YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Phước Thạnh có đáp án

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Phước Thạnh có đáp án đến các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Địa lí 10 đã học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH

KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10

NĂM HỌC: 2020-2021

Bài kiểm tra: Khoa học xã hội ; Môn: Địa lí

(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ 1:

A - TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ). Chọn đáp án đúng

Câu 1: Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như Việt Nam là :

A- vị trí địa lí 

B- tài nguyên thiên nhiên

C- dân cư và nguồn lao động            

D-cơ sở hạ tầng

Câu 2: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ kinh tế -kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là

A- cơ khí            

B- điện tử, tin học         

C- năng lượng                       

D- dệt may

Câu 3: Đặc điểm đúng của sản xuất công nghiệp

A- Sản xuất công nghiệp phân tán trong không gian

B- Sản xuất công nghiệp phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên

C- Sản xuất công nghiệp mang tính tập trung cao độ

D- Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ

Câu 4: Nhận định không đúng về vai trò của ngành công nghiệp

A- Là ngành sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội

B- Có tác dụng thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác

C- Cho phép khai thác có hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên

D-Nối liền khâu sản xuất với tiêu dùng

Câu 5: Ngành công nghiệp đòi hỏi không gian rộng là:

A- Điện tử, tin học         

B- Hóa chất         

C- Khai thác gỗ   

D- Giày da

Câu 6: Tiềm năng dầu khí lớn nhất ở khu vực:

A- Bắc Mĩ           

B- Tây Nam Á              

C- Liên Bang Nga         

D- Châu Phi

Câu 7: Các hoạt động dịch vụ như: giao thông vận tải,thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm,kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ:

A- Dịch vụ kinh doanh     

B-Dịch vụ tiêu dùng

C- Dịch vụ công     

D- Không thuộc loại dịch vụ nào

Câu 8: Dịch vụ là ngành

A- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới

B- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển

C- Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển

D-Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước phát triển

Câu 9: Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất hiện nay là

A- máy bay              

B- ô tô                           

C-tàu hỏa                

D- tàu biển

Câu 10: Kênh đào Xuyê là kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ

A- Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương  

B- Thái Bình Dương sang Ấn Độ Dương

C- Ấn Độ Dương sang Bắc Băng Dương 

D- Đại Tây Dương sang Bắc Băng Dương

Câu 11: Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là

A- thước đo giá trị hàng hóa   

B- thị trường

C- loại hàng hóa       

D- loại dịch vụ

Câu 12: Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì

A- giá cả có xu hướng tăng

B- giá cả ổn định

C- giá cả có xu hướng giảm 

D-giá cả lúc tăng, lúc giảm

TỰ LUẬN :(7 điểm)

Câu 1(1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau:

1- Môi trường sống của con người là gì? Các chức năng của môi trường địa lí.

2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo.

Câu 2(2,5 điểm): Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ? Trình bày ưu điểm,nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô.

Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau

Quốc gia

Gía trị xuất khẩu (tỉ USD)

Dân số (triệu người )

Hoa Kì

819,0

293,6

Trung Quốc

858,9

1306,9

Nhật Bản

566,5

127,6


a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các quốc gia trên.

b) Tính giá trị xuất nhập khẩu bỉnh quân theo đầu người của các quốc giá.

ĐÁP ÁN

A - TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM )

1

2

3

4

5

A

B

C

D

C

6

7

8

9

10

B

A

B

B

A

11

12

 

 

A

C

 

B - TỰ LUẬN  (7 điểm)

Câu 1:

1 - Môi trường sống của con người là toàn bộ hoàn cảnh bao quanh con người, có ảnh hưởng đến sự sống, phát triển và chất lượng cuộc sống của con người

- Chức năng của môi trường:

+ Là không gian sống của con người

+ Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người

+ Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong quá trình sản xuất và sinh hoạt

2 - Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo:

+ Môi trường tự nhiên: xuất hiện trên bề mặt Trái Đất không phụ thuộc vào con người. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi, nhưng các thành phần của tự nhiên vẫn phát triển theo quy luật riêng của nó.

+ Môi trường nhân tạo là kết quả của lao động của con người, nó tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người. Nếu không có bàn tay chăm sóc của con người, thì các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại.

Câu 2:

-   Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.

Ví dụ : Ở hoang mạc,phương tiện vận tải đặc trưng là lạc đà. Ở vùng băng giá,phương tiện vận tải hưu hiệu là xe kéo

-   Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải

Ví dụ : Làm cầu bắc qua sông;làm đường hầm băng qua núi.

-   Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải

Ví dụ : Mùa lũ,hoạt động của ngành vận tải đường ô tô gặp nhiều khó khăn; mùa đông sông ở vùng ôn đới đóng băng tàu thuyền không thể đi lại được

* Ưu điểm, nhược điểm của đường ô tô:

+ Ưu điểm:

Sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các dạng địa hình.

Đem lại hiểu quả kinh tế cao trên các cự li ngắn và trung bình.

Đáp ứng cho yêu cầu vận tải đa dạng của khách hàng.

Phối hợp với các hoạt động của các phương tiện khác.

+ Nhược điểm: ô nhiễm môi trường.

Câu 3:

a) Vẽ biểu đồ cột đơn, đảm bảo đẹp, chính xác,có đầy đủ số liệu và tên biểu đồ

- Thiếu hoặc sai trừ 0,25đ/ý

b) Tính đúng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người theo công thức: XK bình quân theo đầu người = Giá trị XK/Dân số *1000 (USD/người )

-   Hoa Kì = 2789

-   Trung Quốc = 657

-   Nhật Bản = 4439

2. ĐỀ 2:

I.  TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 ĐIỂM)

Câu 1. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.

B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.

C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

Câu 2. Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là

A. sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.

B. các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.

C. chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.

D. tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.

Câu 3. Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới.

A. I- rắc.                   B. A- rập Xê-út

C. I-ran.                   D. Hoa Kì.

Câu 4. Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?

A. Đồng nhất với một điểm dân cư.

B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi .

C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.

D. Khu công nghiệp tập trung.

Câu 5. Từ Mi-na al A-hma-đi - Giê-noa đi vòng qua châu Phi là 11069 hải lí, nếu đi qua kênh Xuy-ê chỉ mất 4705 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng ( % ).

A. 58%.                          B. 70%.

C. 42%.                          D. 50%.

Câu 6. Từ Niu-Iooc đến Xan Phran-xi-xcô, đi vòng qua Nam Mĩ mất 13107 hải lí, nếu đi qua kênh Pa-na-ma chỉ mất 5263 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn đi khoảng ( % ).

A. 60%.                         B. 70%.

C. 25%.                        D. 50%.

Câu 7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.

B. Đồng nhất với một điểm dân cư.

C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.

D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.

Câu 8. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành.

A. dịch vụ công.   

B. dịch vụ tiêu dùng.

C. dịch vụ kinh doanh.   

D. dịch vụ cá nhân.

Câu 9. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng.

A. cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.

B. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.

C. thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

D. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?

A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.

B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.

C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.

D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

Câu 11. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi

A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.      

B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.

C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.      

D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.

Câu 12. Có ranh giới Địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

A. Điểm công nghiệp

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Vùng công nghiệp.

Câu 13. Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải?

A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.

B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.

C. Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.

D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí.

Câu 14. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là

A. có tính tập trung cao độ.

B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.

C. cần nhiều lao động.   

D. phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 15. Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học bao gồm

A. máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông.

B. thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.

C. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.

D. thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.

Câu 16. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là

A. quy mô, cơ cấu dân số.

B. mức sống và thu nhập thực tế.

C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư

D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 17. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

B. Di tích lịch sử văn hóa.

C. Quy mô, cơ cấu dân số.

D. Mức sống và thu nhập của người dân. 

Câu 18. Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.

A. đường ô tô.               B. đường sắt.   

C. đường sông.              D. đường ống.

ĐÁP ÁN

I.  TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 ĐIỂM)

1

2

3

4

5

D

A

D

C

A

6

7

8

9

10

A

B

C

B

D

11

12

13

14

15

C

B

D

A

C

15

16

`17

18

 

C

B

A

B

{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

I. Trắc nghiệm (7đ)

Câu 1: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?

A.  do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất.

B. do sự phát triển của nền kinh tế.

C. do sự mở rộng buôn bán quốc tế. 

D. do quan hệ quốc tế mở rộng.

Câu 2: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?

A. nhóm nước đang phát triển. 

B. Nhóm nước phát triển.

C. nhóm nước công nghiệp mới.

D. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới.

Câu 3: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là

A. Dân cư và lao động.  

B. cơ sở hạ tầng. 

C. địa hình.

D. khí hậu và thời tiết.

Câu 4: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?

A. Trung Quốc.  

B. Nhật Bản.   

C. Hoa Kì.

D. Pháp.

Câu 5: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?

A. lương thực, thực phẩm.  

B. khoáng sản.

C. các sản phẩm của dầu mỏ. 

D. máy móc công nghiệp.

Câu 6: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là

A. Nhật Bản, LB Nga, Canada.    

B. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản.

C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc.

D. Hoa Kì, LB Nga, Canada.

Câu 7: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?

A. các loại khoáng sản.  

B. khí hậu và thời tiết.

C. phương thức sản xuất.  

D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 8: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở

A. châu Âu và đông bắc Hoa Kì.     

B. châu Á và châu Âu.

C. Đông bắc Hoa Kì và châu Á.      

D. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc.

Câu 9: ‘’Tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải

A. đường sắt.   

B. đường ô tô.   

C. đường hàng không. 

D. đường biển.

Câu 10: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là

A. kinh tế-xã hội. 

B. dân cư.                     

C. tự nhiên.   

D. cơ sở hạ tầng.

Câu 11: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?

A. Khu vưc Trung Đông.    

B. Khu vực Đông Âu.

C. Khu vực Châu Phi. 

D. Khu vực Đông Nam Á.

Câu 12: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?

A. đầu thế kỉ 18.   

B. cuối thế kỉ 18.           

C. Đầu thế kỉ 19.  

D. cuối thế kỉ 19.

Câu 13: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?

A. đường sông hồ.

B. đường biển.             

C. đường sắt.    

D. đường ô tô.

Câu 14: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không cần diện tích rộng?

A. Công nghiệp hóa chất

B. Công nghiệp luyện kim

C. Công nghiệp cơ khí     

D. Công nghiệp điển tử - tin học

Câu 15: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải

A. đường sắt.   

B. đường ô tô.   

C. đường sông hồ.

D. đường biển.

Câu 16: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải

A. đường sắt. 

B. đường ô tô.  

C. đường sông hồ. 

D. đường biển.

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?

A. Công nghiệp luyện kim màu.   

B. Công nghiệp luyện kim đen.

C. Công nghiệp hóa chất.   

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 18: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?

A. Hoa Kì.  

B. Nhật Bản. 

C. Anh.       

D. Pháp.

Câu 19: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình đường nào?

A. đường ô tô.     

B. đường hàng không.  

C. đường sông hồ.       

D. đường biển.

Câu 20: ‘’Chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải

A. đường sắt.   

B. đường ô tô.   

C. đường biển.   

D. đường sông hồ.

Câu 21: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?

A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.  

D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 22: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?

A. Than đá.   

B. Than bùn. 

C. Than mỡ.     

D. Than nâu.

Câu 23: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với

A. Khu công nghiệp tập trung.   

B. vùng phân bố dân cư.

C. Vùng sản xuất nguyên liệu.    

D. vùng công nghiệp.

Câu 24: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?

A. Các nước ở trung cận đông.   

B. Các nước đang phát triển.

C. Các nước công nghiệp mới.

D. Các nước phát triển.

Câu 25: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?

A. các nước tư bản phát triển.  

B. Các nước đang phát triển.

C. các nước công nghiệp mới.     

D. các nước xã hội chủ nghĩa..

Câu 26: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?

A. tài nguyên đất. 

B. tài nguyên nước.

C. tài nguyên khoáng sản.    

D. tài nguyên thủy sản.

Câu 27: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?

A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc.

B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ.

C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh.

D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.

Câu 28: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là

A. Trung Quốc.

B. Hoa Kì

C. Liên Bang Nga.

D. Iran

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm (7đ)

1

2

3

4

5

C

B

D

C

C

6

7

8

9

10

D

C

A

C

A

11

12

13

14

15

A

C

D

D

B

16

17

18

19

20

B

D

B

D

A

21

22

23

24

25

A

A

B

B

A

26

27

28

 

 

C

D

B

 

{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận đề số 3 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

4. ĐỀ 4

I.   PHẦN I (3 điểm)

CÂU 1. Giao thông vận tải KHÔNG CÓ vai trò nào sau đây?

A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người

B .Gắn nền kinh tế trong nước với thế giới

C. Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn cho xã hội

D. Tạo mối liên hệ giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới.

CÂU 2.Trong điều kiện tự nhiên nhân tố nào ít ảnh hưởng đến ngành giao thông vận tải?

A.Khí hậu           

B. Khoáng sản

C. Địa hình         

D. Sinh vật

CÂU 3. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của nghành giao thông vận tải?

A.   Qui định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải

B.   Ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố cũng như hoạt động ngành giao thông vận tải

C.   Ảnh hưởng tới vận tải hành khách

D.   Xuất hiện giao thông vận tải đường phố.

CÂU 4. Phương tiện giao thông vận tải nào sau đây có đặc điểm là vận chuyển hàng hóa nặng,cồng kềnh và giá cước rẻ?

A.Đường sắt         

B. Đường sông

C. Đường ống         

D. Đường biển

CÂU 5. Qui mô dân số và cơ cấu dân số ảnh hưởng tới

A. đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ

B. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ

C. hình thức tổ chức và mạng lưới ngành dịch vụ

D. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch

CÂU 6. Sự phân bố dân cư ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải?

A .Quyết định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải

B. Quyết định sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân

C. Vận tải hành khách nhất là vận tải bằng đường ô tô

D. Xuất hiện giao thông vận tải thành phố

CÂU 7. Thị trường là

A. khu công nghiệp    

B. nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán 

C. khu chế xuất

D. trung tâm kinh tế

CÂU 8. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?

A. Dịch vụ y tế   

C. Dịch vụ hành chính công

B. Kinh doanh bất động sản

D. Dịch vụ bảo hiểm

CÂU 9. Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là

A. quan hệ so sánh giá trị giữa hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu

B. quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu

C. quan hệ so sánh giữa nhập khẩu và xuất khẩu

D. thương giữa xuất khẩu và nhập khẩu

CÂU 10. Khi giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu thì

A. cán cân thương mại dương  

B. cán cân thương mại âm       

C. cán cân thương mại bằng 0 

D. cán cân thương mại không thay đổi

CÂU 11. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không thể phục hồi?

A. Khoáng sản                 

B. Nước                      

C.Rừng   

D.Năng lượng Mặt Trời

CÂU 12. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận?

A. Khoáng sản           

B. Đất                         

C. Rừng              

D. Năng lượng Mặt Trời

ĐÁP ÁN

I.   PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

1.C

2.D

3.A

4.B

5.B

6.B

7.B

8.A

9.A

10.B

11.A

12.D

 

 

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)

Câu 1: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.

B.  Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử.

C. Tạo ra một khối lượng lớn của cải vật chất cho xã hội.

D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.

Câu 2: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

A. dịch vụ tiêu dùng.        

B. dịch vụ công.

C. dịch vụ kinh doanh.   

D. dịch vụ cá nhân.

Câu 3: Cho bảng số liệu: 

BẢNG 1: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002

Nước

Sản lượng lương thực

(triệu tấn)

Dân số

(triệu người)

Trung Quốc

401,8

1287,6

Hoa Kì

299,1

287,4

Ấn Độ

222,8

1049,5

Pháp

69,1

59,5

In-đô-nê-xi-a

57,9

217,0

Việt Nam

36,7

79,7

Toàn thế giới

2032,0

6215,0

Lương thực bình quân đầu người của Việt Nam là

A. 312kg/người.      

B. 267kg/người.    

C. 327kg/người.  

D. 460kg/người.

Câu 4: Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm:

A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ hành chính.

B. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.

C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.

D. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ cá nhân và dịch vụ hành chính.

Câu 5: Ngành điện tử - tin học không có đặc điểm là

A. không chiếm diện tích rộng.

B. không gây ô nhiễm môi trường.

C. không tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước.

D. yêu cầu lao động trẻ có trình độ, kĩ thuật cao.

Câu 6: Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường ôtô là

A. độ an toàn chưa cao.

B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.

C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường

D. thiếu chỗ đậu xe.

Câu 7: Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới?

A. Than đá.      

B. Dầu mỏ.        

C. Nhiệt điện.       

D. Năng lượng mặt trời.

Câu 8: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến

A. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.

C. sức mua và nhu cầu dịch vụ.

D. sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.

Câu 9: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là

A. chuyên chở người và sự an toàn.

B. chuyên hàng hóa và sự tiện nghi.

C. chuyên chở người và hàng hóa.

D. tốc độ chuyên chở và hàng hóa.

Câu 10: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là

A. mức sống và thu nhập thực tế.

B. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

C. quy mô, cơ cấu dân số.

D. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

Câu 11: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?

A. Đường hàng không.

B. Đường ô tô.

C. Đường sắt.    

D. Đường ống.

Câu 12: Nhận định nào sao đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?

A. Mở rộng thị trường lao động, tạo nhiều việc làm mới.

B. Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.

C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. Thúc đẩy sự phát triển của ít ngành kinh tế khác.

Câu 13: Trong các yếu tố tự nhiên sau đây, yếu tố tự nhiên nào ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?

A. Sông ngòi.    

B. Địa hình.     

C. Sinh vật.         

D. Khí hậu.

Câu 14: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là

A. công nghiệp khai thác dầu.       

B. công nghiệp khai thác than.

C. công nghiệp dệt - may.     

D. công nghiệp điện lực.

Câu 15: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải?

A. Phương thức sản xuất.    

B. Yếu tố tự nhiên (địa hình, nước, khí hậu…)

C. Tính chất của nền kinh tế.   

D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.

Câu 16: Sản phẩm Công nghiệp điện tử - tin học phân thành 4 nhóm là

A. máy tính, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.

B. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.

C. thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.

D. thiết bị công nghệ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.

ĐÁP ÁN

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)

1

2

3

4

5

C

C

D

C

B

6

7

8

9

10

C

A

B

C

A

11

12

13

14

15

B

D

C

D

D

16

 

 

 

 

B

 

 

 

 

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Phước Thạnh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể tham gia làm bài online tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF