Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Địa lí 10 đã học. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: ĐỊA LÍ |
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên…………………………………………………SBD………………….
1. ĐỀ 1:
I. Lý thuyết(7đ) (28 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?
A. do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất. B. do sự phát triển của nền kinh tế.
C. do sự mở rộng buôn bán quốc tế. D. do quan hệ quốc tế mở rộng.
Câu 2: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?
A. nhóm nước đang phát triển. B. Nhóm nước phát triển.
C. nhóm nước công nghiệp mới. D. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới.
Câu 3: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là
A. Dân cư và lao động. B. cơ sở hạ tầng. C. địa hình. D. khí hậu và thời tiết.
Câu 4: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hoa Kì. D. Pháp.
Câu 5: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?
A. lương thực, thực phẩm. B. khoáng sản.
C. các sản phẩm của dầu mỏ. D. máy móc công nghiệp.
Câu 6: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là
A. Nhật Bản, LB Nga, Canada. B. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc. D. Hoa Kì, LB Nga, Canada.
Câu 7: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?
A. các loại khoáng sản. B. khí hậu và thời tiết.
C. phương thức sản xuất. D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở
A. châu Âu và đông bắc Hoa Kì. B. châu Á và châu Âu.
C. Đông bắc Hoa Kì và châu Á. D. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc.
Câu 9: ‘’tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Hàng không. D. đường Biển.
Câu 10: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là
A. kinh tế-xã hội. B. dân cư. C. tự nhiên. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 11: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?
A. Khu vưc Trung Đông. B. Khu vực Đông Âu.
C. Khu vực Châu Phi. D. Khu vực Đông Nam Á.
Câu 12: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?
A. đầu thế kỉ 18. B. cuối thế kỉ 18. C. Đầu thế kỉ 19. D. cuối thế kỉ 19.
Câu 13: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. đường Sông hồ. B. đường Biển. C. đường Sắt. D. đường Ôtô.
Câu 14: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không cần diện tích rộng?
A. Công nghiệp hóa chất B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp điển tử - tin học
Câu 15: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Sông hồ. D. đường Biển.
Câu 16: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Sông hồ. D. đường Biển.
Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?
A. Công nghiệp luyện kim màu. B. Công nghiệp luyện kim đen.
C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 18: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?
A. Hoa Kì. B. Nhật Bản. C. Anh. D. Pháp.
Câu 19: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình đường nào?
A. đường Ôtô. B. đường Hàng không. C. đường Sông hồ. D. đường Biển.
Câu 20: ‘’chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Biển. D. đường Sông hồ.
Câu 21: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 22: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?
A. Than đá. B. Than bùn. C. Than mỡ. D. Than nâu.
Câu 23: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với
A. Khu công nghiệp tập trung. B. vùng phân bố dân cư.
C. Vùng sản xuất nguyên liệu. D. vùng công nghiệp.
Câu 24: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?
A. Các nước ở trung cận đông. B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới. D. Các nước phát triển.
Câu 25: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?
A. các nước tư bản phát triển. B. Các nước đang phát triển.
C. các nước công nghiệp mới. D. các nước xã hội chủ nghĩa..
Câu 26: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?
A. tài nguyên đất. B. tài nguyên nước.
C. tài nguyên khoáng sản. D. tài nguyên thủy sản.
Câu 27: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc. B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ.
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh. D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.
Câu 28: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. Liên Bang Nga. D. Iran.
II. Tự luận(3đ)
1. Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.(đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Cán cân xuất nhập khẩu |
Hoa Kì |
2345,4 |
819 |
1526,4 |
? |
CHLB Đức |
1632,3 |
? |
? |
+197,3 |
Pháp |
915,1 |
? |
? |
-13,1 |
a. Tính kết quả và điền vào bảng trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên.
2. ĐỀ 2:
Câu 1: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không cần diện tích rộng?
A. Công nghiệp luyện kim B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp điển tử - tin học
Câu 2: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là
A. Hoa Kì, LB Nga, Canada. B. Nhật Bản, LB Nga, Canada.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc. D. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản.
Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?
A. do quan hệ quốc tế mở rộng.
B. do sự mở rộng buôn bán quốc tế.
C. do sự phát triển của nền kinh tế.
D. do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất.
Câu 4: ‘’tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Hàng không. D. đường Biển.
Câu 5: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải
A. đường Ôtô. B. đường Sông hồ. C. đường Sắt. D. đường Biển.
Câu 6: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?
A. Các nước đang phát triển. B. các nước tư bản phát triển.
C. các nước công nghiệp mới. D. các nước xã hội chủ nghĩa..
Câu 7: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?
A. Khu vực Đông Nam Á. B. Khu vực Đông Âu.
C. Khu vực Châu Phi. D. Khu vưc Trung Đông.
Câu 8: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở
A. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc. B. Đông bắc Hoa Kì và châu Á.
C. châu Âu và đông bắc Hoa Kì. D. châu Á và châu Âu.
Câu 9: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc. B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ.
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh. D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.
Câu 10: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?
A. đầu thế kỉ 18. B. cuối thế kỉ 18. C. Đầu thế kỉ 19. D. cuối thế kỉ 19.
Câu 11: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Sông hồ. D. đường Biển.
Câu 12: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. đường Sông hồ. B. đường Biển. C. đường Sắt. D. đường Ôtô.
Câu 13: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?
A. Trung Quốc. B. Pháp. C. Hoa Kì. D. Nhật Bản.
Câu 14: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là
A. cơ sở hạ tầng. B. kinh tế-xã hội. C. dân cư. D. tự nhiên.
Câu 15: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?
A. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới.
B. nhóm nước đang phát triển.
C. nhóm nước công nghiệp mới.
D. Nhóm nước phát triển.
Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?
A. Công nghiệp luyện kim màu. B. Công nghiệp luyện kim đen.
C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 17: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình đường nào?
A. đường Biển. B. đường Sông hồ. C. đường Ôtô. D. đường Hàng không.
Câu 18: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là
A. khí hậu và thời tiết. B. Dân cư và lao động. C. địa hình. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 19: ‘’chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Biển. D. đường Sông hồ.
Câu 20: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 21: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?
A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Nhật Bản.
Câu 22: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với
A. Khu công nghiệp tập trung. B. vùng phân bố dân cư.
C. Vùng sản xuất nguyên liệu. D. vùng công nghiệp.
Câu 23: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?
A. Các nước ở trung cận đông. B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới. D. Các nước phát triển.
Câu 24: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?
A. các loại khoáng sản. B. tài nguyên thiên nhiên.
C. phương thức sản xuất. D. khí hậu và thời tiết.
Câu 25: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?
A. tài nguyên đất. B. tài nguyên nước.
C. tài nguyên khoáng sản. D. tài nguyên thủy sản.
Câu 26: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. Liên Bang Nga. D. Iran.
Câu 27: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?
A. các sản phẩm của dầu mỏ. B. khoáng sản.
C. máy móc công nghiệp. D. lương thực, thực phẩm.
Câu 28: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?
A. Than đá. B. Than mỡ. C. Than bùn. D. Than nâu.
II. Tự luận(3đ)
1. cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.(đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Cán cân xuất nhập khẩu |
Hoa Kì |
2345,4 |
819 |
1526,4 |
? |
CHLB Đức |
1632,3 |
? |
? |
+197,3 |
Pháp |
915,1 |
? |
? |
-13,1 |
a. Tính kết quả và điền vào bảng trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên
3. ĐỀ 3:
I. Lý thuyết(7đ) (28 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?
A. do quan hệ quốc tế mở rộng.
B. do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất.
C. do sự mở rộng buôn bán quốc tế.
D. do sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 2: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?
A. Các nước đang phát triển. B. các nước tư bản phát triển.
C. các nước công nghiệp mới. D. các nước xã hội chủ nghĩa..
Câu 3: ‘’tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Hàng không. D. đường Biển.
Câu 4: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?
A. các sản phẩm của dầu mỏ. B. khoáng sản.
C. máy móc công nghiệp. D. lương thực, thực phẩm.
Câu 5: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?
A. Đầu thế kỉ 19. B. đầu thế kỉ 18. C. cuối thế kỉ 19. D. cuối thế kỉ 18.
Câu 6: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không cần diện tích rộng?
A. Công nghiệp hóa chất B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp điển tử - tin học
Câu 7: ‘’chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Sắt. B. đường Sông hồ. C. đường Ôtô. D. đường Biển.
Câu 8: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?
A. Các nước ở trung cận đông. B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới. D. Các nước phát triển.
Câu 9: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là
A. Hoa Kì, LB Nga, Canada. B. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc. D. Nhật Bản, LB Nga, Canada.
Câu 10: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?
A. tài nguyên đất. B. tài nguyên nước.
C. tài nguyên khoáng sản. D. tài nguyên thủy sản.
Câu 11: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Biển. B. đường Sông hồ. C. đường Sắt. D. đường Ôtô.
Câu 12: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?
A. Trung Quốc. B. Pháp. C. Nhật Bản. D. Hoa Kì.
Câu 13: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là
A. cơ sở hạ tầng. B. kinh tế-xã hội. C. dân cư. D. tự nhiên.
Câu 14: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình đường nào?
A. đường Ôtô. B. đường Sông hồ. C. đường Hàng không. D. đường Biển.
Câu 15: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở
A. Đông bắc Hoa Kì và châu Á. B. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc.
C. châu Âu và đông bắc Hoa Kì. D. châu Á và châu Âu.
Câu 16: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?
A. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới. B. nhóm nước đang phát triển.
C. nhóm nước công nghiệp mới. D. Nhóm nước phát triển.
Câu 17: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là
A. khí hậu và thời tiết. B. cơ sở hạ tầng. C. địa hình. D. Dân cư và lao động.
Câu 18: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với
A. Khu công nghiệp tập trung. B. vùng phân bố dân cư.
C. Vùng sản xuất nguyên liệu. D. vùng công nghiệp.
Câu 19: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?
A. phương thức sản xuất. B. khí hậu và thời tiết.
C. các loại khoáng sản. D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 20: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?
A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Nhật Bản.
Câu 21: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. đường Sông hồ. B. đường Sắt. C. đường Ôtô. D. đường Biển.
Câu 22: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?
A. Khu vực Đông Nam Á. B. Khu vực Đông Âu.
C. Khu vưc Trung Đông. D. Khu vực Châu Phi.
Câu 23: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?
A. Than đá. B. Than mỡ. C. Than bùn. D. Than nâu.
Câu 24: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 25: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. Liên Bang Nga. D. Iran.
Câu 26: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Sông hồ. D. đường Biển.
Câu 27: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ. B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc. D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh.
Câu 28: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?
A. Công nghiệp luyện kim đen. B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp luyện kim màu. D. Công nghiệp năng lượng.
II. Tự luận(3đ)
1. cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.(đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Cán cân xuất nhập khẩu |
Hoa Kì |
2345,4 |
819 |
1526,4 |
? |
CHLB Đức |
1632,3 |
? |
? |
+197,3 |
Pháp |
915,1 |
? |
? |
-13,1 |
a. Tính kết quả và điền vào bảng trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên
4. ĐỀ 4:
I. Lý thuyết(7đ) (28 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?
A. Nhật Bản. B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. Pháp.
Câu 2: ‘’tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải
A. đường Biển. B. đường Ôtô. C. đường Hàng không. D. đường Sắt.
Câu 3: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?
A. đầu thế kỉ 18. B. cuối thế kỉ 18. C. Đầu thế kỉ 19. D. cuối thế kỉ 19.
Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?
A. Công nghiệp luyện kim màu. B. Công nghiệp luyện kim đen.
C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 5: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở
A. châu Âu và đông bắc Hoa Kì. B. châu Á và châu Âu.
C. Đông bắc Hoa Kì và châu Á. D. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc.
Câu 6: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là
A. kinh tế-xã hội. B. tự nhiên. C. cơ sở hạ tầng. D. dân cư.
Câu 7: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?
A. do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất. B. do sự mở rộng buôn bán quốc tế.
C. do quan hệ quốc tế mở rộng. D. do sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 8: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?
A. tài nguyên nước. B. tài nguyên đất.
C. tài nguyên thủy sản. D. tài nguyên khoáng sản.
Câu 9: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình đường nào?
A. đường Sông hồ. B. đường Biển. C. đường Hàng không. D. đường Ôtô.
Câu 10: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?
A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Nhật Bản.
Câu 11: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?
A. Các nước phát triển. B. Các nước công nghiệp mới.
C. Các nước ở trung cận đông. D. Các nước đang phát triển.
Câu 12: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?
A. Khu vực Đông Nam Á. B. Khu vưc Trung Đông.
C. Khu vực Châu Phi. D. Khu vực Đông Âu.
Câu 13: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?
A. nhóm nước đang phát triển.
B. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới.
C. Nhóm nước phát triển.
D. nhóm nước công nghiệp mới.
Câu 14: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 15: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là
A. địa hình. B. Dân cư và lao động. C. cơ sở hạ tầng. D. khí hậu và thời tiết.
Câu 16: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không cần diện tích rộng?
A. Công nghiệp hóa chất B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp điển tử - tin học D. Công nghiệp cơ khí
Câu 17: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Iran. B. Trung Quốc. C. Liên Bang Nga. D. Hoa Kì.
Câu 18: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?
A. Than mỡ. B. Than nâu. C. Than đá. D. Than bùn.
Câu 19: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. đường Sông hồ. B. đường Sắt. C. đường Ôtô. D. đường Biển.
Câu 20: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Sông hồ. D. đường Biển.
Câu 21: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?
A. phương thức sản xuất. B. khí hậu và thời tiết.
C. các loại khoáng sản. D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 22: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Sông hồ. B. đường Sắt. C. đường Ôtô. D. đường Biển.
Câu 23: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?
A. các nước tư bản phát triển. B. Các nước đang phát triển.
C. các nước xã hội chủ nghĩa.. D. các nước công nghiệp mới.
Câu 24: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với
A. vùng công nghiệp. B. vùng phân bố dân cư.
C. Khu công nghiệp tập trung. D. Vùng sản xuất nguyên liệu.
Câu 25: ‘’chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải
A. đường Sắt. B. đường Ôtô. C. đường Sông hồ. D. đường Biển.
Câu 26: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?
A. các sản phẩm của dầu mỏ. B. máy móc công nghiệp.
C. khoáng sản. D. lương thực, thực phẩm.
Câu 27: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc. B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ. D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh.
Câu 28: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là
A. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản. B. Nhật Bản, LB Nga, Canada.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc. D. Hoa Kì, LB Nga, Canada.
II. Tự luận(3đ)
1. Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.(đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Cán cân xuất nhập khẩu |
Hoa Kì |
2345,4 |
819 |
1526,4 |
? |
CHLB Đức |
1632,3 |
? |
? |
+197,3 |
Pháp |
915,1 |
? |
? |
-13,1 |
a. Tính kết quả và điền vào bảng trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên
ĐÁP ÁN
I. Lý thuyết(7đ) (28 câu trắc nghiệm)
1. ĐỀ 1:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đ/A |
C |
B |
D |
C |
C |
D |
C |
A |
C |
A |
A |
C |
D |
D |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đ/A |
B |
B |
D |
B |
D |
A |
A |
A |
B |
B |
A |
C |
D |
B |
2. ĐỀ 2:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đ/A |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
D |
C |
D |
C |
B |
D |
C |
B |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đ/A |
D |
D |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
3. ĐỀ 3:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đ/A |
C |
B |
C |
A |
A |
D |
A |
B |
A |
C |
D |
D |
B |
D |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đ/A |
C |
D |
A |
B |
A |
D |
C |
C |
A |
C |
B |
B |
B |
D |
3. ĐỀ 3:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đ/A |
B |
C |
C |
D |
A |
A |
B |
D |
B |
D |
D |
B |
C |
A |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đ/A |
D |
C |
D |
C |
C |
B |
A |
C |
A |
B |
A |
A |
B |
D |
II. Tự luận(3đ)
1. cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.(đơn vị: tỉ USD)
a. Điền số liệu vào bảng(1đ)
Nước |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Cán cân xuất nhập khẩu |
Hoa Kì |
2345,4 |
819 |
1526,4 |
-707,4 |
CHLB Đức |
1632,3 |
914,8 |
717,5 |
+197,3 |
Pháp |
915,1 |
451,0 |
464,1 |
-13,1 |
b. Vẽ biểu đồ giá trị xuất, nhập khẩu.(2đ)
- Biểu đồ cột đôi, thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
- Đầy đủ giá trị các trục, tên, chú thích...
- Thiếu một trong các nội dung thì trừ 0,25đ.
- Không có số liệu trục tung thì trừ 1đ.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể tham gia làm bài online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Thạch Thành 2
- Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Thạch Thành 1
- Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Lặc
Chúc các em học tập tốt !