YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Phan Chu Trinh

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Phan Chu Trinh giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị cho các kì thi sắp đến được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 1. Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi?

A. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.

B. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.

C. 1m vải = 5kg thóc.

D. 1m vải = 2 giờ.

Câu 2. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A. giá trị số lượng, chất lượng.

B. lao động xã hội của người sản xuất.

C. lao động xã hội của người sản xuất.

D. giá trị trao đổi.

Câu 3. Hàng hóa là một phạm trù lịch sử vì hàng hóa

A. xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người.

B. chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.

C. ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất của loài người.

D. ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.

Câu 4. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng

A. thời gian cá biệt.

B. tổng thời gian lao động.

C. thời gian trung bình của xã hội.

D. thời gian tạo ra sản phẩm.

Câu 5. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi

A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. Thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa.

C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.

D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.

Câu 6. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua, bán là

A. tính chất của hàng hóa.

B. giá trị của hàng hóa.

C. khái niệm hàng hóa.

D. thuộc tính của hàng hóa.

Câu 7. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo,lúc này tiền thực hiện chức năng gi?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện thanh toán.

D. Phương tiện giao dịch.

Câu 8. Một trong những chức năng của thị trường là

A. kiểm tra hàng hóa.

B. trao đổi hàng hóa.

C. thực hiện.

D. đánh giá.

Câu 9. Những chức năng của thị trường là gì?

A. Người bán, người mua.

B. Làm cho người bán và người mua gặp nhau.

C. Thông tin, điều tiết.

D. Thu mua hàng hóa.

Câu 10. Thị trường xuất hiện và phát triển cùng

A. với sự ra đời và phát của sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. hàng hóa ra đời.

C. với sự ra đời của nền kinh tế thị trường.

D. tiền tệ ra đời.

Câu 11. Thị trường cung cấp cho các chủ thể tham gia thị trường những thông tin về

A. quy mô, giá cả, cung - cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại.

B. quy mô, chất lượng, cơ cấu,giá cả, cung - cầu, chủng loại.

C. quy mô cung - cầu, giá cả, chất lượng, cơ cấu, chủng loại.

D. quy mô, về mẫu mã, hình thức, cơ cấu, chủng loại.

Câu 12. Các chủ thể kinh tế trong thị trường, tác động qua lại lẫn nhau để xác định

A. giá cả và số lượng hàng hóa.

B. nơi mua, nơi bán hàng hóa.

C. giá cả của hàng hóa.

D. cách thức thanh toán hàng hóa.

Câu 13. Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có

A. giá cả khác nhau.

B. số lượng khác nhau.

C. giá trị khác nhau.

D. giá trị sử dụng khác nhau.

Câu 14. Lượng giá trị của hàng hóa được tính bằng thời gian

A. lao động xã hội cần thiết.

B. lao động.

C. lao động cá biệt.

D. hao phí sản xuất.

Câu 15. Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất giữa

A. người sản xuất và người tiêu dùng.

B. người mua và người bán.

C. những người tiêu dùng sản phẩm.

D. những người sản xuất hàng hóa.

Câu 16. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khi tiền thực hiện chức năng

A. phương tiện cất trữ.

B. phương tiện lưu thông.

C. thước đo giá trị.

D. phương tiện thanh toán.

Câu 17. Khi giá cả một hàng hóa nào đó tăng lên sẽ làm cho xã hội

A. không sản xuất hàng hóa đó.

B. sản xuất ra hàng hóa đó ít hơn.

C. sản xuất hàng hóa đó tinh vi hơn.

D. sản xuất ra hàng hóa đó nhiều hơn.

Câu 18. Khi giá cả hàng hóa tăng thì sẽ làm cho người tiêu dùng

A. đầu tư hàng hóa khác.

B. mua hàng hóa ít hơn.

C. mua hàng hóa nhiều hơn.

D. không mau hàng hóa.

Câu 19. Thị trường hình thành các quan hệ

A. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả hàng hóa.

B. hàng hóa, tiền tệ.

C. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả.

D. hàng hóa, tiền tệ, mua bán.

Câu 20. Trong nền kinh tế thị trường hiện đại việc trao đổi hàng hóa sẽ diễn ra như thế nào?

A. Một cách linh hoạt.

B. Một cách bài bản.

C. Một cách từ từ.

D. Một cách nhanh chóng.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 16

C

Câu 2

D

Câu 17

D

Câu 3

B

Câu 18

B

Câu 4

C

Câu 19

A

Câu 5

A

Câu 20

A

Câu 6

C

Câu 21

A

Câu 7

B

Câu 22

C

Câu 8

C

Câu 23

D

Câu 9

C

Câu 24

A

Câu 10

A

Câu 25

D

Câu 11

C

Câu 26

C

Câu 12

A

Câu 27

A

Câu 13

D

Câu 28

C

Câu 14

A

Câu 29

B

Câu 15

D

Câu 30

A

2. Đề số 2

Câu 1. Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng

A. tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.

B. tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

C. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

D. tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.

Câu 2. Trên thị trường mối quan hệ giữa giá cả và giá trị hàng hóa là?

A. Giá cả hàng hóa lên xuống xoay quanh trục giá trị.

B. Giá cả hàng hóa luôn cao hơn giá trị hàng hóa.

C. Giá cả hàng hóa luôn thấp hơn giá trị hàng hóa.

D. Giá cả hàng hóa bằng với giá trị hàng hóa.

Câu 3. Nội dung của quy luật giá trị được biểu hiện trong?

A. sản xuất hàng hóa.

B. sản xuất và tiêu dùng hàng hóa.

C. sản xuất và lưu thông hàng hóa.

D. tiêu dùng hàng hóa.

Câu 4. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Số lượng hàng hóa trên thị trường.

B. Nhu cầu của người sản xuất.

C. Giá cả thị trường.

D. Nhu cầu của người tiêu dùng.

Câu 5. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.

B. người sản xuất ngày càng giàu có.

C. kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.

D. người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.

Câu 6. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Làm cho giá trị của hàng hóa giảm xuống.

B. Làm cho chi phí sản xuất của hàng hóa tăng lên.

C. Làm cho hàng hóa phân phối không đồng đều giữa các vùng.

D. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của quy luật giá trị?

A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.

B. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.

Câu 8. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

B. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.

C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.

D. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.

Câu 9. Điều tiết sản xuất là

A. điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành.

B. phân phối lại nguồn tiền từ nơi này sang nơi khác.

C. điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác.

D. phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác.

Câu 10. Trao đổi theo nguyên tắc ngang giá là?

A. Ngang giá trị xã hội của hàng hóa.

B. Ngang giá trị trao đổi của hàng hóa.

C. Ngang giá trị sử dụng của hàng hóa.

D. Ngang giá trị cá biệt của hàng hóa.

Câu 11. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?

A. Quy luật kinh tế.

B. Quy luật cạnh tranh.

C. Quy luật cung cầu.

D. Quy luật giá trị.

Câu 12. Quy luật kinh tế chỉ ra đời và hoạt động khi nào?

A. Khi có hoạt động sản xuất và trao đổi hàng hóa.

B. Khi tiền tệ xuất hiện.

C. Khi con người xuất hiện.

D. Khi xã hội phát triển.

Câu 13. Theo yêu cầu của quy luật giá trị, nguyên tắc ngang giá có nghĩa là hàng hóa A và hàng hóa B ngang nhau về?

A. giá cả.

B. sức cạnh tranh trên thị trường.

C. giá trị trao đổi.

D. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa A và hàng hóa B.

Câu 14. Giá trị xã hội của hàng hoá được xác định trong điều kiện sản xuất?

A. Đặc biệt.

B. Trung bình.

C. Tốt.

D. Xấu.

Câu 15. Ngoài giá trị, giá cả, quy luật thị trường còn phụ thuộc vào?

A. Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền.

B. Cạnh tranh, cung cầu.

C. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.

D. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.

Câu 16. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào?

A. Giá trị số lượng, chất lượng.

B. Lao động xã hội của người sản xuất.

C. Giá trị trao đổi.

D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.

Câu 17. Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng suất lao động tăng làm cho

A. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm.

B. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm.

C. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng.

D. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng.

Câu 18. Quy luật giá trị có tác dụng?

A. Mặt tích cực là cơ bản và trội hơn mặt tiêu cực.

B. Hoàn toàn tích cực.

C. Hoàn toàn tiêu cực.

D. Có tích cực, tiêu cực.

Câu 19. Những người sản xuất, kinh doanh kém sẽ thua lỗ, phá sản. Điều này thể hiện sự tác động của quy luật giá trị đến việc

A. kích thích sản xuất.

B. lưu thông hàng hóa.

C. phân hóa giàu nghèo.

D. điều tiết sản xuất.

Câu 20. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua

A. sự điều tiết của người bán.

B. hành vi của người mua.

C. giá cả hàng hóa trên thị trường.

D. giá trị hàng hóa trên thị trường.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C

Câu 16

B

Câu 2

A

Câu 17

D

Câu 3

C

Câu 18

A

Câu 4

C

Câu 19

C

Câu 5

C

Câu 20

C

Câu 6

D

Câu 21

D

Câu 7

A

Câu 22

C

Câu 8

A

Câu 23

A

Câu 9

D

Câu 24

B

Câu 10

A

Câu 25

D

Câu 11

D

Câu 26

A

Câu 12

A

Câu 27

B

Câu 13

D

Câu 28

D

Câu 14

B

Câu 29

B

Câu 15

D

   

3. Đề số 3

Câu 1. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là

A. vai trò của sản xuất của cải vật chất.

B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.

C. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.

D. nội dung của sản xuất của cải vật chất.

Câu 2. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội là

A. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.

B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.

C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.

D. vai trò của sản xuất của cải vật chất.

Câu 3. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là

A. quá trình sản xuất.

B. sản xuất kinh tế

C. thỏa mãn nhu cầu.

D. sản xuất của cải vật chất.

Câu 4. Muốn tồn tại, con người phải có thức ăn, đồ mặc, nhà ở. Để có những thứ đó, con người phải lao động để tạo ra của cải vật chất. Điều đó thể hiện ý nào sau đây của sản xuất của cải vật chất?

A. Phương hướng

B. Ý nghĩa.

C. Vai trò.

D. Nội dung.

Câu 5. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò là

A. động lực thúc đẩy xã hội phát triển.

B. cơ sở cho sự tồn tại của Nhà nước.

C. nền tảng của xã hội loài người.

D. cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội.

Câu 6. Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng

A. có nhiều của cải hơn.

B. sống sung sướng, văn minh hơn.

C. được nâng cao trình độ

D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.

Câu 7. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển bền vững.

B. tăng trưởng kinh tế.

C. phát triển xã hội.

D. phát triển kinh tế.

Câu 8. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất được gọi là

A. hoạt động.

B. lao động.

C. sản xuất của cải vật chất.

D. sức lao động.

Câu 9. Tư liệu sản xuất gồm những loại nào sau đây?

A. Công cụ và phương tiện lao động.

B. Người lao động và công cụ lao động.

C. Công cụ lao động.

D. Phương tiện lao động.

Câu 10. Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất?

A. Công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Nguyên vật liệu nhân tạo.

Câu 11. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là

A. đối tượng lao động.

B. tư liệu lao động.

C. công cụ lao động.

D. sức lao động.

Câu 12. Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?

A. 3 loại.

B. 4 loại.

C. 2 loại.

D. 5 loại.

Câu 13. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội vì là

A. tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.

B. nguyên nhân, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

C. trung tâm, là sự liên kết các hoạt động của xã hội.

D. hạt nhân, là đòn bẩy thúc đẩy mở rộng sự đa dạng hoạt động của xã hội.

Câu 14. Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Cơ cấu thành phần kinh tế.

B. Cơ cấu vùng kinh tế.

C. Cơ cấu ngành kinh tế.

D. Cơ cấu lãnh thổ.

Câu 15. Phát triển kinh tế có ý nghĩa nào sau đây đối với cá nhân?

A. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.

B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.

C. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.

D. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

Câu 16. Khẳng định nào dưới đây không đúng về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế?

A. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế.

B. Tăng trưởng kinh tế không có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế.

C. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế.

D. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế.

Câu 17. Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng.

B. Tư liệu sản xuất.

C. Công cụ lao động.

D. Hệ thống bình chứa.

Câu 18. Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất là

A. máy móc, kĩ thuật, công nghệ.

B. kết cấu hạ tầng của sản xuất.

C. công cụ sản xuất.

D. hệ thống bình chứa

Câu 19. Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động?

A. Người lao động.

B. Công cụ lao động.

C. Kết cấu hạ tầng sản xuất

D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.

Câu 20. Lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất kết hợp thành

A. tư liệu sản xuất.

B. phương thức sản xuất.

C. lực lượng sản xuất.

D. quá trình sản xuất

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 16

D

Câu 2

D

Câu 17

C

Câu 3

D

Câu 18

C

Câu 4

C

Câu 19

A

Câu 5

D

Câu 20

B

Câu 6

D

Câu 21

C

Câu 7

D

Câu 22

C

Câu 8

D

Câu 23

B

Câu 9

C

Câu 24

A

Câu 10

C

Câu 25

A

Câu 11

D

Câu 26

A

Câu 12

C

Câu 27

D

Câu 13

A

Câu 28

C

Câu 14

C

Câu 29

A

Câu 15

C

Câu 30

D

4. Đề số 4

Câu 1. Doanh nghiệp được miễn thuế trong những năm đầu và đóng thuế ở mức thấp trong những năm sau trong trường hợp nào?

A. Khi chủ doanh nghiệp là người tàn tật, hoặc có công với cách mạng.

B. Khi chủ doanh nghiệp là con thương binh, liệt sĩ.

C. Khi doanh nghiệp có nhiều hoạt động từ thiện, tạo việc làm cho người nghèo.

D. Khi kinh doanh trong những ngành, nghề, lĩnh vực, địa bàn mà Nhà nước khuyến khích.

Câu 2. Bộ luật nào sau đây không nằm trong hệ thống các văn bản nhà nước ban hành để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?

A. Luật Hành chính

B. Luật Dầu khí

C. Luật Khoáng sản

D. Luật Bảo vệ môi trường

Câu 3. Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế là

A. quyền dân chủ của công dân.

B. tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.

C. quyền bình đẳng trong kinh doanh.

D. quyền tự do cơ bản của công dân.D. quyền tự do cơ bản của công dân.

Câu 4. Nhà nước đã ban hành văn bản pháp luật nào dưới đây để phát triển kinh tế?

A. Luật Doanh nghiệp.

B. Luật Phòng, chống ma túy.

C. Luật Khoáng sản.

D. Luật Giáo dục

Câu 5. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp khác nhau, căn cứ vào

A. doanh thu hàng năm của doanh nghiệp.

B. lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp.

C. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

D. địa vị xã hội của chủ doanh nghiệp.

Câu 6. Giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo, kiềm chế gia tăng dân số là những nội dung cơ bản của pháp luật về

A. phát triển các lĩnh vực xã hội.

B. phát triển các lĩnh vực an ninh, quốc phòng.

C. phát triển các lĩnh vực chính trị.

D. phát triển các lĩnh vực văn hóa.

Câu 7. Đối tượng nào sau đây không có quyền tự do kinh doanh?

A. Doanh nhân.

B. Người lao động tự do.

C. Giáo viên.

D. Quân nhân chuyên nghiệp.

Câu 8. Đâu là nội dung của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội?

A. Tăng cường an ninh.

B. Củng cố quốc phòng.

C. Bảo vệ môi trường.

D. Giải quyết việc làm

Câu 9. Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường không phải là

A. xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

B. ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.

C. nới lỏng các quy định đem lại hiệu quả cao về kinh tế từ các nguồn thu phi pháp.

D. điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.

Câu 10. Việc giao đất, giao rừng cho một số hộ dân để họ sử dụng, quản lý, khai thác và bảo vệ rừng là nội dung cơ bản của pháp luật về

A. kinh tế.

B. quốc phòng.

C. an ninh.

D. bảo vệ môi trường

Câu 11. Theo Luật Doanh Nghiệp, trường hợp nào dưới đây không được thành lập và quản lí doanh nghiệp?

A. Cán bộ, công chức nhà nước.

B. Sinh viên.

C. Người đang không có việc làm.

D. Nhân viên doanh nghiệp tư nhân.

Câu 12. Xóa đói giảm nghèo là một nội dung cơ bản của pháp luật về lĩnh vực

A. việc làm.

B. văn hóa.

C. xã hội.

D. kinh tế.

Câu 13. Nội dung nào dưới đây là một trong các nghĩa vụ của người kinh doanh?

A. Giữ gìn trật tự khu dân cư.

B. Đảm bảo an ninh xã hội.

C. Bảo vệ môi trường.

D. Phòng chống buôn bán ma túy.

Câu 14. Trong những nghĩa vụ dưới đây của người kinh doanh, nghĩa vụ nào là quan trọng nhất?

A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

B. Bảo vệ môi trường.

C. Bảo vệ tài nguyên.

D. Nộp thuế đầy đủ.

Câu 15. Pháp luật quy định lực lượng nòng cốt giữ nhiệm vụ củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là

A. toàn dân

B. Cảnh sát biển.

C. Quân đội nhân dân và Công an nhân dân

D. Bộ độ biên phòng

Câu 16. Hoạt động nào dưới đây, không phải là hoạt động xâm phạm đến an ninh quốc gia?

A. Xâm phạm đến chế độ kinh tế.

B. Xâm phạm đến các hoạt động tôn giáo.

C. Xâm phạm chế độ chính trị.

D. Xâm phạm đến độc lập chủ quyền.

Câu 17. Ý nào dưới đây là nội dung về bảo vệ môi trường?

A. Lấp hết ao hồ để xây dựng khu dân cư mới ở Thủ đô Hà Nội.

B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.

C. Bảo vệ môi trường biển, nước sông và các nguồn nước khác.

D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.

Câu 18. Nội dung nào dưới đây thể hiện pháp luật về bảo vệ môi trường?

A. Ban hành Luật Dân số.

B. Ban hành Luật Thủy sản.

C. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.

D. Ban hành Luật Phòng chống ma túy.

Câu 19. Công dân nam dưới bao nhiêu tuổi trở xuống không phải đăng kí nghĩa vụ quân sự?

A. Dưới 19 tuổi.

B. Dưới 18 tuổi.

C. Dưới 20 tuổi.

D. Dưới 17 tuổi.

Câu 20. Chăm sóc sức khỏe nhân dân, phòng chống tệ nạn xã hội là những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển

A. văn hóa.

B. giáo dục.

C. các lĩnh vực xã hội.

D. chính trị.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 16

B

Câu 2

A

Câu 17

C

Câu 3

B

Câu 18

B

Câu 4

A

Câu 19

D

Câu 5

C

Câu 20

C

Câu 6

A

Câu 21

A

Câu 7

D

Câu 22

A

Câu 8

D

Câu 23

C

Câu 9

C

Câu 24

A

Câu 10

D

Câu 25

D

Câu 11

A

Câu 26

C

Câu 12

C

Câu 27

D

Câu 13

D

Câu 28

A

Câu 14

D

Câu 29

A

Câu 15

C

Câu 30

B

5. Đề số 5

Câu 1. Theo Hiến pháp nước ta, những người nào được hưởng quyền sáng tạo?

A. Những người tử 18 tuổi trở lên

B. Những người hoạt động khoa học

C. Mọi công dân đều có quyền sáng tạo.

D. Những người hoạt động nghệ thuật

Câu 2. Quyền được phát triển của công dân được biểu hiện ở mấy nội dung?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 3. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học tập của công dân?

A. Mọi công dân đều được tự do nghiên cứu khoa học.

B. Mọi công dân đều có quyền hưởng thụ thành tựu văn hóa.

C. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.

D. Mọi công dân đều được sống trong môi trường thuận lợi.

Câu 4. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền sáng tạo của công dân?

A. Chỉ những người lao động trí óc mới có quyền sáng tạo.

B. Mọi công dân đều có quyền sáng tạo.

C. Chỉ nhà khoa học mới có quyền sáng tạo.

D. Chỉ những người đủ tuổi trưởng thành mới có quyền sáng tạo.

Câu 5. Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Nội dung này thể hiện quyền

A. học tập của công dân.

B. sáng tạo của công dân.

C. dân chủ của công dân.

D. phát triển của công dân.

Câu 6. Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và ở các loại hình trường, lớp khác nhau là một nội dung thuộc

A. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.

B. quyền học tập không hạn chế.

C. quyền học bất cứ ngành nghề nào.

D. quyền học thường xuyên, học suốt đời.

Câu 7. Quyền công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là quyền

A. sáng tạo.

B. học tập.

C. phát triển.

D. tự do.

Câu 8. Nhận định nào không đúng với quyền học tập của công dân?

A. Mọi công dân đều có quyền học bất cứ ngành, nghề nào.

B. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.

C. Mọi công dân muốn đi học phải có tiền.

D. Mọi công dân đều có quyền học thường xuyên, học suốt đời.

Câu 9. Mọi người đều có quyền tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh, sáng chế, cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất. Đây là nội dung quyền

A. dân chủ của công dân.

B. được phát triển của công dân.

C. học tập của công dân.

D. sáng tạo của công dân.

Câu 10. Quyền sáng tạo của công dân bao gồm các quyền

A. Tác giả, hoạt động khoa học công nghệ, sáng chế.

B. Tác giả, sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học công nghệ.

C. Tác giả, ứng dụng công nghệ, nghiên cứu khoa học.

D. Tác giả, sở hữu công nghệ, hoạt động khoa học công nghệ.

Câu 11. Việc phổ cập giáo dục tiểu học là biểu hiện quyền

A. tự do của công dân.

B. học tập của công dân.

C. phát triển của công dân.

D. sáng tạo của công dân.

Câu 12. Tự do nghiên cứu khoa học thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền sáng tạo.

B. Quyền bình đẳng.

C. Quyền học tập.

D. Quyền phát triển.

Câu 13. Học sinh trung học phổ thông chưa được hưởng quyền nào dưới đây?

A. Quyền học tập không hạn chế.

B. Quyền tố cáo.

C. Quyền tự do kinh doanh.

D. Quyền sáng tạo.

Câu 14. Học sinh trung học phổ thông được hưởng quyền gì dưới đây?

A. Quyền bầu cử.

B. Quyền sáng tạo.

C. Quyền tự do kinh doanh.

D. Quyền ứng cử.

Câu 15. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền của công dân trong hoạt động sáng tạo?

A. Đăng kí bản quyền đối với công trình nghiên cứu khoa học của mình.

B. Thiết kế máy cắt cỏ thay thế phương tiện cắt cỏ thủ công.

C. Hướng dẫn học sinh Trung học nghiên cứu khoa học kĩ thuật.

D. Phá hoại sản phẩm, công trình nghiên cứu khoa học của người khác.

Câu 16. Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học tập trung hoặc không tập trung, học ban ngày hoặc học buổi tối... thể hiện nội dung nào của quyền học tập?

A. Học không hạn chế.

B. Học bất cứ ngành nghề nào.

C. Bình đẳng về cơ hội học tập.

D. Học thường xuyên, suốt đời.

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C

Câu 16

B

Câu 2

C

Câu 17

C

Câu 3

C

Câu 18

B

Câu 4

B

Câu 19

B

Câu 5

A

Câu 20

B

Câu 6

D

Câu 21

B

Câu 7

C

Câu 22

D

Câu 8

C

Câu 23

A

Câu 9

D

Câu 24

A

Câu 10

D

Câu 25

D

Câu 11

B

Câu 26

C

Câu 12

C

Câu 27

C

Câu 13

B

Câu 28

B

Câu 14

D

Câu 29

C

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Phan Châu Trinh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON