YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Tôn Thất Tùng

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Tôn Thất Tùng để các em có thể ôn tập và củng cố các kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Mời các em tham khảo.

Chúc các em học sinh lớp 8 thi tốt, đạt kết quả cao!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS TÔN THẤT TÙNG

KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: VẬT LÝ 8

Năm học: 2020-2021

Thời gian: 45p

 

1. ĐỀ SỐ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ)

I. Chọn phương án trả lời đúng mỗi câu sau và ghi ra giấy thi(2đ)

Câu 1: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích:

A. Bằng 100cm3                           

B. Nhỏ hơn 100cm3

C. Lớn hơn 100cm3                      

D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3

 Câu 2:  Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Khối lượng.                                                         

B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.

C. Trọng lượng riêng.                                            

D. Khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 3: Đơn vị công cơ học là:

A. Jun (J)                  

B. Niu tơn (N)                      

C. Oat (W)                             

D. Paxcan (Pa)

Câu 4: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?

A. Nhiệt độ.                             

B. Thể tích.                   

C. Nhiệt năng.                   

D. Khối lượng.

Câu 5: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:

A. Chỉ ở chất lỏng.                                                            

B. Chỉ ở chất khí.                                                        

C. Chỉ ở chất khí và chất lỏng.                                         

D. Ở cả chất rắn, chất lỏng và chất khí.

Câu 6: Trong các cách sắp sếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách nào đúng?

A. Không khí, thủy tinh, nước, đồng

B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí

C. Không khí, nước, thủy tinh, đồng

D. Thủy tinh, không khí, nước, đồng

Câu 7: Cánh máy bay thường được quyét ánh bạc để:

A. Giảm ma sát với không khí.                                       

B. Giảm sự dẫn nhiệt.

C. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài ra đa.                    

D. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của mặt trời.

Câu 8: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5giây. Công suất của cần trục sản ra là:

A. 0,6KW                         

B. 750W                        

C. 1500W                          

D. 0,3KW

II.(1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống

a) Phương trình cân bằng nhiệt được viết dưới dạng ……………………………………

b) Nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.k có nghĩa là ………………………………………………

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đ)

Câu 1. (1,5 đ) Công suất được xác định như thế nào ? Viết biểu thức tính công suất. Chú thích các đại lượng, đơn vị đo có trong công thức.

Câu 2. ( 1,5 đ) Đối lưu là gì ? Bức xạ nhiệt là gì ? Nhiệt từ Mặt trời truyền xuống Trái đất bằng hình thức nào? Đối với chất rắn nhiệt truyền bằng hình thức nào ?

Câu 3: (2đ) Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi thẳng đứng từ độ cao 4m xuống đất.

   a/ Lực nào đã thực hiện công cơ học? Tính công của lực này?

   b/ Một làn gió thổi theo phương song song với mặt đất có cường độ 130N tác dụng vào quả dừa  đang  rơi. Tính công của gió tác dụng vào quả mít?

   Câu 4: (2đ) Một cái ấm bằng nhôm có khối lượng 0,3kg chứa 2lít nước ở 200C. Muốn đun sôi ấm nước này cần nhiệt lượng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là: 880J/kg.k và 4200J/kg.k

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)   

I. Chọn đáp án đúng nhất (2 điểm)  Mỗi đáp án đúng 0,25đ

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

ĐÁP ÁN

B

B

A

D

C

C

D

A

 

II. Điền từ: (1 điểm)    Mỗi đáp án đúng 0,5đ

a) Qtỏa = Q­thu­

b) Nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.k có nghĩa là muốn 1kg nước nóng lên thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200 J.

...

---(Nội dung tiếp theo của phần đáp án, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1.  Vật nào sau đây có động năng lớn nhất khi chuyển động cùng vận tốc?

A. Xe tải có trọng lượng 15000N.    

B. Xe ô tô có trọng lượng 7800N.

C. Xe đạp có trọng lượng 300N.       

D. Xà lan có trọng lượng 300000N

Câu 2. Khi đổ 50 cm3  cát vào 50 cm3 đá, ta được hỗn hợp có thể tích:

A. bằng 100cm3                                

B. nhỏ hơn 100cm3

C. lớn hơn 100cm3                           

D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100  

Câu 3. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?

A. Miếng đồng ở 5000C.                                  

B. Cục nước đá ở 00C.

C. Nước đang sôi (1000C)                              

D. Than chì ở 320C.

Câu 4. Các trường hợp nào sau đây vật có thế năng ?

A. Xe ô tô đang đỗ bên đường                       

B. Trái bóng đang lăn trên sân.

C. Hạt mưa đang rơi xuống.                           

D. Em bé đang đọc sách.

Câu 5. Đơn vị của nhiệt lượng là:

A. J (Jun)                                                            

B. m (mét)

C. N (Niu tơn)                                                    

D. W (oát)

Câu 6.  Hiện tượng đường tan trong nước là:

A. dẫn nhiệt.                                                      

B. tan trong nước

C. đối lưu                                                           

D. khuếch tán.

B. Tự luận (7,0 điểm)

Câu 7: (1,0 điểm)

a) Công suất là gì?

b) Viết công thức tính công suất ? Nêu tên các đại lượng và đơn vị ?

Câu 8: (2,0 điểm)

a)  Khi nói công suất của xe tải là 30000W, số 30000W cho ta biết điều gì?

b) Nhiệt năng là gì ? Nhiệt lượng là gì ? Ký hiệu nhiệt lượng ?

Câu 9: (1,0 điểm)

Nhỏ một giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu của mực. Tại sao ? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi ? Tại sao ?

Câu 10: (3,0 điểm)

 Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2m.   Nếu không có lực ma sát thì lực kéo là 125 N.

     a. Tính công nâng vật lên theo phương thẳng đứng?

     b. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng?

     c. Trong thực tế có lực ma sát và lực kéo vật là 150N. Tính hiệu suất của mặt      phẳng nghiêng?

ĐÁP ÁN

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

B

A

C

A

D

B. Tự luận

Câu

Nội dung

Điểm

7

a. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian (trong 1 giây)

0,5

b. Công thức tính công suất : P = A/t

trong đó: A: là công mà vật thực hiện được. (J)

                 t là thời gian vật thực hiện công (s)

                 P là công suất (J/s = W)

0,5

8

a. Khi nói công suất của xe tải là 30000W có nghĩa là trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là 30000J.

1,0

b. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật

0,5

 -  Nhiệt lượng là phần  nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

- Kí hiệu nhiệt lượng là : Q

0,5

...

---(Nội dung tiếp theo của phần đáp án, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn?

A. Quả bóng đang lăn trên mặt đất.        

B. Quả bóng được đá lên cao.

C. Lò xo để tự nhiên trên mặt đất.           

D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.

Câu 2. Vật nào sau đây có động năng?

A. Tảng đá nằm ở trên cao.                                  

B. Lò xo bị nén.

C. Cánh cung đang giương.                                

D. Mũi tên đang bay.

Câu 3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:

A. bằng 100cm3                                           

B. lớn hơn 100cm3

C. nhỏ hơn 100cm3                                                

D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3

Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?

A. Chỉ có thế năng, không có động năng.

B. Chuyển động không ngừng.

C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 5. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về nhiệt năng?

A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.

C. Nhiệt năng của vật giảm khi nhiệt độ của vật giảm.

D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.

Câu 6. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém là:

A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí.     

B. Đồng, thủy tinh, không khí, nước.

C. Đồng, thủy tinh,nước, không khí.      

D. Thủy tinh, đồng, nước, không khí.

Câu 7. Đặt một chiếc muỗng nhôm vào cốc nước nóng thì nhiệt năng của muỗng nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của muỗng giảm, của nước trong cốc tăng.

B. Nhiệt năng của muỗng tăng, của nước trong cốc giảm.

C. Nhiệt năng của muỗng và của nước trong cốc đều tăng.

D. Nhiệt năng của muỗng và của nước trong cốc đều giảm.

Câu 8. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong:

A. chất rắn                                                    

B. chất lỏng

C. chất khí                                                    

D. chân không

Câu 9. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong:

A. chất rắn và chất lỏng.                            

B. chất rắn và chất khí.

C. chất rắn và chân không.                                  

D. chất lỏng và chất khí.

Câu 10. Đơn vị nhiệt dung riêng là:

A. Jun(J)                                                       

B. Jun kilôgam(J.kg)

C. Jun trên kilogram(J/kg)                         

D. Jun trên kilôgam Kenvin(J/kg.K)

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

     Chọn đúng mỗi đáp án được 0.25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

D

C

A

D

C

B

A

D

D

C

A

...

---(Nội dung tiếp theo của phần đáp án, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )

Câu 1: Trong các đơn vị sau đây , đơn vị nào là không phải đơn vị của Công suất ?

A. W .                         

B. kW .                                   

C. kW.h .                               

D. J/s

Câu 2:  Trong các vật sau đây ,vật nào không có thế năng ?

A. Viên đạn đang bay ;                  

B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất .

C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang ;

D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất

Câu 3:.Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3nước ,ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích là :

A. Bằng 100cm3;

B. Lớn hơn 100cm3;

C. Nhỏ hơn 100cm3;

D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn100cm3

Câu 4:  .Nhiệt dung riêng của một chất cho biết gì ?

  1. Cho biết Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10C.
  2. Cho biết Nhiệt năng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10C.
  3. Cho biết Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1m3 chất đó tăng thêm 10C.
  4. Một câu trả lời khác

Câu 5: Hãy chọn câu phát biểu sai trong các câu phát biểu sau :

            Khi sự truyền nhiệt xảy ra giữa hai vật thì :

  1. Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật nhiệt độ thấp hơn .
  2. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau .
  3. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt năng của hai vật bằng nhau .
  4. Nhiệt lượng của vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng của vật kia thu vào .

Câu 6: Nhiệt lượng tỏa ra của một quả cầu bằng sắt nhận giá trị nào sua đây là đúng ?

            Biết khối lượng của quả cầu là 150g ,nhiệt độ ban đầu là 1000C , nhiệt độ cuối cùng là 200C và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K

A . Q = 5520 J ;   

B . Q = 5520 KJ ;      

C . Q = 552000 J ;            

D . Q = 55200 J ;

II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )

Câu 1:  ( 1,5 đ ) Định nghĩa công suất. Viết công thức tính công suất, giải thích các đại lượng và nêu đơn vị từng đại lượng.?

Câu 2:  ( 1,5 đ ) Cần nhiệt lượng bao nhiêu để đun nóng 5 lít nước từ 20oC lên 80oC? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.

Câu 3:  ( 2 đ ) Khi pha nước chanh đá ,ta nên bỏ đường vào nước rồi khuấy đều trước lúc bỏ nước đá hay bỏ đường vào nước đá khuấy đều trước lúc đổ nước ? Tại sao ?

Câu 4:   ( 2 đ ) Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của chì, một học sinh thả một miếng chì có khối lượng 0,3kg được nung nóng tới 1000C vào 0,25kg nước ở 58,50C làm cho nước nóng lên đến 600C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.

            a) Tính nhiệt lượng nước thu được.

            b) Tính nhiệt dung riêng của chì.

ĐÁP ÁN

   TRẮC NGHIỆM :

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

C

B

A

C

A

 

   TỰ LUẬN :

  Câu 1 :( 1,5 đ )

Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. ( 0,5 đ )

      Công thức tính công suất:    P = A/t    ( 0,5 đ )

      Trong đó,  ( 0,5 đ )

         A là công thực hiện được, đo bằng jun (J)

         t là thời gian, đo bằng giây (s)

         P là công suất, đo bằng Oát (W).

Câu 2: 

           

     Tóm tắt: ( 0,5 đ )

V = 5l ; m = 5kg

t1 = 20oC

t2 = 80oC

c = 4 200 J/kgK

Q = ?

                                  Giải:

Nhiệt lượng của nước cần thu vào để nóng lên:

          Q = m .c (t2 – t1)  ( 0,5 đ )

              = 5. 4 200 (80 – 20) ( 0,25 đ )

              = 1260 000 (J) ( 0,25 đ )

 

...

---(Nội dung tiếp theo của phần đáp án, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1.  Vật nào sau đây có động năng lớn nhất khi chuyển động cùng vận tốc?

A. Xe tải có trọng lượng 15000N.    

B. Xe ô tô có trọng lượng 7800N.

C. Xe đạp có trọng lượng 300N.       

D. Xà lan có trọng lượng 300000N

Câu 2. Khi đổ 50 cm3  cát vào 50 cm3 đá, ta được hỗn hợp có thể tích:

A. bằng 100cm3                                

B. nhỏ hơn 100cm3

C. lớn hơn 100cm3                           

D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100  

Câu 3. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?

A. Miếng đồng ở 5000C.                                  

B. Cục nước đá ở 00C.

C. Nước đang sôi (1000C)                              

D. Than chì ở 320C.

Câu 4. Các trường hợp nào sau đây vật có thế năng ?

A. Xe ô tô đang đỗ bên đường                       

. Trái bóng đang lăn trên sân.

C. Hạt mưa đang rơi xuống.                           

D. Em bé đang đọc sách.

Câu 5. Đơn vị của nhiệt lượng là:

A. J (Jun)                                                            

B. m (mét)

C. N (Niu tơn)                                                    

D. W (oát)

Câu 6.  Hiện tượng đường tan trong nước là:

A. dẫn nhiệt.                                                      

B. tan trong nước

C. đối lưu                                                           

D. khuếch tán.

B. Tự luận (7,0 điểm)

Câu 7: (1,0 điểm)

a) Công suất là gì?

b) Viết công thức tính công suất ? Nêu tên các đại lượng và đơn vị ?

Câu 8: (2,0 điểm)

a)  Khi nói công suất của xe tải là 30000W, số 30000W cho ta biết điều gì?

b) Nhiệt năng là gì ? Nhiệt lượng là gì ? Ký hiệu nhiệt lượng ?

Câu 9: (1,0 điểm)

Nhỏ một giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu của mực. Tại sao ? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi ? Tại sao ?

Câu 10: (3,0 điểm)

 Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2m.   Nếu không có lực ma sát thì lực kéo là 125 N.

     a. Tính công nâng vật lên theo phương thẳng đứng?

     b. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng?

     c. Trong thực tế có lực ma sát và lực kéo vật là 150N. Tính hiệu suất của mặt      phẳng nghiêng?

ĐÁP ÁN

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

B

A

C

A

D

B. Tự luận

Câu

Nội dung

7

a. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian (trong 1 giây)

b. Công thức tính công suất : P = A/t

trong đó: A: là công mà vật thực hiện được. (J)

                 t là thời gian vật thực hiện công (s)

                 P là công suất (J/s = W)

8

a. Khi nói công suất của xe tải là 30000W có nghĩa là trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là 30000J.

b. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật

 -  Nhiệt lượng là phần  nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

- Kí hiệu nhiệt lượng là : Q

9

- Giữa các phân tử nước và phân tử mực có khoảng cách, các phân tử này chuyển động không ngừng theo mọi hướng nên các phân tử nước và phân tử mực xen vào khoảng cách của nhau. Do đó nước có màu của mực.

- Nhiệt độ nước tăng thì hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn.

- Do nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.

...

---(Nội dung tiếp theo của phần đáp án, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Tôn Thất Tùng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF