YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Phú Thạnh

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Phú Thạnh gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm bài chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

PHÚ THẠNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là

A. mang tính chất nhiệt đới gió mùa.

B. mang tính chất nhiệt đới khô.

C. mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.

D. mang tính chất ôn hòa.

Câu 42: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó

cách đường biên giới quốc gia trên biển theo đường chim bay là bao nhiêu?

A. 22 224 m. B. 42 596 m.   C. 64 820 m.   D. 20 372 m.

Câu 43: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là

A. Nội thuỷ.  B. Lãnh hải.    C. Tiếp giáp lãnh hải.  D. Đặc quyền kinh tế.

Câu 44: Ba dải địa hình chạy cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam ở Tây Bắc là

A. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng.

B. Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng, núi dọc biên giới Việt – Lào.

C. Núi dọc biên giới Việt – Lào, Phan – xi – păng, các sơn nguyên và cao nguyên.

D. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt – Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là

A. Duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Bắc.

Câu 46: Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho

A. Nam Bộ và Tây Nguyên.

B. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. suốt dài đồng bằng miền Trung.

Câu 47: Nguyên nhân làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là

A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.

B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.

C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.

D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.

Câu 48: cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là

A. ven biển Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Bắc.   D. ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu 49: Vùng núi có các bề mặt cao nguyên badan tương đối bằng phẳng, nằm ở các bậc độ cao khác nhau là

A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam.  C. Tây Bắc.     D. Đông Bắc.

Câu 50: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm

A. 54,8%       B. 55,8%         C. 56,8%         D. 57,8%

 

ĐÁP ÁN

1

C

2

B

3

A

4

D

5

B

6

A

7

B

8

D

9

B

10

A

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?

A. khí hậu có một mùa đông lạnh.

B. tập trung nhiều đảo, quần đảo.

C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.

D. đồng bằng có đất đai màu mỡ.

Câu 42. Ngành kinh tế truyền thống đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản.

B. chăn nuôi bò.

C. khai thác và chế biến lâm sản.

D. nuôi cừu để lấy lông.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

Câu 44: Đàn trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh hơn ở Tây Nguyên, nguyên nhân chủ yếu là do vùng có

A. nguồn thức ăn từ phụ phẩm nông nghiệp của vùng dồi dào hơn.

B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, ẩm ướt.

C. nhiều cao nguyên đồng cỏ rộng lớn làm môi trường chăn thả.

D. lịch sử khai thác lâu đời, người dân nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Đất phèn.

B. Đất feralit trên đá badan.

C. Đất phù sa sông.

D. Đất xám trên phù sa cổ.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số (năm 2007) từ 200 001 đến 500 000 người?

A. Hạ Long. B. Biên Hòa. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Thủ Dầu Một.

B. Biên Hòa.

C. TP. Hồ Chí Minh.

D. Bà Rịa Vũng Tàu.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất ?

A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. An Giang. D. Trà Vinh.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quốc lộ 19.

B. Quốc lộ 25.

C. Quốc lộ 24

D. Quốc lộ 22.

 

ĐÁP ÁN

41

A

42

A

43

D

44

B

45

D

46

A

47

C

48

C

49

C

50

D

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách đường

biên giới quốc gia trên biển theo đường chim bay là bao nhiêu?   

A. 22 224 m.

B. 42 596 m.

C. 64 820 m.

D. 20 372 m.

Câu 2: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới khí hậu giữa hai miền Nam – Bắc nước ta?

A. Bạch Mã.

B. Hoành Sơn .

C. Hoàng Liên Sơn

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 3: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực, trong đó có lĩnh vực kinh tế gọi là

A. toàn cầu hoá.

B. hợp tác hoá.

C. tự do hoá.

D. khu vực hoá.

Câu 4: Bùng nổ dân số trên thế giới hiện nay, phần lớn tập trung chủ yếu ở các nước

A. phát triển.

B. công nghiệp mới.

C. đang phát triển.

D. mới phát triển.

Câu 5: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan

A. hoang mạc và bán hoang mạc.

B. rừng lá kim và thảo nguyên.

C. nhiệt đới khô và xavan.

D. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 6: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là

A. cấu trúc địa hình khá đa dạng.

B. địa hình vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. đất nước nhiều đồi núi, phần lớn là đồi núi cao.

D. địa hình ít chịu tác động của con người.

Câu 7: Đặc điểm dân số nước ta hiện nay là

A. dân số tăng chậm.

B. ít dân.

C. có ít thành phần dân tộc.

D. cơ cấu dân số trẻ.

Câu 8: Ở nước ta hiện nay, cơ cấu GDP trong thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có sự chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỷ trọng kinh tế cá thể.

B. tăng tỷ trọng kinh tế tập thể.

C. tăng tỷ trọng kinh tế tư nhân.

D. giảm tỷ trọng kinh tế tư nhân.

Câu 9: Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Trung du Miền núi Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 10: Khó khăn lớn nhất của các nhà đầu tư Mĩ Latinh trong quá trình cải cách kinh tế hiện nay là A. sự quay lưng của các nhà đầu tư nước ngoài.

B. tình trạng thiếu vốn, kĩ thuật và lao động lành nghề.

C. nhà nước của nhiều quốc gia còn non trẻ, thiếu kinh nghiệm.

D. sự phản ứng, chống phá của các thế lực bị mất đặc quyền.

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

A

C

A

A

D

C

C

D

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2015 (Đơn vị: %)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Xuất khẩu

39.3

53.5

51.4

53.1

57.6

Nhập khẩu

60.7

46.5

48.6

46.9

42.4

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?

A. Tròn.

B. Miền.

C. Cột.

D. Đường.

Câu 42. Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. quy hoạch các vùng chuyên canh.

B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

C. đẩy mạnh chế biến sản phẩm.

D. mở rộng thêm diện tích trồng trọt.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc Trung Bộ không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

A. Thanh Hoá.         B. Huế.            C. Vinh.          D. Bỉm Sơn.

Câu 44. Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển là do có

A. nguồn lao động dồi dào.

B. khí hậu thuận lợi.

C. diện tích trồng hoa màu lớn.

D. thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị ở vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần là

A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.

B. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.

D. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.

Câu 46. Vị trí địa lí của Tây Nguyên có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì

A. đây là vùng duy nhất ở nước ta không giáp với biển.

B. nằm tiếp giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. nằm ở ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.

D. giáp với vùng kinh tế phát triển nhất nước ta Đông Nam Bộ.

Câu 47. Trung du và miền núi Bắc Bộ có sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp khác Đông Nam Bộ là do

A. có nhiều sông lớn.

B. khí hậu có mùa đông lạnh.

C. đất trồng đa dạng hơn.

D. địa hình.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.

Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam (trang 23), cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Cam Ranh.          B. Cửa Lò.      C. Quy Nhơn.  D. Cái Lân.

Câu 50. Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi là do

A. gió mùa và hướng các dãy núi.

B. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.

C. gió mùa và biển Đông.

D. gió mùa và độ cao địa hình.

ĐÁP ÁN

41

B

42

C

43

B

44

C

45

B

46

C

47

B

48

A

49

B

50

A

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Trong các vấn đề về môi trường sau đây, vấn đề nào được toàn cầu quan tâm hơn cả?

A. Ô nhiễm nguồn nước ngọt.

B. Ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương.

C.Biến đổi khí hậu .

D.Suy giảm đa dạng sinh vật.

Câu 2: Ngành kinh tế truyền thống , đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. chăn nuôi.

B. trồng cây công nghiệp.

C. trồng cây lương thực.

D. đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản.

Câu 3: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học, kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là

A. hóa chất.

B. cơ khí.

C. điện tử - Tin học.

D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD)

Tên nước

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Hoa Kì

819

1526.4

Nhật Bản

565.5

454.5

Trung Quốc (kể cả Hồng Công)

858.9

834.4

Lien Bang Nga

183.2

94.8

Xingapo

179.5

163.8

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập khẩu năm 2004 của các quốc gia trên là

A. biểu đồ miền.

B. biểu đồ cột.

C. biểu đồ tròn.

D. biểu đồ đường.

Câu 5: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là

A. toàn bộ lục địa Bắc Mĩ.

B. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca.

C. lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai.

D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai.

Câu 6: : Cây công nghiệp của nước ta trong thời gian gần đây có xu hướng tăng nhanh là do

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. nguồn lao động dồi dào.

C. mang lại giá trị kinh tế cao.

D. sự hoàn thiện của công nghiệp chế biến.

Câu 7: Dựa vào Atlat trang 22, cho biết sản lượng điện nước ta giai đoạn 2000 – 2007 tăng gấp bao nhiêu lần?

A. 2,4 .         B. 3,4 . C. 4,4 . D. 5,4.

Câu 8: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các quốc gia

A. Hoa Kì, Mê – hi - cô, Chi lê.

B. Chi lê, Paragoay, Mê hi cô.

C. Paragoay, Mê – hi – cô, Canada.

D. Canada, Hoa Kì, Mê – hi –cô.

Câu 9: Cho bảng số liệu sau:

Diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm 2014

Vùng

Diện tích ( nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

110,3

503,9

Đồng bằng sông Cửu Long

758,5

2403,3

Các vùng còn lại

187,5

505,6

Cả nước

1056,3

3412,8

Để thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. biểu đồ kết hợp.

B. biểu đồ cột

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ tròn.

Câu 10: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với kinh tế của Đông Nam Bộ?

A. Khai thác, chế biến dầu khí.

B. Giao thông vận tải biển.

C. Du lịch biển.

D. Phát triển nghề làm muối.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

C

B

D

C

A

D

D

D

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Phú Thạnh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON