Mời các em học sinh lớp 9 cùng tham khảo:
Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Mai Văn Vĩnh để có thể ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi học kỳ 2 năm học 2020-2021 sắp tới. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao.
TRƯỜNG THCS MAI VĂN VĨNH |
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Các chậu cây cảnh đặt ở dưới những tán cây lớn thường bị còi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho thấy rõ tầm quan trọng tác dụng nào của ánh sáng ?
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng quang điện
D. Tác dụng sinh học
Câu 2. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. tăng lên 200 lần
B. tăng lên 100 lần
C. giảm đi 100 lần.
D. giảm đi 10 000 lần.
Câu 3. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam đến một bìa sách. Ta thấy bìa sách có màu đỏ vì:
A. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng còn lại.
B. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ.
C. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản chiếu ánh sáng còn lại.
D. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản xạ các ánh sáng còn lại.
Câu 4. Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:
A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 5. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50 cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính:
A. Phân kỳ có tiêu cự 50 cm.
B. Phân kỳ có tiêu cự 25 cm.
C. Hội tụ có tiêu cự 25 cm.
D. Hội tụ có tiêu cự 50 cm.
Câu 6. Một người chụp ảnh cách máy ảnh 2m, người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm. Ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm ? Chọn câu trả lời đúng ?
A. Ảnh cao 6cm
B. Ảnh cao 4cm.
C. Ảnh cao 3cm.
D. Ảnh cao 4,5cm
Câu 7. Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:
A. Màu xanh
B. Trên màn thấy tối
C. Màu đỏ
D. Màu nửa xanh nửa đỏ
Câu 8. Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. Số bội giác của hai kính lúp này lần lượt:
A. 2,5X và 5X.;
B. 5X và 25X. ;
C. 25X và 5X;
D. 5X và 2,5X.
Câu 9. Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều, năng lượng được biến đổi từ dạng nào sang dạng nào?
A. Từ hoá năng thành cơ năng và điện năng.
B. Từ nhiệt năng thành điện năng.
C. Từ cơ năng thành điện năng.
D. Từ thế năng thành điện năng.
ĐÁP ÁN
1-D |
2-D |
3-B |
4-D |
5-A |
6-C |
7-B |
8-A |
9-C |
10-C |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Chọn phương án trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. Các chậu cây cảnh đặt ở dưới những tán cây lớn thường bị còi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho thấy rõ tầm quan trọng tác dụng nào của ánh sáng ?
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng quang điện
D. Tác dụng sinh học
Câu 2. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. tăng lên 200 lần
B. tăng lên 100 lần
C. giảm đi 100 lần.
D. giảm đi 10 000 lần.
Câu 3. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam đến một bìa sách. Ta thấy bìa sách có màu đỏ vì:
A. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng còn lại.
B. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ.
C. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản chiếu ánh sáng còn lại.
D. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản xạ các ánh sáng còn lại.
Câu 4. Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:
A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 5. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50 cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính:
A. Phân kỳ có tiêu cự 50 cm.
B. Phân kỳ có tiêu cự 25 cm.
C. Hội tụ có tiêu cự 25 cm.
D. Hội tụ có tiêu cự 50 cm.
Câu 6. Một người chụp ảnh cách máy ảnh 2m, người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm. Ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm ? Chọn câu trả lời đúng ?
A. Ảnh cao 6cm
B. Ảnh cao 4cm.
C. Ảnh cao 3cm.
D. Ảnh cao 4,5cm
Câu 7. Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:
A. Màu xanh
B. Trên màn thấy tối
C. Màu đỏ
D. Màu nửa xanh nửa đỏ
Câu 8. Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. Số bội giác của hai kính lúp này lần lượt:
A. 2,5X và 5X.;
B. 5X và 25X. ;
C. 25X và 5X;
D. 5X và 2,5X.
Câu 9. Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều, năng lượng được biến đổi từ dạng nào sang dạng nào?
A. Từ hoá năng thành cơ năng và điện năng.
B. Từ nhiệt năng thành điện năng.
C. Từ cơ năng thành điện năng.
D. Từ thế năng thành điện năng.
ĐÁP ÁN
1-D |
2-D |
3-B |
4-D |
5-A |
6-C |
7-B |
8-A |
9-C |
10-C |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. kính phân kì.
B. kính hội tụ.
C. kính lão.
D. kính râm (kính mát).
Câu 2: Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là
A. hội tụ, có tiêu cự 40cm.
B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm.
C. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.
D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.
Câu 3: Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc
A. ta thu được ánh sáng Màu đỏ.
B. ta thu được ánh sáng Màu xanh.
C. tối (rất ít ánh sáng truyền qua).
D. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng.
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau?
A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính.
B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng.
C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD.
D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng.
Câu 5: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng?
A. Hồ quang điện (hàn điện).
B. Đèn xe gắn máy.
C. Nguồn phát tia laze.
D. Đèn điện dây tóc.
Câu 6: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu đỏ qua một tấm lọc màu đỏ. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu
A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 7: Nhìn thấy một vật có màu đen vì
A. vật phản chiếu ánh sáng màu đen đến mắt ta.
B. vật phản xạ toàn bộ ánh sáng chiếu tới nó.
C. vật tán xạ mạnh ánh sáng màu đen vào mắt ta.
D. vật hấp thụ mọi ánh sáng chiếu đến nó.
Câu 8: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính gồm
A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím.
B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím.
C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím.
D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 9: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu lục. Quan sát chùm ánh sáng ló ra ta thấy
A. ánh sáng đủ bảy màu.
B. ánh sáng màu lục.
C. không có ánh sáng.
D. ánh sáng trắng.
Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu đỏ. Quan sát chùm ánh sáng ló ra ta thấy
A. ánh sáng đủ bảy màu.
B. ánh sáng màu đỏ.
C. không có ánh sáng.
D. ánh sáng trắng.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
B |
C |
B |
C |
C |
D |
D |
B |
B |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm.
Câu 1. Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với:
A. điểm cực cận của mắt.
B. điểm cực viễn của mắt.
C. điểm giữa điểm cực cận hoặc điểm cực viễn.
D. điểm giữa điểm cực cận và mắt
Câu 2. Kính lúp là thấu kính hội tụ có:
A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.
D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.
Câu 3. Nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. mặt trời ban ngày, bóng đèn pha xe ô tô đang sáng.
B. bút lade.
C. đèn LED.
D. đèn ống dùng trong quảng cáo đang sáng.
Câu 4. Chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc:
A. ta thu được ánh sáng màu đỏ.
B. ta thu được ánh sáng màu xanh.
C. không thấy gì vì tấm lọc màu xanh hấp thụ mạnh ánh sáng màu đỏ.
D. ta thu được ánh sáng màu trắng.
Câu 5. Chiếu ánh sáng trắng (ánh sáng mặt trời) vào mặt ghi của đĩa CD. Quan sát ánh sáng phản xạ trên đĩa CD, theo các phương khác nhau sẽ thấy:
A. ánh sáng màu trắng
B. ánh sáng màu vàng
C. không thấy ánh sáng màu
D. có nhiều màu khác nhau.
Câu 6. Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló:
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của chùm tia tới.
D. hội tụ tại tiêu điểm chính của thấu kính.
Câu 7. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’
ngược chiều, cao bằng vật AB thì:
A. OA = f.
B. OA = 2f.
C. OA > f.
D. OA < f.
Câu 8. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’của AB
qua thấu kính là:
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. ảnh thật, cùng chiều với vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Câu 9. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
C. ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
D. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
Câu 10. Biểu hiện của mắt cận là:
A. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
C. không nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt và không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
C |
A |
C |
D |
D |
B |
D |
A |
B |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 đến 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm.
Câu 1. Công dụng của kính lão là để:
A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt.
B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt.
C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt.
D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt.
Câu 2. Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải đặt vật:
A. ngoài khoảng tiêu cự của kính.
B. trong khoảng tiêu cự của kính.
C. áp sát vào mặt kính.
D. bất cứ vị trí nào so với kính.
Câu 3. Nguồn sáng nào trong các nguồn sáng dưới đây không phát ra ánh sáng trắng?
A. Bóng đèn pin đang sáng.
B. Bóng đèn pha xe ôtô đang sáng.
C. Một đèn LED.
D. Một ngôi sao.
Câu 4. Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ, ở phía sau tấm lọc ta thu được ánh sáng:
A. màu đỏ.
B. màu vàng.
C. màu hồng.
D. màu trắng.
Câu 5. Khi quan sát các váng dầu mỡ trên mặt nước, bong bóng xà phòng hay cầu vồng, ta thấy chúng:
A. có màu trắng
B. có màu vàng
C. không thấy màu
D. có nhiều màu sắc khác nhau.
Câu 6. Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính
có tính chất:
A. ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, lớn hơn vật.
D. ảnh thật, nhỏ hơn vật.
Câu 7. Sự giống nhau về ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và ảnh ảo của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ là:
A. ảnh cùng chiều với vật.
B. ảnh ngược chiều với vật.
C. ảnh lớn hơn vật.
D. ảnh nhỏ hơn vật.
Câu 8. Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính
một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật AB khi:
A. OA < f.
B. OA = 2f .
C. OA > f.
D. OA = f.
Câu 9. Trong máy ảnh, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường:
A. thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.
B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.
D. đồng thời thay đổi vị trí của cả vật kính và phim.
Câu 10. Khi mắt nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở:
A. thể thủy tinh của mắt.
B. võng mạc của mắt (màng lưới).
C. con ngươi của mắt.
D. lòng đen của mắt.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
D |
C |
B |
D |
A |
A |
D |
B |
B |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Mai Văn Vĩnh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!