HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 7 tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Thủ Khoa Huân có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề, chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THCS THỦ KHOA HUÂN |
ĐỀ THI HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Động vật nào sau đây có phôi phát triển qua biến thái?
A. Chim bồ câu.
B. Thằn lằn bỏng đuôi dài.
C. Ếch đồng.
D. Cá
2. Răng cửa ngắn, sắc; răng nanh lớn dài nhọn; răng hàm có nhiều màu đẹp sắc, là bộ răng của động vật nào dưới đây?
A. Bộ ăn thịt
B. Bộ ăn sâu bọ
C. Bộ gặm nhấm
D. Cả A và B.
3. Cá voi xanh có bao nhiêu đốt sống cổ?
A. Ít đốt B. Nhiều đốt
C. 7 đốt D. 8 đốt
Câu 2. Điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ dấu chấm (...) để hoàn chỉnh các câu sau:
A. Rắn giun thuộc lớp.............................. bộ............................
B. Thú là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu quý như................................
C. Bộ thú ăn sâu bọ có bộ răng gồm...............................
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Nêu và phân tích những đặc điểm cấu tạo của Hổ thích nghi với chế độ ăn thịt và tập tính bắt mồi của nó.
Câu 2. Phân biệt khỉ với vượn.
Câu 3. Sự tiến hoá của hệ thần kinh được thể hiện như thế nào qua các lớp động vật?
ĐÁP ÁN
Câu |
Trắc Nghiệm |
||||||
1 |
|
||||||
2 |
A. ….bò sát,... có vảy B. ... Sừng nhung (sừng non) của hươu nai, xương (hổ, gấu, hươu nai...), mật gấu. C.... các răng đều nhọn, răng hàm cũng có 3 - 4 mấu nhọn để dễ cắn vỏ kitin của sâu bọ. |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Ở động vật có xương sống, sự thụ tinh ngoài xảy ra ở các lớp:
A. Cá và lưỡng cư
B. Cá và bò sát
C. Lưỡng cư và bò sát
D. Cá, lưỡng cư và bò sát
Câu 2. Ếch thực hiện được cử động hô hấp là nhờ vào:
A. Phổi nâng lên
B. Sự nâng hạ lồng ngực
C. Sự nâng hạ của thềm miệng
D. Phổi xẹp xuống
Câu 3. Ở thỏ, răng dài nhất là:
A. Răng cửa
B. Răng nanh
C. Răng hàm
D. Răng nanh và răng hàm
Câu 4. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại?
A. Thằn làn ăn sâu bọ vào ban ngày
B. Mèo rừng ăn chuột vào ban đêm
C. Sáo ăn sâu bọ vào ban ngày
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại:
A. Vi khuẩn Calixi và Myoma
B. Bướm đêm
C. Ong mắt đỏ
D. Câu B và C đều đúng
Câu 6. Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm là:
A. Không gây ô nhiễm môi trường
B. Tránh được việc nhờn do quen thuốc trừ sâu
C. Ít tốn kém
D. Cả A, B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Trình bày sự sinh sản và phát triển có biến thái ở ếch.
Câu 2. Nêu vai trò của Lưỡng cư đối với con người.
Câu 3. So sánh hô hấp của chim bồ câu vói thằn lằn.
Câu 4. Nêu đặc điểm chung của lớp Thú.
ĐÁP ÁN
Câu |
Trắc Nghiệm |
||||||||||||
|
|
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Ruột tịt ở thỏ có vai trò gì?
A. Hấp thụ chất dinh dưỡng
B. Tham gia tiêu hoá mỡ
C. Tiêu hoá chất xenlulôzơ
D. Tái hấp thu nước
Câu 2. Đại diện nào sau đây trong lớp Lưỡng cư có vai trò chữa bệnh suy dinh dưỡng?
A. Cóc (nhựa cóc)
B. Cóc (bột cóc)
C. Ếch đồng
D. Ễnh ương
Câu 3. Thằn lằn bóng đuôi dài được bao bọc bởi lớp da khô có vảy sừng có tác dụng:
A. Bảo vệ cơ thể
B. Ngăn cản sự thoát hơi nước
C. Giữ ấm cơ thể
D. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
Câu 4. Lớp động vật phát triển nhiều nhất về số lượng loài là:
A. Thú B. Chim
C. Sâu bọ D. Cá
Câu 5. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại?
A. Diều hâu ăn chuột về ban ngày
B. Rắn sọc dưa ăn chuột về ban ngày
C. Cóc ăn sâu bọ về ban đêm
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 6. Người ta sử dụng sinh vật nào sau đây gây bệnh truyền nhiễm cho sinh
vật gây hại?
A. Vi khuẩn Calixi và Myoma
B. Bướm đêm
C. Ong mắt đỏ
D. Câu B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Nêu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư.
Câu 2. So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn vói ếch
Câu 3. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.
Câu 4. Hãy minh hoạ bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú.
ĐÁP ÁN
Câu |
Trắc Nghiệm |
||||||||||||
|
|
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Bổ sung các chú thích vào hình sau:
1……………………………
2……………………………
3…………………………….
4…………………………….
A……………………………
B…………………………….
Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Đại diện nào sau đây thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi?
A. Ếch giun
B. Cóc nhà
C. Cá cóc Tam Đảo
D. Chẫu chàng
2. Điều nào dưới đây sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng?
A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước rất nhiều
B. Da khô có vảy sừng
C. Kích thước các chi không chênh lệch nhiều
D. Cổ, thân và đuôi dài
3. Cấu tạo tim thằn lằn gồm:
A. Một tâm thất và một tâm nhĩ
B. Hai tâm nhĩ và một tâm thất
C. Hai tâm thất và một tâm nhĩ
D. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt
4. Điều nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu?
A. Toàn thân phủ lớp lông mao
B. Mỏ sừng, hàm có răng
C. Cổ dài khớp đầu với thân
D. Cả A, B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
Câu 2. So sánh các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật có xương sống.
Câu 3. Nêu những đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
ĐÁP ÁN
Câu |
Trắc Nghiệm |
||||||||
1 |
Bổ sung các chú thích: 1. Tâm nhĩ trái 2. Tâm thất trái 3. Tâm nhĩ phải 4. Tâm thất phải A. Phổi và vòng tuần hoàn phổi B. Vòng tuần hoàn lớn |
||||||||
2 |
|
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Bộ.............. thuộc lớp bò sát có đặc điểm: hàm không răng, có mai và yếm.
A. Có vảy B. Cá sấu
C. Rùa D.Câu A và B.
2. Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:
A. Khí quản và 9 túi khí
B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
C. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi
D. 2 lá phổi và hệ thống túi khí
3. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ:
A. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
B. Trên các chi đều có vuốt
C. Không có vành tai
D. Mất không có mi
4. Lớp chim sống ở những môi trường nào sau đây?
A. Ở cạn
B. Ở nước
C. Ở không khí
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2. Điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để hoàn thành các câu sau:
A. Tê giác thuộc lớp......................... , bộ...............................
B. Diều hâu thuộc lớp...................... nhóm...................... bộ..................
C. Rắn ráo thuộc lớp......................... bộ.......................
D. Ếch cây thuộc lớp......................... bộ.......................
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Phân biệt bộ Guốc chẵn và bộ Guốc lẻ. Mỗi đại diện cho một ví dụ.
Câu 2. Kể tên các loài động vật thường phá hoại mùa màng.
Câu 3. Nêu ưu và nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.
ĐÁP ÁN
Câu |
Trắc Nghiệm |
||||||||
1 |
|
||||||||
2 |
A.... thú,... Móng guốc (bộ Guốc lẻ) B. ... chim,... chim bay,... chim ưng C. ... bò sát,... có vảy D.... lưỡng cư,... lưỡng cư không đuôi. |
-----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Thủ Khoa Huân có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: