YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Tân thành có đáp án

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Tân thành có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết . Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

TÂN THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 12

Thời gian: 50 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 81: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

          A. Đột biến.                                                                 B. Giao phối không ngẫu nhiên.

          C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                           D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 82: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể cỏ kiểu gen BB, 200 cá thể có kiểu gen Bb và 1400 cá thể có kiểu gen bb. Tần số alen B và b trong quần thể này lần lượt là

          A. 0,30 và 0,70                  B. 0,40 và 0,60.                 C. 0,25 và 0,75.  D. 0,20 và 0,80.

Câu 83: Để nhân giống hoa lan có được những đặc tính giống nhau từ một giống lan quý, các nhà nhân giống cây cảnh đã áp dụng tạo giống bằng phương pháp nào?

A. Công nghệ gen.                      B. Gây đột biến.

C. Lai hữu tính.                          D. Công nghệ tế bào.

Câu 84: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của quá trình chọn lọc là

          A. sự phân hóa khả năng tồn tại của các cá thể trước các điều kiện khắc nghiệt của môi trường.

          B. sự phân hóa khả năng tìm kiếm bạn tình trong quần thể.

          C. sự phân hóa các cá thể có sức khỏe và khả năng cạnh tranh khi kiếm mồi.

          D. sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

Câu 85: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.

B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh

C. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô sinh.

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.

Câu 86: Sự kiện nào sau đây thuộc về đại cổ sinh?

          A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.

          B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát.

          C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển. 

          D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ.

Câu 87: Một đoạn gen có trình tự 5’-AGAGTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến là 5 ’-AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3 ’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?

          A. Một cặp nuclêôtit G-X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A-T.

          B. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.

          C. Một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen.

          D. Một cặp nuclêôtit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen.

Câu 88: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.

B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.

C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau.

D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

Câu 89: Đâu không phải lí do làm cho cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày thì sẽ chết?

          A. Rễ cây bị thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.

          B. Lông hút bị chết.

          C. Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.

          D. Cây bị thừa nước, tất cả các tế bào đều bị úng nước nên hoạt động kém.

Câu 90: Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ xuất hiện cây thân cao?

          A. Aa x Aa.                       B. Aa x aa.                         C. aa x aa.     D. Aa x AA.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

81-B

82-C

83-D

84-D

85-B

86-B

87-C

88-B

89-D

90-D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH ĐỀ - 02

Câu 1 (NB): Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

   A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).                                    B. Vùng vận hành (O).

   C. Gen điều hoà (R).                                                   D. Vùng khởi động (P).

Câu 2 (NB): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật phát sinh ở kỉ nào?

   A. Cambri.                        B. Đêvôn.                          C. Cacbon.                                D. Ocđôvic.

Câu 3 (NB): Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?

   A. AAbbEE.                      B. AABBee.                      C. AABbEE.                             D. aaBBEE.

Câu 4 (NB): Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể:

A. Mật độ.

B. Tỉ lệ đực cái.

C. Thành phân các nhóm tuổi.

D. Độ đa dạng và sự phân bố các loài trong không gian.

Câu 5 (NB): Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Nhái  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 3 là:

   A. lúa.                               B. châu chấu.                    C. nhái.    D. rắn.

Câu 6 (NB): Thường biến là:

   A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.

   B. những biến đổi về kiểu hình liên quan đến biến đổi kiểu gen.

   C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.

   D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.

Câu 7 (NB): Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể không làm nghèo nàn vốn gen của quần thể?

   A.  Giao phối không ngẫu nhiên.                                B. Di-nhập gen.

   C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                          D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 8 (NB): Yếu tố trực tiếp chi phối số lượng cá thể của quần thể  làm kích thước quần thể trong tự nhiên thường bị biến động là:

   A.  mức xuất cư và mức nhập cư.

B.  mức sinh sản và mức tử vong.

C.  kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.

D. nguồn sống và không gian sống.

Câu 9 (NB): Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

   B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.

   C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.

   D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.

Câu 10 (NB): Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường, không do sự biến đổi trong kiểu gen(không liên quan đến cơ sở di truyền).

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

   A. Đa số động vật bậc cao, giới tính thường quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y.

   B. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể.

   C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật.

   D. Gà mái có kiểu NST giới tính XX.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1-C

2-D

3-C

4-D

5-C

6-C

7-B

8-B

9-B

10-A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH ĐỀ - 03

Câu 81. Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

   A. 0,1.                               B. 0,05.                             C. 0,2.                                       D. 0,15.

Câu 82. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

   A. Lai khác dòng.             B. Lai phân tích.               C. Lai thuận nghịch.                                 D. Lai tế bào.

Câu 83. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

   A. giao phối không ngẫu nhiên.                                 B. chọn lọc tự nhiên.

   C. di - nhập gen.                                                         D. đột biến.

Câu 84. Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

   A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

   B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

   C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

   D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

Câu 85. Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa:

   A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

   B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.

   C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.

   D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.

Câu 86. Nhóm sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1?

   A. Thực vật.                                                                B. Động vật đơn bào.

   C. Động vật không xương sống.                                 D. Động vật có xương sống.

Câu 87. Nhóm thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm?

   A. Thực vật C4.                B. Thực vật CAM.            C. Thực vật C3.                                       D. Thực vật bậc thấp.

Câu 88. Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ ôxi trong máu động mạch của người này là 21 ml/100 ml máu. Có bao nhiêu ml ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?

   A. 1102,5 ml.                    B. 5250 ml.                       C. 110250 ml.                                        D. 7500 ml.

Câu 89. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

   A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

   B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

   C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

   D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 90. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Một mã di truyền luôn mã hoá cho một loại axit amin.

II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.

III. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.

IV. Ở trong một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.

   A. 2.                                  B. 4.                                  C. 3. D. 1.

---- Còn tiếp ----

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

81. B

82. A

83. C

84. D

85. C

86. A

87. B

88. A

89. B

90. C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH ĐỀ - 04

Câu 81. Người ta dựa vào cơ sở nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kì?

   A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.

   B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.

   C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.

   D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.

Câu 82. Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là

   A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng.              B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.

   C. Một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.             D. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.

Câu 83. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là

   A. đột biến gen.                                                          B. đột biến số lượng nhiếm sắc thể.

   C. biến dị tổ hợp.                                                        D. đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể.

Câu 84. Người ta dựa vào cơ sở nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kì?

   A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.

   B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.

   C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.

   D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.

Câu 85. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.

   B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.

   C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, tùy thời gian và điều kiện của môi trường sống.

   D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.

Câu 86. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

   A. Dầu mỏ.      B. Khoáng sản.         C. Than đá.       D. Rừng.

Câu 87. Khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO2 quá thấp.

II. Nếu nhiệt độ quá thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.

III. Ở hạt đang nảy mầm, quá trình hô hấp sẽ diễn ra mạnh hơn so với hạt thô.

IV. Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp, hiện tượng làm đục nước vôi trong là minh chứng chứng tỏ hô hấp sử dụng khí O2.

   A. 1.      B. 4.           C. 3. D. 2.

Câu 88. Ở trâu thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây?

   A. Miệng.          B. Dạ múi khế.         C. Dạ tổ ong.         D. Dạ lá sách.

Câu 89. Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.

   B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.

   C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.

   D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.

Câu 90. Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A chiếm 15%. Tỉ lệ  của gen là bao nhiêu?

   A. 2/5        B. 1/3        C. 3/7      D. 3/14

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

81. A

82. A

83. C

84. A

85. C

86. D

87. D

88. C

89. C

90. C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH ĐỀ - 05

Câu 81: Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?

A. Các quản bào và ống rây.        B. Mạch gỗ và tế bào kèm.

C. Ống rây và mạch gỗ.               D. Ống rây và tế bào kèm.

Câu 82: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.

D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.

Câu 83: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào?

A. T         B. X               C. G            D. U.

Câu 84: Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần thể người ta thường dùng phương pháp:

A. lai xa và đa bội hóa             B. lai tế bào sinh dưỡng.

C. tự thụ phấn.                        D. gây đột biến đa bội.

Câu 85: Đặc điểm nào không đúng với mã di truyền:

A. Mã di truyền có tính phổ biến, tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.

B. Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.

C. Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.

D. Mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 86: Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài?

A. Mất đoạn NST.                  B. Chuyển đoạn NST.

C. Lặp đoạn NST.       D. Đảo đoạn NST.

Câu 87: Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ nhập cư (I) của một quần thể. Trong trường hợp nào sau đây thì kích thước của quần thể giảm xuống?

A. B = D, I > E.            B. B + I > D + E.

C. B + I = D + E.        D. B + I < D + E.

Câu 88: Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng trên Y có đặc điểm:

A. Di truyền theo dòng mẹ.   B. Di truyền thẳng.

C. Di chuyền chéo.                 D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.

Câu 89: khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?

A. Hợp tác            B. Ký sinh – vật chủ         C. Cộng sinh      D. Hội sinh.

Câu 90: Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và có hoán vị gen xảy ra. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất?

A. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}}\frac{{\underline {De} }}{{dE}}\)          B. \(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}}\frac{{\underline {DE} }}{{dE}}\)       C. \(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}}\frac{{\underline {dE} }}{{de}}\)      D. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{aB}}\frac{{\underline {DE} }}{{de}}\)

---- Còn tiếp ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

81-D

82-C

83-D

84-C

85-C

86-D

87-D

88-C

89-C

90-D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Tân Thành có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF