YOMEDIA

Ôn tập chuyên đề bộ sâu bọ, bộ gặm nhắm, bộ ăn thịt Sinh học 7 năm 2020 có đáp án

Tải về
 
NONE

Tài liệu Ôn tập chuyên đề bộ sâu bọ, bộ gặm nhắm, bộ ăn thịt Sinh học 7 năm 2020 có đáp án do HOC247 sưu tầm, biên soạn nhằm giúp các em ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài tập góp phần chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẮM, BỘ ĂN THỊT SINH HỌC 7 NĂM 2020

 

A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT

a. Bộ ăn sâu bọ

- Đặc điểm:

+ Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn.

+ Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có 3, 4 mấu nhọn.

+ Thị giác kém phát triển, song khứu giác rất phát triển, đặc biệt có những lông xúc giác dài ở trên mõm, thích nghi với cách thức đào bới tìm mồi.

- Đại diện: chuột chù, chuột chũi

b. Bộ gặm nhắm

- Đặc điểm:

+ Bộ thú có số lượng loài lớn nhất.

+ Có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa rất sắc và cách răng hàm 1 khoảng trống gọi là khoảng trống hàm

- Đại diện: Chuột đồng

c. Bộ ăn thịt

- Đặc điểm: bộ thú có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt:

+ Răng cửa ngắn, sắc để róc xương

+ Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi

+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để nghiền mồi

+ Các ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt dày  bước đi rất êm.

+ Khi di chuyển các ngón chân tiếp xúc với đất  con mồi chạy rất nhanh

+ Khi bắt mồi các vuốt sắc nhọn giương ra khỏi đệm thịt cào xé con mồi.

- Đại diện: Hổ, báo…

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang?

A. Chuột chù.     B. Chuột chũi.    C. Chuột đồng.      D. Chuột nhắt.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.

B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

C. Răng cửa ngắn, sắc.

D. Các ngón chân có vuốt cong.

Câu 3: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

A. Chuột chũi     

B. Chuột chù.

C. Mèo rừng.     

D. Chuột đồng.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Ăn sâu bọ.

C. Đào hang bằng chi trước.

D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.

Câu 5: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

A. Thỏ hoang.      

B. Chuột đồng nhỏ.

C. Chuột chũi.      

D. Chuột chù.

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D. Thiếu răng cửa.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai?

A. Ăn tạp.

B. Sống thành bầy đàn.

C. Thiếu răng nanh.

D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.

Câu 8: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi

A. Thị giác kém phát triển

B. Khứu giác phát triển

C. Có mõm kéo dài thành vòi

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 9: Động vật nào dưới đây không có răng nanh?

A. Báo.         B. Thỏ.         C. Chuột chù.         D. Khỉ.

Câu 10: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

A. Các răng đều nhọn

B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 11: Loài ăn thực vật

A. Sóc             B. Báo        C. Chuột chù       D. Chuột đồng

Câu 12: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm?

A. Thỏ rừng châu Âu.      

B. Nhím đuôi dài.

C. Sóc bụng đỏ.     

D. Chuột đồng nhỏ.

Câu 13: Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là

A. Không có răng nanh

B Răng cửa lớn, sắc

C. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm

D. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ?

A. Chuột chù và chuột đồng.

B. Chuột chũi và chuột chù.

C. Chuột đồng và chuột chũi.

D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 15: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt

A. Các răng đều nhọn

B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 16: Cách bắt mồi của hổ là

A. Tìm mồi

B. Lọc nước lấy mồi

C. Rình mồi, vồ mồi

D. Đuổi mồi, bắt mồi

Câu 17Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Ăn sâu bọ.

C. Đào hang bằng chi trước.

D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai?

A. Ăn tạp.

B. Sống thành bầy đàn.

C. Thiếu răng nanh.

D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D. Thiếu răng cửa.

Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.

B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

C. Răng cửa ngắn, sắc.

D. Các ngón chân có vuốt cong.

Câu 21: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ?

A. Chuột chù và chuột đồng.

B. Chuột chũi và chuột chù.

C. Chuột đồng và chuột chũi.

D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 22: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

A. Thỏ hoang.         B. Chuột đồng nhỏ.

C. Chuột chũi.         D. Chuột chù.

Câu 23Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

A. Chuột chũi         B. Chuột chù.

C. Mèo rừng.         D. Chuột đồng.

Câu 24Động vật nào dưới đây không có răng nanh?

A. Báo.           B. Thỏ.            C. Chuột chù.          D. Khỉ.

Câu 25: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm?

A. Thỏ rừng châu Âu.      B. Nhím đuôi dài.

C. Sóc bụng đỏ.           D. Chuột đồng nhỏ.

Câu 26: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang?

A. Chuột chù.         B. Chuột chũi.         C. Chuột đồng.         D. Chuột nhắt.

ĐÁP ÁN

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

D

A

C

C

D

D

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

D

B

D

C

A

D

C

A

21

22

23

24

25

26

 

 

 

 

B

C

D

B

A

B

 

 

 

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Ôn tập chuyên đề bộ sâu bọ, bộ gặm nhắm, bộ ăn thịt Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON