YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Võ Thị Sáu có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp diễn ra, HOC247 giới thiếu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Võ Thị Sáu có đáp án, được biên tập tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước, với phần đề và đáp án giải chi tiết. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có một kì thi đạt kết quả tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

VÕ THỊ SÁU

ĐỀ THI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN SINH HỌC 10

Thời gian: 45 phút

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm(3,0điểm):

Học sinh chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất

Câu 1: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của:

A. Vi khuẩn lactic đồng hình.

B. Nấm men rượu.

C. Vi khuẩn lactic dị hình.

D. Nấm cúc đen.

Câu 2: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là:

A. Chất hữu cơ, ánh sáng.

B. CO2, ánh sáng.

C. Chất hữu cơ, hoá học.

D. CO2, Hoá học.

Câu 3: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là

A. 104.24.

B. 104.25

C. 104.23.

D. 104.26

Câu 4: Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:

A. Nấm men rượu.

B. Nấm cúc đen.

C. Vi khuẩn mì chính.

D. Vi khuẩn lactic..

Câu 5: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào II trong giảm phân là:

A. 4 NST đơn

B. 8 NST kép.

C. 4 NST kép

D. 8 NST đơn.

Câu 6: Môi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học:

A. Tự nhiên.

B. Tổng hợp

C. Bán tổng hợp.

D. Bán tự nhiên.

Câu 7: Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 1 tt và 3 thể cực

Câu 8: Pha sáng diễn ra:

A. Nhân tế bào B. Khi

không có ánh sáng

C. Ở màng tilacôit

D. Cả sáng và tối

Câu 9: Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là:

A. CO2và H2O

B. ATP và NADPH

C. CO2 và (CH2O)n

D. (CH2O)n

Câu 10: Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:

A. Kì sau

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì cuối

Câu 11: Vật chất di truyền của virut:

A. ADN

B. ARN

C. ADN và ARN

D. ADN hặc ARN

Câu 12: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ diễn ra gồm mấy giai đoạn:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

II. Tự luận (7,0 điểm):

Câu 1 (3,5 điểm):

a. Thế nào môi trường nuôi cấy không liên tục và nuôi cấy liên tục?

b. Trình bày sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục?

Câu 2 (2,0 điểm): Phân biệt nguyên phân, giảm phân.

Câu 3 (1,5 điểm): Ruồi nhà có bộ NST 2n=12. Một ruồi cái trong tế bào có hai cặp NST tương đồng mà trong mỗi cặp gồm 2 NST có cấu trúc giống nhau, các cặp NST còn lại thì 2 NST có cấu trúc khác nhau. Khi phát sinh giao tử đã có 2 cặp NST có cấu trúc khác nhau xảy ra trao đổi đoạn tại một điểm, các cặp còn lại không trao đổi đoạn thì số loại trứng sinh ra từ ruồi cái đó là bao nhiêu?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

A

D

D

D

C

B

C

D

D

D

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HKII MÔN SINH HỌC 10 - TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ - 02

Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ

A. đầu.                                  B. sau.                              C. giữa .                                            D. cuối.

Câu 2: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là

A. n NST đơn.                      B. n NST kép.                  C. 2n NST đơn.                                      D. 2n NST kép.

Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ

A. giữa.                                B. đầu.                             C. sau.                                       D. cuối.

Câu 4: Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là

A. 2n NST kép.                    B. 2n NST đơn.               C. n NST kép.                                      D. n NST đơn.

Câu 5: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là

A. carotenoit                        . B. phicobilin.                C. clorophin b.                                          D. clorophin a.

Câu 6: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa

A. n NST đơn.                      B. n NST kép.                  C. 2n NST đơn.                                      D. 2n NST kép.

Câu 7: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là

A. 16.                                   B. 32.                               C. 64.                                        D. 128.

Câu 8: Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu đ­ược

A. 38 ATP.                                                                   B. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH.

C. 2 ATP.                                                                     D. 4 ATP.

Câu 9: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là

A. 4n NST đơn.                    B. 4n NST kép.                C. 2n NST kép.                                      D. 2n NST đơn.

Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở

A. chất nền của lục lạp.                                                B. chất nền của ti thể.

C. màng tilacôit của lục lạp.                                        D. màng ti thể.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

1-C

2-D

3-B

4-B

5-D

6-B

7-D

8-C

9-A

10-C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HKII MÔN SINH HỌC 10 - TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ - 03

Câu 1: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ phân giải tận cùng tạo ra được

A. 20 ATP.                           B. 2 ATP.                        C. 4 ATP.                                     D. 38 ATP.

Câu 2: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì  sau có số NST trong tế bào là

A. 24 NST đơn.                    B. 24 NST kép.                C. 48 NST đơn.                                      D. 48 NST kép.

Câu 3: Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở

A. màng lưới nội chất trơn.                                          B. màng ngoài của ti thể.

C. màng lưới nội chất hạt.                                            D. màng trong của ti thể.

Câu 4: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì  sau có số cromatit trong tế bào là

A. 24 NST đơn.                    B. 24 NST kép.                C. 0 cromatit                                D. 48 NST kép.

Câu 5: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A. ATP; . NADPH; O2 ,                                                B. C6H12O6; H2O; ATP.

C. H2O; ATP; O2;                                                         D. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.

Câu 6: Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đ­ường phân và chu trình Krebs, như­ng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lư­ợng còn lại mà  tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở

A. trong O2.                                                                  B. mất d­ưới dạng nhiệt.

C. trong FAD và NAD+.                                               D. trong NADH và FADH2.

Câu 7: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là

A. 7 NST kép.                      B. 7 NST đơn.                 C. 14 NST kép.                                      D. 14 NST đơn.

Câu 8: Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là

A. CO2.                                 B. H2.                               C. N2.                                        D. O2.

Câu 9: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A. ADP, NADP                    B. ATP, NADPH.            C. CO2..                                     D. O2.

Câu 10: Oxi được giải phóng trong

A. pha tối nhờ quá trình phân li nước.                         B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

D

D

A

D

A

D

B

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HKII MÔN SINH HỌC 10 - TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ - 04

Câu 1: Enzim amilaza tham gia vào quá trình phân giải

A. lipit.

B. prôtêin.

C. xenlulôzơ.

D. tinh bột.

Câu 2: Ở E.coli, cứ 20 phút tế bào phân chia một lần. Một nhóm tế bào sau 1 giờ nuôi cấy thì người ta đếm được 40 cá thể. Tính số lượng tế bào ban đầu.

A. 5

B. 4

C. 10

D. 6

Câu 3: Trong các pha sinh trưởng của nuôi cấy không liên tục, pha nào có tốc độ sinh trưởng lớn nhất ?

A. Pha tiềm phát

B. Pha luỹ thừa

C. Pha suy vong 

D. Pha cân bằng

Câu 4: “Vi khuẩn thích nghi với môi trường ; số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng ; enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất” là những đặc điểm nổi bật của pha nào trong nuôi cấy không liên tục ? 

A. Pha luỹ thừa

B. Pha cân bằng

C. Pha tiềm phát

D. Pha suy vong

Câu 5: Nuôi cấy liên tục khác với nuôi cấy không liên tục ở điểm nào sau đây ?

A. Chất dinh dưỡng liên tục được bổ sung

B. Không có pha cân bằng 

C. Pha luỹ thừa rất ngắn

D. Sinh khối không được lấy ra khỏi môi trường nuôi cấy

Câu 6: Nhóm vi sinh vật nào dưới đây có khả năng hình thành ngoại bào tử ?

A. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan

B. Xạ khuẩn

C. Nấm Mucor

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Hiện tượng nảy chồi không được tìm thấy ở đối tượng nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía

C. Nấm men rượu

D. Trùng giày

Câu 8: Natri hipôclorit gây ức chế sinh trưởng của vi sinh vật thông qua cơ chế nào ? 

A. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh

B. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất

C. Gắn vào nhóm SH của prôtêin làm chúng bất hoạt

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 9: Vi khuẩn sống trong miệng người chủ yếu thuộc nhóm

A. ưa kiềm nhẹ.

B. ưa axit.

C. ưa trung tính.

D. ưa khô.

Câu 10: Ánh sáng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vi khuẩn nào dưới đây ?

A. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh

B. Vi khuẩn lactic

C. Vi khuẩn lam

D. Vi khuẩn nitrat hoá

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

B

C

A

A

D

A

A

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HKII MÔN SINH HỌC 10 - TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ - 05

Câu 1: Nguyên liệu để tổng hợp nên nuclêôtit là gì ?

A. Bazơ nitơ, đường 5 cacbon và axit phôtphoric

B. Glixêrol, đường 5 cacbon và axit béo

C. Bazơ nitơ, đường 4 cacbon và axit amin.

D. Bazơ nitơ, đường 5 cacbon và axit béo

Câu 2:  Đồ ăn/thức uống nào dưới đây được tạo ra nhờ quá trình phân giải pôlisaccarit ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Rượu trắng

C. Sirô

D. Nem chua

Câu 3: Trong nước mắm có chứa nhiều

A. axit amin.

B. axit béo.

C. glucôzơ.

D. glixêrol.

Câu 4: Nếu thời gian thế hệ của một loài vi sinh vật là 40 phút thì sau 2 giờ, từ một cá thể ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu cá thể con ?

A. 4

B. 6 

C. 8

D. 16

Câu 5: Pha sinh trưởng cuối cùng trong nuôi cấy không liên tục là

A. pha luỹ thừa.

B. pha cân bằng.

C. pha tiềm phát.

D. pha suy vong.

Câu 6: Người ta thường sử dụng phương pháp nuôi cấy liên tục để thu sinh khối chất nào sau đây ?

A. Hoocmôn

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Prôtêin đơn bào

D. Chất kháng sinh

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … không phải giữ chức năng sinh sản mà là một dạng tiềm sinh của tế bào vi khuẩn. 

A. Nội bào tử

B. Ngoại bào tử

C. Bào tử đảm

D. Bào tử túi

Câu 8: Vi sinh vật nào dưới đây sinh sản vô tính bằng cách phân đôi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nấm men rượu rum

C. Tảo mắt

D. Trùng giày

Câu 9: Sự tạo thành mêzôxôm là nét đặc trưng của hình thức sinh sản vô tính nào ở vi khuẩn ?

A. Phân mảnh

B. Phân đôi

C. Nảy chồi

D. Tạo thành bào tử

Câu 10: Chất nào dưới đây có khả năng làm thay đổi sự cho đi qua của lipit ở màng tế bào ?

A. Cloramin

B. Êtilen

C. Êtanol

D. Phoocmanđêhit

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

A

C

D

B

A

A

B

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Võ Thị Sáu có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON