YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Lê Qúy Đôn có đáp án

Tải về
 
NONE

Qua nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Lê Qúy Đôn có đáp án giúp các em học sinh lớp 7 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

ADSENSE

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI HK2

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN SINH HỌC 7

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Ếch hô hấp

A. Chỉ qua da

B. Chỉ qua phổi

C. Vừa qua da, vừa bằng phổi

D. Bằng phổi và hệ thống túi khí

Câu 2. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là:

A. Bò sát, thú

B. Lưỡng cư, chim

C. Lưỡng cư, thú

D. Chim, thú

Câu 3. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì?

A. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm.

A. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia.

C. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình.

D. Săn tìm động vật quý hiếm.

Câu 4. Nơi có sự đa dạng sinh học ít nhất là:

A. Cánh đồng lúa

B. Biển

C. Đồi trống

D. Sa mạc.

Câu 5. Các loài thú nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?

A. Tê giác, trâu, bò, voi.

B. Voi, tê giác, lợn, bò.

C. Trâu, bò, lợn, hươu.

D. Ngựa, hươu, lợn, tê giác.

Câu 6. Hệ thần kinh của động vật có xương sống phát triển nhất ở:

A. Lớp chim và lớp thú.

B. Lớp lưỡng cư và lớp chim,

C. Lớp lưỡng cư và lớp thú.

D. Lớp bò sát và lớp thú.

Câu 7. Đặc điểm của động vật thích nghi vói môi trường hoang mạc đới nóng là:

A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.

B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.

C. Màu lông trắng, bướu mỡ, chân ngắn

D. Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân dài.

Câu 8. Ngành Chân khớp có quan hệ họ hàng gần vói ngành Thân mềm hơn so với ngành Động vật có xương sống vì:

A. Bắt nguồn từ những nhánh có cùng một gốc chung

B. Có vị trí gần nhau hơn so với ngành Động vật có xương sống

C. Cả 2 câu A, B đều đúng

D. Cả 2 câu A, B đều sai.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự giảm sút độ đa dạng sinh học? Nêu các biện pháp cần thiết để duy trì đa dạng sinh học.

Câu 2. Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ?

Câu 3. Trình bày đặc điểm của hệ tuần hoàn thể hiện ngày càng tiến hoá của các ngành động vật?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

C

D

B

D

C

A

D

C

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất

Câu 1. Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:

A. Chim bồ câu.

B. Thằn lằn bóng đuôi dài.

C. Ếch đồng.

D. Cá

Câu 2. Lớp động vật hô hấp bằng phổi là:

A. Chim và thú

B. Bò sát và lưỡng cư.

C. Chim và lưỡng cư

D. Chim và bò sát

Câu 3. Mắt thằn lằn có mi cử động được giúp cho:

A. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và giúp cho việc bắt mồi dễ dàng.

B. Bảo vệ mắt không bị khô và đánh lừa sâu bọ.

C. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và làm màng mắt không bị khô.

D. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và giúp cho phát hiện kẻ thù.

Câu 4. Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất là:

A. Cánh đồng lúa.

B. Rừng nhiệt đới.

C. Đồi trống.

D. Biển

Câu 5. Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:

A. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.

B. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha.

C. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.

D. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.

Câu 6. Dùng ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa là sử dụng:

A. Dùng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại

B. Thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại.

C. Gây vô sinh diệt sinh vật gây hại.

D. Dùng thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại.

Câu 7. Hệ thần kinh tiến hoá nhất của động vật có đặc điểm:

A. Hình chuỗi hạch.

B. Hình mạng lưới,

C. Hình ống.

D. Chưa phân hoá

Câu 8. Sự tiến hóa về sinh sản của các động vật sau, thể hiện nào là đúng?

A. Trai sông —> ếch đồng —> cá chép —> châu chấu —> chim bồ câu —> thỏ

B. Trai sông —> châu chấu —> cá chép —> ếch đồng —> chim bồ câu —>thỏ

C. Châu chấu —> ếch đồng —> trai sông —> chim bồ câu —> cá chép—> thỏ

D. Châu chấu —> trai sông —> ếch đồng —> cá chép —> chim bồ câu —> thỏ

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Minh hoạ bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của bò sát

Câu 2. Lớp thú được chia làm mấy bộ? Kể tên các bộ thú đó.

Hãy sắp xếp các đại diện của các bộ thú sau đây vào đúng vị trí của nó: bò, voi, gôrila, cá voi xanh, cá heo, dơi, vượn, chuột chù, chuột chũi, khỉ, báo, ngựa, chuột đồng, sóc, nhím, mèo, gấu, lạc đà, thú mỏ vịt, Kangaroo

Câu 3. Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

C

A

C

B

B

B

C

B

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Những động vật nào sau đây có 2 hình thức di chuyển?

A. Giun, sứa, chuột

B. Cò, sếu, gà lôi

C. Vịt trời, ếch, châu chấu

D. Vượn, giun đất, gà lôi

2. Lớp động vật nào sau đây hô hấp bằng phổi và túi khí?

A. Chim B. Bò sát

C. Lưỡng cư D. Thú

3. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp ở lưỡng cư là:

A. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.

B. Hô hấp chủ yếu là qua da và một phần bằng phổi,

C. Chỉ hô hấp qua da.

D. Chỉ hô hấp bằng phổi.

4. Các loài động vật nào sau đây sống ở môi trường đới lạnh?

A. Cá voi, cú tuyết, chồn bắc cực, gấu trắng.

B. Chuột nhảy, chồn bắc cực, cáo bắc cực, cú tuyết,

C. Lạc đà, rắn hoang mạc, gấu trắng, cú tuyết.

D. Gấu trắng, cú tuyết, chuột nhảy, cá voi

5. Hiện tượng nào sau đây là dùng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại?

A. Dùng vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi gây bệnh cho thỏ

B. Ấu trùng bướm đêm - xương rồng.

C. Ong mắt đỏ - trứng sâu xám

D. Bọ rùa - rệp sáp.

Câu 2. Hãy tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1,2, 3.... để hoàn thành các câu sau đây:

Động vật phân bố rất rộng rãi trên Trái Đất. Ước tính số loài động vật hiện nay được biết có khoảng 1,5 triệu loài. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng…….(1)……..loài. Sự……(2)…..về loài lại được thể hiện bằng sự đa dạng về đặc điểm…….(3)……..và…….(4)…….của từng loài. Sở dĩ có sự đa dạng về loài là do khả năng…..(5)…..cao của động vật đối với các điều kiện sống rất khác nhau trên các …….(6)………địa lí của Trái Đất như: các môi trường đới lạnh, đới ôn hoà, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc...

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.

Câu 2. Cây phát sinh giới động vật là gì?

Câu 3. Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Nêu ưu và nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

1

1

2

3

4

5

B

A

B

A

A

2

(1) - số lượng, (2) - đa dạng, (3) - hình thái,

(4) - tập tính, (5) - thích nghi, (6) - môi trường.

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Đặc điểm đặc trưng của hệ hô hấp lưỡng cư là:

A. Hô hấp chủ yếu bằng phổi và một phần qua da.

B. Hô hấp chủ yếu qua da và một phần bằng phổi,

C. Chỉ hô hấp qua da.

D. Chỉ hô hấp bằng phổi.

2. Tim 3 ngăn, có thêm vách ngăn hụt ở tâm thất, 2 vòng tuần hoàn, máu pha trộn ít. Đây là đặc điểm của lớp động vật nào sau đây?

A. Lưỡng cư B. Bò sát

C. Chim D. Thú

3. Các loài động vật nào sau đây sống ở môi trường hoang mạc đới nóng?

A. Cá voi, cú tuyết, chồn bắc cực, gấu trắng.

B. Chuột nhảy, chồn bắc cực, cáo bắc cực, cú tuyết,

C. Lạc đà, rắn hoang mạc, chuột nhảy.

D. Gấu trắng, cú tuyết, chuột nhảy, cá voi.

4. Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam?

1. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp (da, lông…)

2. Cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp (thức ăn gia súc, phân bón ...)

3. Cung cấp thực phẩm, dược liệu, sức kéo

4. Có giá trị trong thể thao văn hoá.

5. Dùng làm thiên địch tiêu diệt các sinh vật có hại

6. Có giá trị trong hoạt động du lịch.

A. 1, 3, 4, 5, 6 B. 1, 2, 3, 4, 5

C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 4, 5, 6

5. Những loài động vật nào sau đây có đời sống trong nước?

A. Dơi, sóc bay, rái cá, hải li

B. Chuột đồng, chuột chù, sóc, nhím

C. Chuột chũi, dúi, nhím, sóc

D. Cá voi, cá đenphin, thú mỏ vịt, hải li

Câu 2. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3, ... để hoàn chỉnh các câu sau:

Trong sự phát triển của giới động vật, sự....... (1)...... của cơ quan vận động, di chuyển thể hiện ở sự phức tạp hoá………..(2)………thành những bộ phận khớp động với nhau (sự phân đốt) để đảm bảo sự cử động phong phú của chi, tiếp theo là sự phân hoá các chi đảm nhiệm các……..(3)………khác nhau (chân bò, chân nhảy ở châu chấu) đảm bảo cho sự…….. (4)…...có hiệu quả hơn. Sự hoàn thiện………..(5)……….ở động vật có xương sống giúp chúng……….(6)……….với các hình thức di chuyển ở những điều kiện sống khác nhau.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Hãy cho biết tính hằng nhiệt của chim có ưu thế gì so vói tính biến nhiệt ở những động vật biến nhiệt.

Câu 2. Vì sao nói thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất?

Câu 3. Hãy kể các hình thức sinh sản ở động vật và phân biệt các hình thức sinh sản đó. Cho biết giun đất, giun đũa, cá thể nào là lưỡng tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

1

1

2

3

4

5

B

B

C

B

D

2

(1) - hoàn chỉnh, (2) - các chi, (3) - chức năng,

(4) - vận động, (5) - cơ quan di chuyển, (6) - thích nghi

 

----

-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,25đ)

Câu 1: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:

a. Đào bới thức ăn b. Tìm nguồn nước
c. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa d. Tìm bạn trong mùa sinh sản

Câu 2: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:

a. Động vật ngủ đông nhiều b. Sinh sản ít
c. Khí hậu rất khắc nghiệt d. Động vật di cư hết

Câu 3: Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng:

a. Số lượng loài b. Số lượng cá thể đực
c. Số lượng cá thể cái d. Số lượng cá thể đực và cái

Câu 4: Trong sự tiến hóa về các hình thức sinh sản thì........... có ưu thế hơn.

a. Sinh sản mọc chồi b. Sinh sản vô tính
c. Sinh sản phân đôi d. Sinh sản hữu tính

Câu 5: Thế nào là sinh sản vô tính?

a. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
b. Là hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp.
c. Là hình thức sinh sản mọc chồi.
d. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 6: Qua cây phát sinh giới động vật, ta thấy được mức độ ............. giữa các nhóm động vật với nhau.

a. Quan hệ về giao phối b. Quan hệ họ hàng
c. Quan hệ về môi trường sống d. Quan hệ về thức ăn

Câu 7: Đại diện lưỡng cư nào thuộc bộ lưỡng cư không chân?

a. Ếch đồng b. Ếch giun c. Cá cóc tam đảo d. Cóc nhà

Câu 8: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm như thế nào?

a. Chi trước dài bằng chi sau b. Chi trước dài hơn chi sau
c. Chi sau dài hơn chi trước d. Cả a, b và c đều sai.

Câu 9: Đại diện thuộc nhóm chim chạy thường có các đặc điểm:

a. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón
b. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón
c. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón
d. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón

Câu 10: Loài chim nào thuộc nhóm chim bay?

a. Đà điểu Úc b. Đại bàng
c. Đà điểu Phi d. Chim cánh cụt

Câu 11: Lông tơ có ý nghĩa như thế nào trong đời sống bay lượn của chim?

a. Làm chim đẹp hơn b. Thu hút bạn tình
c. Giúp chim làm mát cơ thể d. Giữ nhiệt và làm chim nhẹ

Câu 12: Chim có cấu tạo như thế nào để giảm sức cản không khí khi bay?

a. Thân hình thoi b. Mỏ dài c. Chân cao d. Lông dày

Câu 13: Kanguru sơ sinh có kích thước trung bình khoảng:

a. 6 cm b. 5 cm c. 4 cm d. 3 cm

Câu 14: Bộ thú nào sinh sản bằng cách đẻ trứng?

a. Bộ dơi b. Bộ móng guốc
c. Bộ thú huyệt d. Bộ cá voi

Câu 15: Các thú thuộc bộ guốc chẵn có đặc điểm chung gì?

a. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
b. Có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
c. Có 4 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
d. Có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

Câu 16: Động vật nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm?

a. Chuột chù b. Chuột đồng c. Chuột chũi d. Mèo

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2,5 điểm): Trình bày các đặc điểm chung để nhận biết động vật thuộc lớp Thú

Câu 2 (1,0 điểm): Các loài lưỡng cư có vai trò như thế nào trong tự nhiên và trong đời sống con người

Câu 3 (1,5 điểm): Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn

Câu 4 (1,0 điểm): Em hãy giải thích các đặc điểm của bộ xương chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

c

c

a

d

a

b

b

c

9

10

11

12

13

14

15

16

a

b

d

a

d

c

a

b

 

-----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Lê Qúy Đôn có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF