – đông nam.
d) Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
- Là vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ. Đặc trưng là các cao nguyên badan xếp tầng.
Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ phần lớn là những bậc thềm phù sa, mang tính chất chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
2. Khu vực đồng bằng
a) Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn
- Đồng bằng lớn nhất là đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng 40000 km2, cao khoảng 2-3m so với mực nước biển.
- Đồng bằng sông Hồng có diện tích khoảng 15000km2, là đồng bằng lớn thứ 2. Đồng bằng có hệ thống đê bao quanh.
Đây là hai vùng nông nghiệp trọng điểm của cả nước.
b) Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ
- Diện tích khoảng 15000 km2 và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa
- Bờ biển nước ta kéo dài trên 3260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên, chia thành bờ biển bồi tụ và bờ biển mài mòn.
- Thềm lục địa địa chất nước ta mở rộng tại vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ.
B. BÀI TẬP VÍ DỤ
Câu 1: Tìm trên hình 28.1 các cao nguyên Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk. Di Linh.
Trả lời
Các cao nguyên Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Di Linh nằm ở vùng Tây Nguyên .
Câu 2: Quan sát hình 28.1 (SGK trang 103), cho biết:
- Trường Sơn Bắc chạy theo hướng nào?
- Vị trí của đèo Ngang, đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân.
Trả lời
- Trường Sơn Bắc chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
- Vị trí của đèo Ngang, đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân:
+ Đèo Ngang nằm giữa tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình.
+ Đèo Lao Bảo nằm trên đường số 9 và biên giới Việt — Lào.
+ Đèo Hải Vân nằm giữa Thừa Thiên - Huế và Đà Nẵng.
Câu 3: Địa hình nước ta chia thành mấy khu vực? Đó là những khu vực nào?
Trả lời
Địa hình nước ta chia thành ba khu vực:
- Đồi núi: vùng núi Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
- Đồng bằng: đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng duyên hải miền Trung.
- Bờ biển và thềm lục địa.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Tất cả đều sai.
B. Vùng Tây Bắc.
C. Vùng Đông Bắc
D. Vùng Tây Nam
Câu 2: Bờ biển nước ta có dạng, chính là.
A. Bờ biển mài mòn chân núi, hải đảo.
B. Tất cả đều đúng.
C. Bờ biển bồi tụ đồng bằng.
Câu 3: Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi:
A. Trung bình
B. Thấp
C. Khá cao
D. Cao
Câu 4: Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển nào với độ sâu không quá 100m?
A. Vùng biển Bắc Bộ
B. Vùng biển Bắc Bộ và Vùng biển Nam Bộ.
C. Vùng biển Nam Bộ.
D. Vùng biển Trung Bộ
Câu 5: Trường Sơn Bắc là vùng núi:
A. Có hai sườn không đối xứng
B. Tất cả đều đúng.
C. Thấp.
D. Hướng tây bắc - đông nam.
Câu 6: Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn là:
A. Phu Luông.
B. Phan-xi-păng.
C. PuTra.
D. Pu Si Cung.
Câu 7: Đèo Ngang nằm giữa các tỉnh nào?
A. Quảng Bình, Quảng Trị
B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Hà Tĩnh, Quảng Bình
Câu 8: Đặc điểm nổi bật của vùng núi Đông Bắc:
A. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng
B. Tất cả đều đúng.
C. Phổ biến là địa hình cácxtơ.
D. Có những cánh cung núi lớn.
Câu 9: Đèo Lao Bảo nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Giữa Hà Tĩnh và Quảng Bình
B. Nằm trên đường số 9. biên giới Việt - Lào.
C. Tất cả đều sai.
D. Giữa Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.
Câu 10: Vùng núi nào chạy từ phía nam sông Cả tới dãy núi Bạch Mã?
A. Tất cả đều đúng
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
B |
B |
B |
B |
B |
D |
B |
B |
B |
---(Hết)---
Trên đây là toàn bộ nội dung Chuyên đề Đặc điểm các khu vực địa hình của Việt Nam môn Địa Lý 8 năm 2021. Để xem thêm nhiều tài liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!