Tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Lê Lợi được HOC247 biên tập và tổng hợp giúp các em rèn luyện kĩ năng giải bài tập, góp phần chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kỳ 2 năm 2021 sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em và là tài liệu giảng dạy có ích cho quý thầy cô. Mời các em và các quý thầy cô cùng theo dõi.
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI |
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45p |
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, ta chọn phương án nào trong các phương án sau:
A. Giảm R, giảm U.
B. Giảm R, tăng U.
C. Tăng R, giảm U.
D. Tăng R, tăng U.
Câu 2. : Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng:
A. Phát sáng.Nhiệt.Từ.
B. Nhiệt.Từ.Hóa hoc.
C. Từ.Hóa hoc.Phát sáng.
D. Hóa hoc.Phát sáng.Nhiệt.
Câu 3. Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp có thể:
A. Giảm điện thế được 4 lần
B. Tăng hiệu điện thế gấp 8 lần
C. Giảm điện thế được 8 lần.
D. Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần
Câu 4: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm.
B. .truyền thẳng theo phương của tia tới.
C. song song với trục chính
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 5. Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì?
A. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 6 .Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?.
A. Làm tăng độ lớn của vật
B. Làm tăng khoảng cách đến vật
C. Làm giảm khoảng cách đến vật
D. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới
Câu 7. Số bội giác và tiêu cự đo bằng đơn vị xentimet của một kính lúp có hệ thức
A. G = 25f
B. G = 25 + f
C.G =25/f
D. G = 25 – f
Câu 8: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?.
A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật .
B.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
C.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật
D.Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 9. Ở nhà máy nhiệt điện thì
A. cơ năng biến thành điện năng.
B. nhiệt năng biến thành điện năng
C. quang năng biến thành điện năng
D. hóa năng biến thành điện năng
Câu 10 : Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc có thể là
A. ánh sáng đỏ.
B. ánh sáng vàng.
C. ánh sáng tím.
D. ánh sáng trắng.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ.án |
D |
A |
D |
B |
B |
D |
A |
C |
B |
C |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Máy biến thế dùng để:
A. Giữ hiệu điện thế không đổi.
B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
C. Tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
D. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành
dạng năng lượng nào sau đây?
A. Nhiệt năng
B. Hoá năng
C. Năng lượng từ trường
D. Năng lượng ánh sáng
Câu 3: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính:
A.Có phần giữa dày hơn phần rìa.
B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
C. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau.
D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau
Câu 4: Đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa,nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần, thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thê nào? Chọn câu đúng nhất.
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần.
C. Tăng 16 lần.
D. Giảm 16 lần.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng:
A. Phát sáng.
B. Nhiệt.
C. Từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào?
A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều,nhỏ hơn vật.
Câu 7: Khi quan sát một vật nhỏqua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?.
A.Ngoài khoảng tiêu cự
B.Trong khoảng tiêu cự
C.Sát vào mặt kính lúp
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 8: Mắt lão là mắt có đặc điểm như sau:
A.Tiêu điểm nằm sau màng lưới
B.Nhìn rõ vật ở xa
B.Điểm cực cận nằm xa hơn mắt bình thường
D.Tất cả A,B,C đều đúng.
Câu 9:Khi nhìn vật ở xa thì mắt điều tiết sao cho:
A. Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất
B. Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất
C. Tiêu điểm thể thủy tinh nằm trước màng lưới
D. Cả A, B đúng
Câu 10: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính, ảnh A/B/ có
tính chất gì? Chọn câu đúng nhất.
A.Ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều
B.Ảnh thật, ngược chiều với vật.
C. Ảnh thật có độ lớn, lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đ.án |
B |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
B |
B |
B |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
PHẦN I.Trắc nghiệm : (5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Người ta muốn tải một công suất điện 50000 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10000 V, điện trở dây tải điện là 10 thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây là
A. 50 W
B. 107 W
C. 250 W
D. 0,4 W
Câu 2: Trên cùng một đường dây tải điện, cùng một công suất điện, nếu dùng dậy dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ
A. tăng hai lần
B. giảm hai lần
C. tăng bốn lần
D. giảm bốn lần
Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế xoay chiều có số vòng dây tương ứng là n1 = 4n2. Hiệu điện thế cuộn sơ cấp là 220V, khi đó hiệu điện thế cuộn thứ cấp là
A. 880V B. 440V
C. 55V D. 110V
Câu 4: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp
A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi;
B.xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi
C. xuất hiện dòng điện xoay chiều;
D. không xuất hiện dòng điện nào cả
Câu 5: Qua thấu kính hội tụ, một vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Trong trường hợp này, vật nằm trong khoảng nào so với thấu kính
A. trong khoảng tiêu cự của thấu kính
B. lớn hơn hai lần tiêu cự
C. trong khoảng lớn hơn tiêu cự nhưng nhỏ hơn hai lần tiêu cự
D. ngay tiêu cự của thấu kính
Câu 6: Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ không thể là
A. ảnh thật ngược chiều và bé hơn vật
B.ảnh ảo cùng chiều và bé hơn vật
C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật;
D.ảnh thật ngược chiều và bằng vật
Câu 7: Một vật đặt ở rất xa thấu kính hội tụ cho ảnh ở
A. vô cực
B. sau thấu kính và cách hai lần tiêu cự
C. ngay tại tiêu điểm
D. trước thấu kính và cách hai lần tiêu cự
Câu 8: Người ta chụp ảnh một cây cao 1m , đặt cách máy ảnh 2m. Phim cách vật kính của máy ảnh 6cm. Chiều cao của ảnh trên phim cao
A . 3m
B. 3mm
C. 3dm
D. 3cm
Câu 9: Trên một đĩa tròn được chia làm ba phần bằng nhau và tô lên đó ba màu xanh lam, xanh lục và màu đỏ. Quay đĩa nói trên xung quanh trục xuyên tâm của nó ta sẽ nhìn thấy đĩa có màu
A. xanh
B. trắng
C. chàm
D. vàng
Câu 10: Cơ năng không được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng ở
A. máy phát điện dùng sức gió
C. pin mặt trời
B. máy nhiệt điện
D. máy phát điện dùng sức nước
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
B |
C |
D |
C |
B |
C |
D |
B |
C |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Chọn phương án trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuống còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. Chọn kết quả đúng:
A. 500 vòng
B. 2500vòng.
C. 12500 vòng
D. 20000 vòng
Câu 2. Ban ngày lá cây ngoài đường có màu xanh vì:
A. Chúng biến đổi ánh sáng trắng trong chùm ánh sánh của mặt trời.
B. Chúng khúc xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sánh của mặt trời.
C. Chúng hấp thụ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sáng trắng của mặt trời.
D. Chúng tán xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sánh của mặt trời.
Câu 3. Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải mầu gồm 7 mầu chính theo thứ tự gồm:
A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục nâu, tớm.
B. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím.
C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, tím.
D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 4. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm một khoảng d = 20cm. Vật AB cao 5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là:
A. 15cm và 25cm.
B. 1,5cm và 25cm.
C. 20cm và 5cm.
D. 15cm và 2,5cm
Câu 5. Máy sấy tóc đang hoạt động. Đã có sự biến đổi:
A. Điện năng thành cơ năng, nhiệt năng.
B. Điện năng thành cơ năng.
C. Điện năng thành nhiệt năng.
D. Điện năng thành quang năng.
Câu 6. Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính 2cm. Chiều cao của pho tượng là:
A. 0,5m. B. 2,5m. C. 5m. D. 25m.
Câu 7. Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Ảnh ở rất xa
B. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự
C. Cho ảnh ảo
D. Tại tiêu điểm của thấu kính
Câu 8. Trên các kính lúp lần lượt có ghi x5, x8, x10. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta có:
A. f2 < f3 < f1.
B. f3 < f2 < f1.
C. f1 < f2 < f3.
D. f3 < f1 < f2.
Câu 9. Màu sắc các vật trong tự nhiên hết sức phong phú. Sở dĩ các vật có màu sắc khác nhau vì:
A. các vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu mà ta quan sát thấy của vật.
B. các vật tự phát ra các ánh sáng màu đặc trưng của mình.
C. các vật đều có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.
D. các vật đều không có khả năng tán xạ tốt bất cứ ánh sáng màu nào.
Câu 10. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
ĐÁP ÁN
1-A |
2-D |
3-D |
4-C |
5-A |
6-B |
7-D |
8-B |
9-A |
10-B |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên n lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. Tăng lên n lần.
C. Tăng lên 2n lần.
B. Giảm đi n lần.
D. Giảm đi n2 lần.
Câu 2. Khi nói về thủy tinh thể của mắt, câu kết luận nào không đúng:
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
Câu 3. Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí thì góc khúc xạ:
A. Lớn hơn góc tới.
B. Nhỏ hơn góc tới.
C. Bằng góc tới.
D. Lớn hơn hoặc bằng góc tới.
Câu 4. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 5. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:
A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi.
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
Câu 6. Ta không thể xác định được thấu kính là hội tụ hay phân kì dựa vào kết luận là:
A. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 7. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính.
B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng.
C. Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kì.
D. Chiếu chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?
A. Tác dụng sinh lí.
C. Tác dụng quang.
B. Tác dụng từ.
D. Tác dụng nhiệt.
Câu 9. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ cách quang tâm o một khoảng d = 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có dặc điểm:
A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 10. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính?
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
B |
D |
D |
A |
B |
C |
B |
...
---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Lê Lợi. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!