Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Tiếng Anh Trường THCS Tam Lập. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em và quý thầy cô dạng đề thi thử vào lớp 10 phong phú và đa dạng. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em. Mời các em cùng tham khảo nhé!
BỘ 5 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM 2021 MÔN TIẾNG ANH
TRƯỜNG THCS TAM LẬP
1. Đề số 1
PHẦN A: NGỮ ÂM. (1.0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. passed B. watched C. played D. washed
2. A. which B. champion C. chairman D. headache
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. polite B. student C. easy D. champion
2. A. destroy B. appear C. happen D. provide
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG. (4.0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1. The doctor advised him (get up)…………………early.
2. The students (play)…………………with the ball in the schoolyard now.
3. She didn’t use to (work)………………………hard.
4. Mary (visit)……………………Ha Long Bay last week.
5. Nga (not prepare)…………………….her lessons yet.
6. He (watch)……………………….television when the telephone rang.
7. English (speak)…………………………all over the world.
8. Unless she (study)……………………………..hard, she won’t pass the exam.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1. We are students. …………….school is in the town. (Our / Us)
2. He has been an engineer………………….15 years. (since / for)
3. Nam didn’t go to work yesterday………………his illness. (because of/ despite)
4. We feel very……………………….today. (happy / happily)
5. The…..growth rate of Vietnam reached about 8.0% in 2007. (economy / economic)
6. The book…………..is on the table belongs to my brother. (whose / which)
7. Ho Chi Minh was born……………May 19th, 1890 in Nghe An. (in / on)
8. My mother is a good…………………….. (cook / cooker)
PHẦN C: ĐỌC HIỂU. (2.5 điểm)
I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.
population – and – known – tropical – countries – largest
Maysia is one of the (1)……of the Association of South-East Asia Nations (ASEAN). It is divided into two regions, (2)……as West Malaysia and East Malaysia. They are separated by about 640 km of the sea and together comprise an area of 329,758 sq km. Malaysia enjoys (3)……climate. The Malaysian unit of currency is the ringgit. The capital of Malaysia is Kuala Lumpur and it is also the (4)……city of the country. The (5)……in 2001 was over 22 million. Islam is the country’s official religion. In addition, there are other religions such as Buddhism (6)……Hinduism. The national language is Bahasa Malaysia (also known simply as Malay). English, Chinese, and Tamil are also widely spoken.
II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.
If you are invited to someone’s house for dinner in the United States, you should bring a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates. If you give your host a wrapped gift, he/she may open it in front of you. Opening a present in front of the gift-giver is considered polite. It shows the host is excited about receiving the gift and wants to show his/her appreciation to you immediately. Even if the host doesn’t like it, he/she will tell a “white-lie” and say how much they like the gift to prevent the guest from feeling bad. If your host asks you to arrive at a particular time, you should not arrive exactly on time or earlier than the expected time, because this is considered to be potentially inconvenient and therefore rude, as the host may not be ready.
1. What should you bring when invited to someone’s house for dinner in the United States?
2. Is opening a present in front of the gift-giver considered polite?
3. Why is it considered polite when opening a present in front of the gift-giver?
4. What should the host do if he/she does not like the gift?
PHẦN D: VIẾT. (2.5 điểm)
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. The woman whom helped you this morning is my teacher.
A B C D
2. It was not easy for us getting tickets for the concert.
A B C D
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
1. “I come from Thanh Hoa,” Mr. Ba said.
-> Mr. Ba said that………………………………………………………..
2. We don’t have a big house.
-> We wish…………………………………………………………….
3. It was too cold for us to go swimming.
-> It was not…………………………………………………………..
4. It’s very wonderful to spend a week in the countryside.
-> Spending………………………………………………………..
5. In spite of having little money, they are very happy.
-> Although…………………………………………………………
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. than / brother / more / drive / my / more carefully / I/.…………………………………………………………………………………
2. she / cook / sister / to / Your / how / does / know / doesn’t /,/?
…………………………………………………………………………………
3. was / Everyone / had/ the / good / finished / in / because / mood / they / a / course/
……………………………………………………………………………….…
ĐÁP ÁN
PHẦN A: NGỮ ÂM. (1.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. C. played /d/
2. D. headache /k/
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. políte
2. C. háppen
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG.(4.0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. to get up
2. are playing
3. work
4. visited
5. has not prepared
6. was watching
7. is spoken
8. studies
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1. Our
2. for
3. because of
4. happy
5. economic
6. which
7. on
8. cooker
PHẦN C: ĐỌC HIỂU. (2.5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.
1. countries 4. largest
2. known 5. population
3.tropical 6. and
II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1. We should bring a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates.
2. Yes, it is.
3. Because it shows the host is excited about receiving the gift and wants to show his/her appreciation to you immediately.
4. He/ She should tell a “white-lie” and say how much they like the gift to prevent the guest from feeling bad.
PHẦN D: VIẾT. (2.5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
I.Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. B. whom ” who
2. C. getting ” to get
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
1. Mr. Ba said that he came from Thanh Hoa.
2. We wish we had [or We wish to have] a big house.
3. It was not warm enough for us to go swimming.
4. Spending a week in the countryside is very wonderful.
5. Although they have little money, they are very happy.
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. I drive more carefully than my brother.
2. Your sister doesn’t know how to cook, does she?
3. Everyone was in a good mood because they had finished the course.
2. Đề số 2
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. chemistry B. kitchen C. watch D. catch
2. A. moment B. slogan C. comb D. opposite
3. A. produce B. huge C. lunar D. cure
4. A. bomb B. debt C. describe D. doubt
5. A. teenage B. luggage C. image D. damage
Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each sentence.
6. We feel very_________today.
A. happiness B. happy C. happily D. are happy
7. The government should do something to help_________.
A. the poors B. the poor ones C. poor D. the poor
8. When I looked round the door, the baby_________quietly.
A. is sleeping B. was sleeping C. slept D. were sleeping
9. Do you feel like_________to the cinema or would you rather_________TV at home?
A. going-watching B. going-watch C. go-watch D. go-watched
10. The policeman warned us_________there.
A. not to go B. to not go C. not to going D. not go
11. This food is the worst I_________tasted.
A. had never B. have ever C. did D. had
12. London_________an underground train system since the nineteeth century.
A. has B. had C. have had D. has had
13. I haven’t written any letters home since I _________here.
A. came B. come C. coming D. comes
14. It’s time we went. If we don’t leave now, we _________the last train.
A. miss B. will miss C. would miss D. missed
15. It is impossible for me _________in all this noise.
A. work B. to work C. working D. worked
16. They asked me a lot of questions, most of _________I couldn’t answer well.
A. whom B. whose C. which D. that
17. They explained _________him how they should operate the machine.
A. to B. with C. for D. about
18. We didn’t like the club _________the poor quality of his service.
A. so B. however C. because of D. because
19. I am angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like_________.
A. being deceived B. to be deceive C. be deceived D. being deceiving
20. I have already finished all my work, so I don’t have _________tonight. I think I will read for a while.
A. study B. to study C. studying D. studied
ĐÁP ÁN
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. chemistry
2. D. opposite
3. C. lunar
4. C. describe
5. A. teenage
Choose the best answer from the four options given (A, B,C, or D) to complete each sentence.
6. B. happy
7. D. the poor
8. B. was sleeping
9. B. going-watch
10. A. not to go
11. B. have ever
12. D. has had
13. A. came
14. B. will miss
15. B. to work
16. C. which
17. A. to
18. C. because of
19. A. being deceived
20. B. to study
Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction.
21. B: being -> be
22. D: requiring -> required
23. B: to wash -> wash
24. B: however -> x
25. B: such – > so
Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26- 35.
26. A. outside
27. B. looked
28. A. However
29. C. discouraged
30. C. Modern
31. B. systems
32. B. operated
33. D. middle
34. C. first
35. B. appear
Choose the correct answer (marked A, B, C or D) to each of the following questions.
36. B. for the children to go to bed
37. A. me one hour to go to work by bicycle
38. C. since it last rained
39. D. All are correct.
40. A. I had invited her to the party
3. Đề số 3
PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm )
I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. house B. horse C. hour D. hot
2. A. finished B. opened C. looked D. stopped
II .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
1. A. again B. teacher C. happen D. table
2. A. lazy B. begin C. boring D. student
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm )
I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1. The children (clean)………………………………….the windows at the moment.
2. He used to (smoke)……………………………………..10 cigarettes a day.
3. Our teacher asked us (prepare)……………………..our lessons carefully.
4. I (go)…..to the restaurant with my brother yesterday.
5. Look at those black clouds. It (rain)…………………………………….
6. They (not finish)…………………………their homework yet.
7. If the weather is fine, we (go)………………………………for a picnic.
8. This house (build)………………………………….over 100 years ago.
II.Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. Nam is a student. …………..school is in the countryside. (He / His)
2. She has been a teacher of English…………2010. (since / for)
3. Mai didn’t go to school yesterday………..she was ill. (because / although)
4. My sister speaks English very…………. (fluent / fluently)
5. Tet is the most important………in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)
6. What’s the name of the man………..gave us a gift. (who / whom)
7. You should write………ink, not with your pencil. (in / by)
8. I will play tennis tomorrow……….I am busy. (unless / if)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm )
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
However with save Therefore of and |
In Western countries, electricity, gas and water are not luxuries but necessities. Companies now realise that consumers want products that will not only work effectively, but also……(1) money. For most American households, lighting accounts for 10 percent to 15 percent of the electricity bill. …..(2), this amount can be reduced by replacing an ordinary 100-watt light bulb with an energy-saving bulb. These bulbs use a quarter…..(3) the electricity of standard bulbs and last eight times longer. ……(4) consumers can save about US$21 per bulb. In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers, washing machines…..(5) tumble dryers. The label tells the consumers how much energy efficiency each model has, compared……(6) other appliances in the same category.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
Thomas Edison was born on February 11, 1847 in Milan, Ohio. When he was at school, his teacher considered him to be a slow student. Because of hearing problems, Edison had difficulty in following the lessons. But with only three months of formal education he became of of the greatest inventors and industrial leaders in history. Edison’s most famous inventions was the electric light bulb. He also invented the phonograph, and made improvements to the telegraph, telephone and motion picture technology.
Edison had a special life. He married twice with five children. He loved books, had excellent memory, and always showed curiousity about science. Although he had hearing problems, he refused to have an operation for his deafness. He said that his silence helped him concentrate. He always worked very hard and only had only four hours of sleep every day. he used to say :Genius ws 1 percent inspiration and 99 percent perspirartion”. When he died on October 18, 1931, he was still working on new ideas.
1. When was Thomas Edison born?
2. Did he had difficulty in hearing?
3. What was Edison’s most famous invention?
4. How long did he use to work every day?
PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm )
I.Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. We decided to go for a picnic despite it rained very heavily.
A B C D
2. Tom doesn’t like durians, and so does his brother.
A B C D
ĐÁP ÁN
PHẦN A. NGỮ ÂM. (1.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. C
2. B
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
1. A
2. B
PHẦN B. NGỮ PHÁP. (4.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1. are learning
2. smoke
3. to prepare
4. went
5. is going to rain
6. have not finished
7. will go
8. was built
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. his
2. since
3. because
4. fluently
5. celebration
6. who
7. in
8. unless
PHẦN C. ĐỌC HIỂU. (2.5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
1. save
2. However
3.of
4. Therefore
5. and
6. with
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
1 Thomas Edison was born on February 11, 1847.
2. Yes, he did.
3. His most famous invention was the electric light bulb.
3. He used to work about 20 hours every day.
PHẦN D. VIẾT. (2.5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. C
2. C
II. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1 Mrs. Nga said that she was tired.
2. I wish I had a new computer.
3. He isn’t old enough to drive a car.
4. Minh spends 2 hours doing his homework every day.
5. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car.
III. Sắp xếp các từ , cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. My teacher suggested speaking English in class.
2. My father used to go fishing when he was a child.
3. If Mary were to know enough about the machine, she could fix it herself.
4. Đề số 4
PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. studies B. burns C. bears D. picks
2. A. miss B. little C. child D. listen
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. purpose B. remote C. control D. respond
2. A. lesson B. delay C. wonder D. pencil
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm)
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. My brother (listen)………………..to music every night.
2. Look! The dogs (run)…………….…..after Nghia over there.
3. Mr. Mathew wishes all students (be)………………..always strong to study better.
4. Do you mind (not smoke)……………………in here?
5. If he came here today, we (feel)………………happier.
6. That laptop (repair)…………………..at the moment.
7. So far he (write)……………………..one hundred books.
8. Tim always (blame)…………….……..his faults on the others.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Tim told Hoa he ……….. staying in Hilton Hotel then. (is/ was)
2. We were ………. ill because we had to stay at home. (bad/ badly)
3…………….. she is very short , she can play volleyball well. (Though/ Because)
4. The house ……………. I used to live in was sold last year. (whom/ which)
5. Peter and Marry have live here …………… 2004. (in/ since)
6. Air ………moved to Ha Noi two weeks ago (polluted/ pollution)
7. Nowadays women go out to work and become more…than they used to. (independent/ dependent)
8. We are waiting for the ………of his plane. (arrive/ arrival)
ĐÁP ÁN
PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. D 2. C
II.Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A 2. B
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm)
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. listens 2. are running 3. Were 4. Not smoking 5. Would feel
6. is being repaired 7. has written 8. Is always blaming
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1.was 2. badly 3. Though 4. Which
5. since 6. Pollution 7. Independent 8. arrival
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.
5. PRONOUNCING 2. EXCITED 4. BECAUSE
1. TELL 3. UNTIL
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây.
1. Yes, it is.
2. It is located on an island in New York Harbor.
3. the date July, 4th 1776 was written on a tablet that is on the Statue’s left hand.
4. it is 46 meters high.
5. The statue/ It was completed in 1884 in France.
PHẦN D: VIẾT (2.5 điểm)
I.Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. A 2. C
II. Dùng từ gợi ý để viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi so với câu ban đầu.
1=> They have ever been to the Philipines, havent they?
2=> Nam said they were learning English at that moment.
3=>. It doesn’t rain in winter, so people in this area lack water.
4=> This letter must be answered immediately by us.
5=> I wish I had a bicycle.
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. Cuong will be a famous teacher in the future.
2. Though it rained yesterday, we played soccer together happily.
3. In spite of the fact that her salary is low, she will try her best to work hard.
5. Đề số 5
PART A: PHONETICS
Khoanh tròn vào từ trong số (A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. Câu 0 đã được làm như là ví dụ (1.0đ)
0. A. so |
B. no |
C. do |
D. go |
1. A. baggy |
B. casual |
C. label |
D. fashion |
2. A. city |
B. recycle |
C. center |
D. collect |
3. A. tea |
B. listen |
C. sent |
D. tend |
4. A. books |
B. cats |
C. maps |
D. dogs |
5. A. tidal |
B. gift |
C. bill |
D. public |
PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Khoanh tròn một phương án đúng nhất trong số (A, B, C hoặc D) để hoàn thành những câu sau. Câu 0 đã được làm như là ví dụ (2.0đ)
0. They have just introduced a new style ___________ jeans in the USA.
A. in B. at C. of D. on
1. My brother usually listens to music ____________ the evening.
A. on B. in C. at D. by
2. – “Would you like to go camping with me next Sunday?” – “______________________.”
A. Yes, please B. Yes, I’d love to C. No, thanks D. Yes, I would
3. ___________ Nam was tired, he helped his mother with her housework.
A. Because B. However C. Despite D. Although
4. –“Do you collect stamps or other things? -“Yes, I’m a stamp __________.”
A. collecting B. collector C. collect D. collection
5. Where are the photos ____________ were taken at the Christmas party?
A. whom B. which C. who D. whose
ĐÁP ÁN
PART A: PHONETICS (1.0 POINT)
Chọn từ có cách phát âm khác: (1,0 điểm)à 0,2/ câu
1C 2D 3B 4D 5A
PART B: GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 POINTS)
I. Khoanh tròn đáp án. (2,0 điểm) 0,2/ câu
1B 2B 3D 4B 5B 6A 7D 8C 9A 10A
II. Điền đúng dạng của động từ: (1,0 điểm) à 0,2/câu
1. goes 2. will give 3. could 4. was doing
5. hasn’t written/ has not written
Nếu học sinh viết sai lỗi chính tả ở động từ thì không cho điểm câu đó
PART C: READING (3.0 POINTS)
I. Chọn từ/ cụm từ đúng để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: (1.0 điểm)à 0,2/câu
1A 2C 3B 4C 5D
II. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: (2,0điểm) à 0,4/ câu
1. (He/ Captain Apthur Phillips arrived /Captain Apthur Phillips arrived in Sydney) in 1788.
2. It is about 4 million (people)/ About 4 million (people)
3. No, it isn’t.
Nếu học sinh trả lời là: No. thì cho 0,2đ.
4. B 5. C
PART D: WRITING (3.0 POINTS)
I. Viết lại câu. (1.5điểm) à 0,3/ câu
1. My sister has learnt (learned)/ has been learning English for 5 years.
2. My cousin used to visit me when he lived in Hanoi.
3. He asked me if/ whether I went to church on Saturday.
4. A supermarket was built near the airport last year./ A supermarket near the airport was built last year.
5. I spent three hours cleaning the house yesterday.
II. Dùng từ, cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. (1.5điểm) à 0,3/câu
1. If I were you, I would learn harder.
2. She suggested/ suggests (that) we (should) go to Huong pagoda this weekend/ going to Huong pagoda this weekend.
3. Two days ago, my brother came to school late because he got up late.
4. The Internet is a wonderful invention of modern life.
---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Tiếng Anh Trường THCS Tam Lập. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Tiếng Anh Trường THCS Tân Phước Khánh
- Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Tiếng Anh Trường THCS Tân Đông Hiệp
Chúc các em học tập tốt!