HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn và tổng hợp từ đề thi Trường THPT Chuyên Thăng Long sẽ giúp các em tự luyện tập, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, đối chiếu đáp án một cách dễ dàng. Chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới!
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 mm. Chiếu các chùm sáng có các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát quang?
A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.
B. 3.1014 Hz.
C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.
D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.
Câu 2: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:
A. 5.106 Hz B. 5.105 Hz C. 1,8.106 Hz D. 1,8.105 Hz
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng:
A. \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
B. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
C. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:
A. 0,72 m B. 0,64 m C. 0,8 m D. 0,56 m
Câu 5: Trong phản ứng sau : n + U → Mo + La + 2X + 7β– ; hạt X là
A. Electron; B. Nơtron. C. Proton; D. Hêli;
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ x = -3 cm cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ x = A/2 cm lần thứ 2021. Phương trình dao động của li độ x là:
A. \(\text{x}=3\sqrt{2}c\text{os}\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\).
B. \(\text{x}=6c\text{os}\left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\).
C. \(\text{x}=3\sqrt{3}c\text{os}\left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\) .
D. \(\text{x}=6c\text{os}\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\)
Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:
A. λ3 B. λ2 C. λ2, λ1 D. λ2, λ3.
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. vr < vl < vk B. vr < vk < vl C. vr > vl > vk D. vl > vr > vk
Câu 9: Sóng cơ là
A. dao động cơ
B. chuyển động của vật dao động điều hòa
C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
Câu 10: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình \(u=a\cos (20\pi t+\varphi )\)cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là:
A. 1,5s B. 15s C. 0,15s D. 1/15 s
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số \(f\) khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh sáng đó lần lượt là \({{\lambda }_{1}}\), \({{\lambda }_{2}}\). Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là \({{n}_{1}}\), \({{n}_{2}}\). Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. \({{\lambda }_{1}}{{n}_{1}}={{\lambda }_{2}}{{n}_{2}}\)
B. \({{\lambda }_{1}}{{n}_{2}}={{\lambda }_{2}}{{n}_{1}}\)
C. \({{n}_{1}}={{n}_{2}}\)
D. \({{\lambda }_{1}}={{\lambda }_{2}}\)
Câu 12: Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng sẽ
A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
B. không chuyển lên trạng thái nào cả.
C. chuyển thẳng từ K lên N.
D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng \(m\) và dây treo có chiều dài \(l\) có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là \({{l}_{1}}\) thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là \({{l}_{2}}\) thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là \({{l}_{3}}=4{{l}_{1}}+3{{l}_{2}}\) thì chu kì dao động của con lắc là:
A. 3s B. 5s C. 4s D. 6s
Câu 14: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều vật và cách thấu kính 15 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chổ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 7,5 cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là
A. 7,5 cm B. 20 cm. C. 10 cm D. 15 cm
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là
A. 8.10-6 T. B. 16.10-6 T. C. 9,6.10-6 T. D. 12,8.10-6 T.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1-C |
2-B |
3-B |
4-B |
5-B |
6-D |
7-D |
8-C |
9-C |
10-A |
11-A |
12-C |
13-C |
14-C |
15-C |
16-B |
17-D |
18-B |
19-A |
20-B |
21-B |
22-B |
23-D |
24-C |
25-C |
26-A |
27-A |
28-C |
29-B |
30-A |
31-D |
32-A |
33-B |
34-A |
35-B |
36-B |
37-B |
38-A |
39-B |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐỀ 02
Câu 1: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A. mv2.
B. \(\frac{m{{v}^{2}}}{2}\).
C. vm2.
D. \)\frac{v{{m}^{2}}}{2}\).
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình \(x=A.\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
B. \(m\omega {{A}^{2}}\)
C. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
D. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)
Câu 3: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. \((2k+1)\frac{\pi }{2}\,\)(với k = 0, ±1, ±2, …)
B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\), một con lắc đơn có chiều dài \(l\) dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng
A. \(T=\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).
C. \(T=\sqrt{\frac{g}{l}}\).
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
Câu 5: Một vật nhỏ dao động với phương trình x = 10cos(pt + \(\frac{\pi }{6}\)) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10cm/s2.
B. 100cm/s2.
C. 100pcm/s2.
D. 10pcm/s2.
Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng và thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Lấy p2 = 10. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 10 cm.
C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
B. \){{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
Câu 8: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao động âm.
Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox.\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\) mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 10: Một nguồn âm phát ra sóng có tần số góc 20π rad/s thì nó thuộc sóng
A. siêu âm.
B. điện từ.
C. hạ âm.
D. âm thanh.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
D |
A |
A |
D |
D |
B |
A |
B |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
A |
D |
D |
C |
B |
C |
C |
D |
B |
A |
A |
C |
A |
A |
D |
B |
D |
B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐỀ 03
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=C\cos \left( \omega t+\varphi \right)\), \(C>0\). Đại lượng \(C\) được gọi là
A. biên độ của dao động.
B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\). Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\)(\({{U}_{0}}\) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch \(RLC\) không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại \({{I}_{0}}\) và điện áp cực đại trên tụ \({{U}_{0}}\) của mạch dao động \(LC\)là
A. \({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{LC}\).
B. \({{I}_{0}}={{U}_{0}}\sqrt{\frac{C}{L}}\).
C. \({{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{\frac{C}{L}}\).
D. \({{I}_{0}}={{U}_{0}}\sqrt{LC}\).
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. một chu kì.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì.
D. mai chu kì.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi \(M\) là điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0. \(M\) chỉ có thể nằm tại vùng
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
01. A |
02. B |
03. C |
04. A |
05. C |
06. B |
07. C |
08. B |
09. B |
10. B |
11. A |
12. A |
13. A |
14. C |
15. D |
16. A |
17. A |
18. C |
19. B |
20. B |
21. B |
22. A |
23. B |
24. C |
25. D |
26. B |
27. B |
28. B |
29. D |
30. C |
31. B |
32. D |
33. B |
34. C |
35. A |
36. D |
37. A |
38. B |
39. C |
40. D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐỀ 04
Câu 1: Trong sự truyền sóng cơ, sóng ngang truyền được trong
A. chất lỏng, khí. B. chất khí
C. chân không. D. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. nhanh dần. C. chậm dần đều. D. chậm dần.
Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. λ/4. B. λ. C. 2λ. D. λ/2.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m, gắn vào một đầu lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với phương trình: x = Acos(ωt + φ). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại li độ x bằng
A. \(\frac{1}{2}\)kx2.
B. kx.
C. \(\frac{1}{2}\) kx.
D. kx2.
Câu 5: Công suất tỏa nhiệt trên một vật dẫn có điện trở R khi có dòng điện I chạy qua được xác định bằng biểu thức
A. P = R.I2 B. P = R.I C. P = U.I2 D. P = U/R
Câu 6: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. Vôn trên culông ( V/C).
B. Niu-tơn trên mét (N/m).
C. Vôn trên mét (V/m).
D. Vôn (V).
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là
A. 4T. B. 0,5T. C. 2T. D. T.
Câu 8: Một con lắc đơn có độ dài dây treo bằng \(\ell \), treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì biểu thức tần số là
A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\ell }{g}}\).
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\).
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\).
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\).
Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và cơ năng.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và một vật nhỏ khối lượng m. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa thì biểu thức chu kì của con lắc là
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
D |
6 |
C |
11 |
A |
16 |
B |
21 |
B |
26 |
A |
31 |
A |
36 |
A |
2 |
D |
7 |
B |
12 |
B |
17 |
B |
22 |
C |
27 |
A |
32 |
B |
37 |
C |
3 |
D |
8 |
D |
13 |
C |
18 |
C |
23 |
A |
28 |
D |
33 |
C |
38 |
D |
4 |
A |
9 |
D |
14 |
C |
19 |
C |
24 |
C |
29 |
D |
34 |
D |
39 |
C |
5 |
A |
10 |
A |
15 |
B |
20 |
A |
25 |
B |
30 |
C |
35 |
D |
40 |
B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐỀ 05
Câu 1. Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{L}{C}}.\)
B. \(f=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{LC}.\)
Câu 2. Hạt nhân Côban \(_{27}^{60}Co\) có
A. 27 prôtôn và 33 nơtron.
B. 33 prôtôn và 27 nơtron.
C. 60 prôtôn và 27 nơtron.
D. 27 prôtôn và 60 nơtron.
Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 4. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài \(l,\) hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. \(\frac{v}{4l}\)
B. \(\frac{2v}{l}\)
C. \(\frac{v}{2l}\)
D. \(\frac{v}{l}\)
Câu 5. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.
B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 cùng dấu.
D. q1 và q2 trái dấu.
Câu 6. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i={{I}_{0}}.cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\) Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,86. B. 1,00. C. 0,50. D. 0,71
Câu 7. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông (N/m).
B. Oát trên mét vuông (W/ m2).
C. Ben (B).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng
A. chẵn lần nửa bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng.
D. nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 9. Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có \(R=10\Omega \), điện áp mắc vào đoạn mạch là \(u=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)(V)\). Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:
A. \(i=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
B. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right)\)
C. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
D. \(i=11\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
Câu 10. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây có độ lớn là
A. \({{E}_{0}}=\pi NBS\)
B. \({{E}_{0}}=\omega BS.\)
C. \({{E}_{0}}=NBS\)
D. \({{E}_{0}}=BS.\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1.C |
2.A |
3.C |
4.C |
5.D |
6.C |
7.B |
8.B |
9.C |
10.A |
11.D |
12.C |
13.C |
14.C |
15.D |
16.A |
17.C |
18.B |
19.D |
20.A |
21.B |
22.B |
23.B |
24.D |
25.B |
26.C |
27.A |
28.C |
29.A |
30.A |
31.D |
32.D |
33.A |
34.A |
35.D |
36.B |
37.B |
38.B |
39.B |
40.C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Thăng Long. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt