Nhằm hỗ trợ các em học sinh ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chi Lăng. Hy vọng đây sẽ là tài liệu bổ trợ kiến thức đắc lực cho các em. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT CHI LĂNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1 (TH): Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn có vật nặng A và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo phương trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của vật B, khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh nhất tại vị trí
A. (2).
B. (3)
C. (1).
D. (4).
Câu 2(NB): Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi ),\text{ }A>0\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\omega >0.\) Trong phương trình dao động đó, \(\omega t+\varphi \) gọi là
A. pha ban đầu của dao động.
B. tần số.
C. pha của dao động ở thời điểm t.
D. tần số góc.
Câu 3:Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK Vật lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh đó quên ghi ký hiệu đại lượng trên các trục tọa độ Oxy. Dựa vào đồ thị ta có thể kết luận trục Ox và Oy tương ứng biểu diễn cho B
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động.
B. chiều dài con lắc, chu kỳ dao động.
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kỳ dao động.
D. khối lượng con lắc, chu kỳ dao động.
Câu 4: Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma sát. Nếu sau mỗi chu kì cơ năng của con lắc giảm 5% thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ
A. 77%. B. 36%. C. 23%. D. 64%.
Câu 5: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị cực đại của tích x1.x2 là M, giá trị cực tiểu của x1.x2 là \(-\frac{M}{3}\). Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,05 rad
B. 1,58 rad
C. 2,1 rad
D. 0,79 rad
Câu 6:Đồ thị vận tốc – thời gian của hai con lắc (1) và (2) được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là
A. 10 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 12 cm/s.
Câu 7: Đại lượng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao của âm.
B. Độ to của âm.
C. Tốc độ truyền âm.
D. Âm sắc của âm
Câu 8:Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 9: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm.
D. tần số âm.
Câu 10: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Biên độ của sóng là 20 mm. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị xấp xỉ bằng
A. 8,7 cm. B. 8,2 cm. C. 9,8 cm. D. 9,2 cm.
Câu 11: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 500 B. 400 C. 300 D. 200
Câu 12: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số.
B. với cùng biên độ.
C. cùng pha nhau.
D. ngược pha nhau.
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là I = 2.10−2 cos(2.106t) (A), t tính bằng giây. Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 106 C.
B. 10−8 C.
C. 4.10−6 C.
D. 4.106 C
Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{0,2}{\pi }\,H\) và tụ điện có điện dung có thể thay đổi được, lấy c = 3.108 m/s. Để mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 300 m thì điện dung của tụ điện phải điều chỉnh đến giá trị
A. 6,2.1014 F.
B. \(\frac{375}{\pi }\) µF.
C. \(\frac{1,25}{\pi }\) pF.
D. 6,2.1014 µF.
Câu 15: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng:
A. Hiệu điện thế.
B. Cường độ dòng điện.
C. Tần số.
D. Suất điện động.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 16 đến câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
A |
C |
A |
D |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
B |
C |
C |
A |
B |
D |
C |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
B |
B |
C |
A |
A |
C |
D |
D |
A |
C |
A |
A |
C |
C |
B |
D |
A |
A |
C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHI LĂNG - ĐỀ 02
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \(k\), vật nặng khối lượng \(m\). Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).
D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng \(\lambda \), vận tốc truyền sóng \(v\), chu kì \(T\) và tần số \(f\) của một sóng là
A. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf\).
B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }\).
C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}\).
D. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }\).
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5: Trong mạch dao động \(LC\) lí tưởng cường độ dòng điện \(i\) trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích \(q\) trên một bản tụ điện một góc
A. 0 rad.
B. \(\pi \) rad.
C. \(2\pi \)rad.
D. \(\frac{\pi }{2}\) rad.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là \({{\lambda }_{1}}=0,45\)μm và \({{\lambda }_{2}}=0,50\)μm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{2}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng \(O\), khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại.
D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
01. C |
02. D |
03. B |
04. D |
05. D |
06. D |
07. B |
08. B |
09. C |
10. A |
11. D |
12. D |
13. C |
14. A |
15. C |
16. B |
17. C |
18. C |
19. D |
20. C |
21. B |
22. C |
23. A |
24. D |
25. A |
26. D |
27. B |
28. B |
29. D |
30. B |
31. A |
32. B |
33. C |
34. C |
35. C |
36. B |
37. C |
38. D |
39. C |
40. D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHI LĂNG - ĐỀ 03
Câu 1. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 2. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
D. điện trở dây dẫn.
Câu 3. Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2. Độ dài quang học của kính là d. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?
A. \(G=\frac{\delta {{f}_{2}}}{D{{f}_{1}}}\)
B. \(G=\frac{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}{\delta D}\)
C. \(G=\frac{\delta {{f}_{1}}}{D{{f}_{2}}}\)
D. \(G=\frac{\delta D}{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}\)
Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+\(\varphi \)) thì có vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt + \(\varphi \))
B. v = Aωcos(ωt+ \(\varphi \))
C. v = Aω2sin (ωt + \(\varphi \))
D. v = -Aωcos(ωt + \(\varphi \))
Câu 5. Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức:
A. \(I=\frac{{{q}^{2}}}{t}\).
B. \(I=qt\).
C. \(I={{q}^{2}}.t\)
D. \(I=\frac{q}{t}\).
Câu 6. Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà:
A. E = mω2A.
B. E = m2ω.
C. \(E=m{{\omega }^{2}}\frac{{{A}^{2}}}{2}\)
D. \(E=m\omega \frac{{{A}^{2}}}{2}\)
Câu 7. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\)
B. A1 + A2
C. 2A1.
D. 2A2.
Câu 9. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. \({{0}^{0}}\)
B. \({{90}^{0}}\)
C. \({{180}^{0}}\)
D. \({{45}^{0}}\).
Câu 10. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-C |
2-D |
3-D |
4-A |
5-D |
6-C |
7-B |
8-B |
9-B |
10-B |
11-B |
12-A |
13-D |
14-D |
15-C |
16-B |
17-A |
18-C |
19-C |
20-B |
21-C |
22-C |
23-A |
24-C |
25-B |
26-A |
27-B |
28-A |
29-D |
30-A |
31-A |
32-A |
33-B |
34-D |
35-B |
36-B |
37-A |
38-B |
39-B |
40-A |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHI LĂNG - ĐỀ 04
Câu 1: Điện tích của một êlectron có giá trị là
A. \(\text{9,l}.\text{l}{{0}^{-31}}C\).
B. \(\text{6,l}.\text{l}{{0}^{-19}}C\).
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}C\).
D. \(-1,9.\text{l}{{0}^{-31}}C\).
Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động \(E\) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là \({{U}_{N}}\). Hiệu suất của nguồn điện lúc này là
A. \(H=\frac{{{U}_{N}}}{E}\).
B. \(H=\frac{E}{{{U}_{N}}}\).
C. \(H=\frac{E}{{{U}_{N}}+E}\).
D. \(H=\frac{{{U}_{N}}}{E+{{U}_{N}}}.\)
Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại \)n\) chủ yếu là
A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì.
D. Cộng hưởng cơ.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).
C. \(T=\sqrt{\frac{m}{k}}\).
D. \(T=\sqrt{\frac{k}{m}}.\)
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A. \(\left( 2k+1 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).
B. \(2k\pi \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).
C. \(\left( k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).
D. \)\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox\). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\) mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\)và \){{d}_{2}}\) thỏa mãn
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).
B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\text{ }\!\!~\!\!\text{ coswt}\,\,\text{(w0)}\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là
A. \({{Z}_{L}}={{w}^{2}}L\).
B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{wL}\).
C. \({{Z}_{L}}=wL\).
D. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{{{w}^{2}}L}\)
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
B |
A |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
D |
C |
D |
A |
C |
B |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
B |
B |
A |
C |
A |
A |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
A |
A |
D |
A |
B |
A |
C |
A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CHI LĂNG - ĐỀ 05
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và … có giá trị không đổi theo thời gian. Đại lượng còn thiếu trong dấu “…” là
A. vận tốc.
B. tần số góc.
C. lực kéo về
D. khối lượng.
Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Nguồn có điện trở trong r = 1 , R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 6 .Tỉ số cường độ dòng điện mạch ngoài khi K ngắt và khi K đóng là \(\frac{{{I}_{ngat}}}{{{I}_{dong}}}\) bằng.
A. 1.
B. \(\frac{5}{3}\).
C. \(\frac{3}{5}\) .
D. 1,5.
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Gọi \(v\) là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng
A. \(\frac{\text{v}}{\text{9}}.\)
B. \(\text{4v}\text{.}\)
C. \(\frac{\text{v}}{\text{2}}.\)
D. \(\frac{\text{v}}{\text{4}}.\)
Câu 4: Cho biết khối lượng hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp= 1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) bằng
A. 1,909422u. B. 3,460u. C. 0. D. 2,056u.
Câu 5: Đặt điện áp \(\text{u=200}\sqrt{\text{2}}\text{cos100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}\left( \text{V} \right)\) vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=\(\frac{\text{1}}{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}\text{H}\) nối tiếp với tụ điện có điện dung \(\text{C=}\frac{\text{2}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-4}}}}{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}\text{F}\). Công suất tiêu thụ của mạch điện là
A. 100 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 0 W.
Câu 6: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng photôn 2 và photôn 1 là
A. 24 lần. B. 50 lần. C. 20 lần. D. 230 lần.
Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC =0,5U thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần UR= x.U. Giá trị x là
A. 0,5.
B. 0,5\(\sqrt{\text{2}}\).
C. 0,5\(\sqrt{\text{3}}\).
D. 0,8.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy \({{\pi }^{2}}\) = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 g. D. 100 g.
Câu 9: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử bằng λ và năng lượng là \(\varepsilon \), thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng
A. \(n=\frac{hc}{\lambda \varepsilon }.\)
B. \(n=\frac{h\varepsilon }{\lambda c}.\)
C. \(n=\frac{h\varepsilon }{\lambda }\)
D. \(n=\frac{h\varepsilon }{c}\)
Câu 10: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích \({{q}_{1}}=-2,{{7.10}^{-6}}C\),\({{q}_{2}}=6,{{4.10}^{-6}}C\). Xác định lực điện do hai điện tích này tác dụng lên \({{q}_{3}}={{4.10}^{-6}}C\) đặt tại C. Biết AC = 6 cm, BC = 8 cm.
A. 45 N.
B. 50 N.
C. 5 N.
D. 4,5 N.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1C |
2C |
3D |
4A |
5D |
6A |
7C |
8D |
9A |
10D |
11C |
12B |
13D |
14B |
15B |
16A |
17B |
18A |
19C |
20B |
21B |
22A |
23D |
24B |
25A |
26D |
27D |
28C |
29A |
30C |
31A |
32D |
33A |
34A |
35A |
36B |
37A |
38C |
39D |
40C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chi Lăng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Thi Online:
Chúc các em học tốt