Mời các em cùng tham khảo:
Bộ đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức đã học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỊA LÍ |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................
1. ĐỀ 1
Câu 1. (0.25 điểm) Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn, trung bình, thích nghi với các dạng địa hình. Đó là đặc điểm của loại hình giao thông nào?
A. Đường sông. B. Đường ô tô.
C. Đường hàng không. D. Đường sắt.
Câu 2. (0.25 điểm) Hãy tính giá trị xuất khẩu theo số liệu sau đây:
(đơn vị: tỉ USD năm 2004)
Nước |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Cán cân xuất nhập khẩu |
Hoa Kỳ |
2345,4 |
? |
- 707,4 |
A. 891,0 tỉ USD. B. 819,0 tỉ USD. C. 981,0 tỉ USD. D. 918,0 tỉ USD.
Câu 3. (0.25 điểm) Đường ống dẫn khí đồng hành từ mỏ Bạch Hổ vào đất liền ở nước ta có chiều dài là?
A. 270 km. B. 170 km. C. 250 km. D. 210 km.
Câu 4. (0.25 điểm) Những đặc điểm như bùng nổ dân số, khai thác triệt để tài nguyên khoáng sản, đất, rừng làm cho môi trường bị hủy hoại chủ yếu ở nhóm nước nào?
A. Nhóm nước công nghiệp mới. B. Nhóm nước G7.
C. Nhóm nước đang phát triển. D. Nhóm nước phát triển.
Câu 5. (0.25 điểm) Nền kinh tế đất nước tìm được động lực mạnh mẽ để phát triển, tham gia vào thị trường thế giới, các lợi thế của đất nước khai thác có hiệu quả và kinh tế hơn cần thông qua hoạt động:
A. Xuất nhập khẩu. B. Xuất khẩu.
C. Nhập khẩu. D. Phát triển công nghiệp.
Câu 6. (0.25 điểm) Loại hình vận tải trẻ, chỉ mới được xây dựng trong thế kỉ XX?
A. Đường ống. B. Đường sông. C. Đường sắt. D. Đường ô tô.
Câu 7. (0.25 điểm) Ở các nước phát triển, trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng khoảng?
A. Trên 60%. B. Từ 45 đến 50%. C. Từ 50 đến 55%. D. Từ 55 đến 60%.
Câu 8. (0.25 điểm) Cảng quá cảnh quan trọng ở Đông Nam Á là:
A. Gia-cac-ta. B. Xin-ga-po. C. Đà Nẵng. D. Băng Cốc.
Câu 9. (0.25 điểm) Để đáp ứng yêu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng thì thuộc ưu điểm của ngành giao thông nào?
A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường biển. D. Đường sông.
Câu 10. (0.25 điểm) Do quy luật cung cầu nên giá cả trên thị trường thường xuyên bị biến động, thì các hoạt động nào ngày càng quan trọng?
A. Nâng cao chuyên môn cho người sản xuất.
B. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
C. Hoạt động tiếp thị, phân tích thị trường.
D. Hạn chế sản xuất một số mặt hàng.
Câu 11. (0.25 điểm) Quy luật hoạt động của thị trường?
A. cạnh tranh. B. trao đổi. C. cung - cầu. D. tương hỗ.
Câu 12. (0.25 điểm) Nhân tố phân bố dân cư và mạng lưới quần cư sẽ ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?
A. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
B. mạng lưới ngành dịch vụ.
C. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
D. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 13. (0.25 điểm) Trong giao thông vận tải, hành khách được tính bằng người/km và hàng hóa được tính bằng tấn/km, thì gọi là:
A. Cự li vận chuyển trung bình. B. Khối lượng vận chuyển.
C. Hàng hóa được vận chuyển. D. Khối lượng luân chuyển.
Câu 14. (0.25 điểm) Ý nào sau đây không đúng trong cơ cấu hàng nhập khẩu chủ yếu của các nước kinh tế phát triển?
A. Các loại máy công cụ. B. Khoáng sản kim loại đen.
C. Khoáng sản kim loại màu. D. Nhiên liệu (nhất là dầu mỏ).
Câu 15. (0.25 điểm) Tài nguyên không thể phục hồi được là tài nguyên nào sau đây?
A. Nước. B. Đất. C. Khoáng sản. D. Sinh vật.
Câu 16. (0.25 điểm) Các loại tài nguyên như đất, động vật, thực vật thuộc loại tài nguyên:
A. Phục hồi lại được. B. Không phục hồi lại được.
C. Vô tận. D. Có thể bị hao kiệt.
Câu 17. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây đúng về môi trường tự nhiên?
A. là kết quả lao động của con người.
B. tồn tại phụ thuộc hoàn toàn vào con người.
C. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất không phụ thuộc vào con người.
D. sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay con người chăm sóc.
Câu 18. (0.25 điểm) Trong các ngành kinh tế thì ngành nào được coi là một khu vực có cơ cấu ngành phức tạp nhất?
A. Các ngành trong sản xuất nông nghiệp.
B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Các ngành dịch vụ.
Câu 19. (0.25 điểm) Quan hệ xã hội trong sản xuất, trong giao tiếp, trong phân phối, đó là đặc điểm của môi trường nào?
A. Môi trường khoa học. B. Môi trường xã hội.
C. Môi trường nhân tạo. D. Môi trường tự nhiên.
Câu 20. (0.25 điểm) Yếu tố nào sau đây không đúng khi đánh giá chất lượng sản phẩm của ngành giao thông vận tải?
A. Tốc độ chuyên chở.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Sự an toàn cho hành khách, hàng hóa.
D. Sự tiện nghi.
{-- Nội dung đề từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
2. ĐỀ 2
Câu 1. (0.25 điểm) Cảng quá cảnh quan trọng ở Đông Nam Á là:
A. Đà Nẵng. B. Xin-ga-po. C. Gia-cac-ta. D. Băng Cốc.
Câu 2. (0.25 điểm) Quy luật hoạt động của thị trường?
A. tương hỗ. B. cạnh tranh. C. trao đổi. D. cung - cầu.
Câu 3. (0.25 điểm) Yếu tố nào sau đây không đúng khi cung lớn hơn cầu?
A. Sản xuất có khả năng phát triển.
B. Giá cả trên thị trường có xu hướng giảm.
C. Có lợi cho người mua.
D. Không có lợi cho người sản xuất.
Câu 4. (0.25 điểm) Quốc gia nào sau đây không phải là cường quốc về hàng không trên thế giới?
A. Nhật Bản. B. Anh. C. Hoa Kì. D. Pháp.
Câu 5. (0.25 điểm) Nền kinh tế đất nước tìm được động lực mạnh mẽ để phát triển, tham gia vào thị trường thế giới, các lợi thế của đất nước khai thác có hiệu quả và kinh tế hơn cần thông qua hoạt động:
A. Nhập khẩu. B. Phát triển công nghiệp.
C. Xuất khẩu. D. Xuất nhập khẩu.
Câu 6. (0.25 điểm) Tài nguyên không thể phục hồi được là tài nguyên nào sau đây?
A. Đất. B. Khoáng sản. C. Sinh vật. D. Nước.
Câu 7. (0.25 điểm) Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là:
A. phương thức sản xuất. B. môi trường nhân tạo.
C. môi trường tự nhiên. D. hoàn cảnh địa lí.
Câu 8. (0.25 điểm) Do quy luật cung cầu nên giá cả trên thị trường thường xuyên bị biến động, thì các hoạt động nào ngày càng quan trọng?
A. Nâng cao chuyên môn cho người sản xuất.
B. Hoạt động tiếp thị, phân tích thị trường.
C. Hạn chế sản xuất một số mặt hàng.
D. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
Câu 9. (0.25 điểm) Quốc gia nào sau đây không phát triển mạnh về giao thông đường sông?
A. Hoa Kì. B. Ca-na-đa. C. Liên Bang Nga. D. Trung Quốc.
Câu 10. (0.25 điểm) Để đáp ứng yêu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng thì thuộc ưu điểm của ngành giao thông nào?
A. Đường sắt. B. Đường biển. C. Đường sông. D. Đường ô tô.
Câu 11. (0.25 điểm) Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn, trung bình, thích nghi với các dạng địa hình. Đó là đặc điểm của loại hình giao thông nào?
A. Đường hàng không. B. Đường ô tô.
C. Đường sắt. D. Đường sông.
Câu 12. (0.25 điểm) Trong giao thông vận tải, hành khách được tính bằng người/km và hàng hóa được tính bằng tấn/km, thì gọi là:
A. Khối lượng vận chuyển. B. Khối lượng luân chuyển.
C. Hàng hóa được vận chuyển. D. Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 13. (0.25 điểm) Ý nào sau đây không đúng trong cơ cấu hàng nhập khẩu chủ yếu của các nước kinh tế phát triển?
A. Khoáng sản kim loại đen. B. Khoáng sản kim loại màu.
C. Các loại máy công cụ. D. Nhiên liệu (nhất là dầu mỏ).
Câu 14. (0.25 điểm) Trên các đường biển quốc tế thì sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất?
A. Sản phẩm công nghiệp nặng. B. Sản phẩm nông sản.
C. Dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ. D. Sản phẩm hàng tiêu dùng.
Câu 15. (0.25 điểm) Ở các nước phát triển, trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng khoảng?
A. Trên 60%. B. Từ 50 đến 55%. C. Từ 45 đến 50%. D. Từ 55 đến 60%.
Câu 16. (0.25 điểm) Ở châu Âu và vùng Đông Bắc Hoa Kì mạng lưới đường nào có mật độ cao nhất?
A. Đường sắt. B. Đường ống. C. Đường sông. D. Đường ô tô.
Câu 17. (0.25 điểm) Hoa Kỳ trao trả hoàn toàn kênh đào Pa-na-ma cho nhân dân Pa-na-ma vào thời gian nào?
A. Tháng 12 năm 1999. B. Tháng 02 năm 2000.
C. Tháng 6 năm 1998. D. Tháng 01 năm 1997.
Câu 18. (0.25 điểm) Quan hệ xã hội trong sản xuất, trong giao tiếp, trong phân phối, đó là đặc điểm của môi trường nào?
A. Môi trường xã hội. B. Môi trường tự nhiên.
C. Môi trường khoa học. D. Môi trường nhân tạo.
Câu 19. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành vận tải đường hàng không?
A. Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn. B. Tốc độ vận chuyển nhanh.
C. Trọng tải thấp. D. Cước phí vận tải rất đắt.
Câu 20. (0.25 điểm) Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất được thực hiện ở đâu?
A. Tô-ky-ô. B. Riô đê Gia-nê-rô.
C. Xao Pao-lô. D. Niu-Ooc.
{-- Nội dung đề từ câu 21-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ 3
Câu 1. (0.25 điểm) Yếu tố nào sau đây không đúng với các hoạt động của nội thương?
A. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
B. Góp phần phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
C. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
D. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
Câu 2. (0.25 điểm) Ở châu Âu và vùng Đông Bắc Hoa Kì mạng lưới đường nào có mật độ cao nhất?
A. Đường sắt. B. Đường ống. C. Đường ô tô. D. Đường sông.
Câu 3. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây đúng về môi trường tự nhiên?
A. sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay con người chăm sóc.
B. tồn tại phụ thuộc hoàn toàn vào con người.
C. là kết quả lao động của con người.
D. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất không phụ thuộc vào con người.
Câu 4. (0.25 điểm) Trên các đường biển quốc tế thì sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất?
A. Sản phẩm nông sản. B. Sản phẩm công nghiệp nặng.
C. Dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ. D. Sản phẩm hàng tiêu dùng.
Câu 5. (0.25 điểm) Hãy tính giá trị xuất khẩu theo số liệu sau đây:
(đơn vị: tỉ USD năm 2004)
Nước |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Cán cân xuất nhập khẩu |
Hoa Kỳ |
2345,4 |
? |
- 707,4 |
A. 891,0 tỉ USD. B. 819,0 tỉ USD. C. 918,0 tỉ USD. D. 981,0 tỉ USD.
Câu 6. (0.25 điểm) Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với vùng nào sau đây?
A. Vùng phân bố dân cư. B. Vùng công nghiệp.
C. Khu công nghiệp tập trung. D. Vùng sản xuất nguyên liệu.
Câu 7. (0.25 điểm) Ý nào sau đây không đúng trong cơ cấu hàng nhập khẩu chủ yếu của các nước kinh tế phát triển?
A. Nhiên liệu (nhất là dầu mỏ). B. Khoáng sản kim loại màu.
C. Các loại máy công cụ. D. Khoáng sản kim loại đen.
Câu 8. (0.25 điểm) Do quy luật cung cầu nên giá cả trên thị trường thường xuyên bị biến động, thì các hoạt động nào ngày càng quan trọng?
A. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
B. Hoạt động tiếp thị, phân tích thị trường.
C. Nâng cao chuyên môn cho người sản xuất.
D. Hạn chế sản xuất một số mặt hàng.
Câu 9. (0.25 điểm) Kênh đào Pa-na-ma nối liền biển và đại dương nào?
A. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. B. Biển Ban Tích và Biển Bắc.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Biển Bắc và Biển Đỏ.
Câu 10. (0.25 điểm) Quốc gia nào sau đây không phát triển mạnh về giao thông đường sông?
A. Liên Bang Nga. B. Hoa Kì. C. Ca-na-đa. D. Trung Quốc.
Câu 11. (0.25 điểm) Hoa Kỳ trao trả hoàn toàn kênh đào Pa-na-ma cho nhân dân Pa-na-ma vào thời gian nào?
A. Tháng 6 năm 1998. B. Tháng 01 năm 1997.
C. Tháng 02 năm 2000. D. Tháng 12 năm 1999.
Câu 12. (0.25 điểm) Loại hình vận tải trẻ, chỉ mới được xây dựng trong thế kỉ XX?
A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường ống. D. Đường sông.
Câu 13. (0.25 điểm) Loại hình giao thông có ưu điểm vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ:
A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường ống. D. Đường sông.
Câu 14. (0.25 điểm) Nhân tố phân bố dân cư và mạng lưới quần cư sẽ ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?
A. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
B. mạng lưới ngành dịch vụ.
C. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
D. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 15. (0.25 điểm) Tài nguyên không thể phục hồi được là tài nguyên nào sau đây?
A. Khoáng sản. B. Đất. C. Nước. D. Sinh vật.
Câu 16. (0.25 điểm) Quan hệ xã hội trong sản xuất, trong giao tiếp, trong phân phối, đó là đặc điểm của môi trường nào?
A. Môi trường tự nhiên. B. Môi trường nhân tạo.
C. Môi trường khoa học. D. Môi trường xã hội.
Câu 17. (0.25 điểm) Các loại tài nguyên như đất, động vật, thực vật thuộc loại tài nguyên:
A. Phục hồi lại được. B. Vô tận.
C. Không phục hồi lại được. D. Có thể bị hao kiệt.
Câu 18. (0.25 điểm) Cảng quá cảnh quan trọng ở Đông Nam Á là:
A. Gia-cac-ta. B. Băng Cốc. C. Xin-ga-po. D. Đà Nẵng.
Câu 19. (0.25 điểm) Quốc gia nào sau đây không phải là cường quốc về hàng không trên thế giới?
A. Nhật Bản. B. Pháp. C. Hoa Kì. D. Anh.
Câu 20. (0.25 điểm) Quy luật hoạt động của thị trường?
A. tương hỗ. B. cạnh tranh. C. trao đổi. D. cung - cầu.
{-- Còn tiếp--}
4. ĐỀ 4
Câu 1. (0.25 điểm) Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là:
A. môi trường nhân tạo. B. phương thức sản xuất.
C. môi trường tự nhiên. D. hoàn cảnh địa lí.
Câu 2. (0.25 điểm) Quốc gia nào sau đây không phải là cường quốc về hàng không trên thế giới?
A. Nhật Bản. B. Hoa Kì. C. Pháp. D. Anh.
Câu 3. (0.25 điểm) Quy luật hoạt động của thị trường?
A. cạnh tranh. B. tương hỗ. C. cung - cầu. D. trao đổi.
Câu 4. (0.25 điểm) Hãy tính giá trị xuất khẩu theo số liệu sau đây:
(đơn vị: tỉ USD năm 2004)
Nước |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Cán cân xuất nhập khẩu |
Hoa Kỳ |
2345,4 |
? |
- 707,4 |
A. 918,0 tỉ USD. B. 819,0 tỉ USD. C. 981,0 tỉ USD. D. 891,0 tỉ USD.
Câu 5. (0.25 điểm) Những đặc điểm như bùng nổ dân số, khai thác triệt để tài nguyên khoáng sản, đất, rừng làm cho môi trường bị hủy hoại chủ yếu ở nhóm nước nào?
A. Nhóm nước đang phát triển. B. Nhóm nước G7.
C. Nhóm nước công nghiệp mới. D. Nhóm nước phát triển.
Câu 6. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây đúng về môi trường tự nhiên?
A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất không phụ thuộc vào con người.
B. là kết quả lao động của con người.
C. tồn tại phụ thuộc hoàn toàn vào con người.
D. sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay con người chăm sóc.
Câu 7. (0.25 điểm) Nhân tố nào ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ?
A. Quy mô, cơ cấu dân số. B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
Câu 8. (0.25 điểm) Các nước và khu vực nào phát ra khí thải gây ô nhiễm không khí lớn nhất thế giới hiện nay?
A. Hoa Kỳ, Ca-na-da, Mê-hi-cô. B. Ấn Độ, Trung Quốc, Liên Bang Nga.
C. EU, Nhật Bản, Hoa Kỳ. D. Hoa Kỳ, Anh, CHLB Đức.
Câu 9. (0.25 điểm) Do quy luật cung cầu nên giá cả trên thị trường thường xuyên bị biến động, thì các hoạt động nào ngày càng quan trọng?
A. Cải tiến kỹ thuật sản xuất. B. Hoạt động tiếp thị, phân tích thị trường.
C. Nâng cao chuyên môn cho người sản xuất. D. Hạn chế sản xuất một số mặt hàng.
Câu 10. (0.25 điểm) Kênh Xuy-ê được đào cắt ngang eo đất Xuy-ê của quốc gia nào sau đây?
A. I-rắc. B. I-ran. C. Li-bi. D. Ai Cập.
Câu 11. (0.25 điểm) Yếu tố nào sau đây không đúng khi đánh giá chất lượng sản phẩm của ngành giao thông vận tải?
A. Khối lượng vận chuyển. B. Sự tiện nghi.
C. Tốc độ chuyên chở. D. Sự an toàn cho hành khách, hàng hóa.
Câu 12. (0.25 điểm) Hoa Kỳ trao trả hoàn toàn kênh đào Pa-na-ma cho nhân dân Pa-na-ma vào thời gian nào?
A. Tháng 01 năm 1997. B. Tháng 6 năm 1998.
C. Tháng 12 năm 1999. D. Tháng 02 năm 2000.
Câu 13. (0.25 điểm) Để đáp ứng yêu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng thì thuộc ưu điểm của ngành giao thông nào?
A. Đường sông. B. Đường ô tô. C. Đường sắt. D. Đường biển.
Câu 14. (0.25 điểm) Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là?
A. Rai-nơ, Đa-nuyp. B. Vôn-ga, Đa-nuyp. C. Xen, Đa-nuyp. D. Vôn-ga, Rai-nơ.
Câu 15. (0.25 điểm) Loại hình vận tải trẻ, chỉ mới được xây dựng trong thế kỉ XX?
A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường ống. D. Đường ô tô.
Câu 16. (0.25 điểm) Yếu tố nào được thể hiện tiêu chí của cự li vận chuyển trung bình?
A. Tính bằng người/km, hàng hóa tấn/km.
B. Số hành khách và số hàng hóa được vận chuyển.
C. Số hàng hóa và hành khách được tính bằng km.
D. Số hành khách và số hàng hóa được luân chuyển.
Câu 17. (0.25 điểm) Các loại tài nguyên như đất, động vật, thực vật thuộc loại tài nguyên:
A. Phục hồi lại được. B. Không phục hồi lại được.
C. Có thể bị hao kiệt. D. Vô tận.
Câu 18. (0.25 điểm) Đường ống dẫn khí đồng hành từ mỏ Bạch Hổ vào đất liền ở nước ta có chiều dài là?
A. 250 km. B. 170 km. C. 270 km. D. 210 km.
Câu 19. (0.25 điểm) Ở các nước phát triển, trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng khoảng?
A. Từ 55 đến 60%. B. Trên 60%. C. Từ 45 đến 50%. D. Từ 50 đến 55%.
Câu 20. (0.25 điểm) Tài nguyên không thể phục hồi được là tài nguyên nào sau đây?
A. Sinh vật. B. Khoáng sản. C. Đất. D. Nước.
{-- Còn tiếp--}
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1 |
ĐỀ 2 |
ĐỀ 3 |
ĐỀ 4 |
B |
B |
D |
B |
B |
D |
A |
A |
B |
A |
D |
C |
C |
A |
C |
B |
A |
D |
B |
A |
A |
B |
A |
A |
A |
A |
C |
C |
B |
B |
B |
C |
B |
D |
C |
B |
C |
D |
D |
D |
C |
B |
D |
A |
B |
B |
C |
C |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
A |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
C |
A |
A |
A |
D |
A |
C |
B |
B |
A |
A |
B |
B |
B |
D |
B |
{-- Nội dung đáp án từ câu 21-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể tham gia làm bài online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Thạch Thành 2
- Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Thạch Thành 1
- Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Lặc
Chúc các em học tập tốt !