Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 10 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh có đáp án với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.
Chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH |
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 10 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các nhận định sau về quá trình quang hợp:
(1) Pha sáng chỉ xảy ra khi có ánh sáng.
(2) Pha tối diễn ra ở chất nền của lục lạp.
(3) Oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ các phân tử CO2.
(4) Trong pha tối diễn ra quá trình quang phân li nước.
(5) Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là ATP, NADPH.
Số nhận định đúng là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Cho các nhận định sau:
(1) Hô hấp tế bào xảy ra chủ yếu trong lục lạp.
(2) Hô hấp tế bào gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình crep, chuỗi chuyền electron hô hấp.
(3) Kết thúc quá trình đường phân, tế bào chỉ thu được 2 phân tử ATP.
(4) Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.
Số nhận định không đúng là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?
A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa.
B. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối.
C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.
D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.
Câu 4. Cho các sự kiện sau:
1. Sự tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể kép tương đồng.
2. Diễn ra sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng về hai cực tế bào.
3. Các nhiễm sắc thể kép tập trung xếp song song ở giữa thoi phân bào.
4. Hai tế bào mới được tạo thành đều có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) kép nhưng khác nhau về nguồn gốc.
Trình tự những diễn biến cơ bản ở giảm phân I là
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4
C. 2-1-3-4 D. 2-3-1-4
Câu 5. Ở một loài động vật (2n = 78), trong điều kiện giảm phân bình thường có 116 tế bào sinh trứng tham gia tạo trứng. Nếu hiệu suất thụ tinh là 25% thì tạo được bao nhiêu hợp tử?
A. 29. B. 32
C. 48 D. 64
Câu 6. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2, nguồn năng lượng là ánh sáng được gọi là
A. Quang tự dưỡng.
B. Hóa dị dưỡng
C. Quang dị dưỡng.
D. Hóa tự dưỡng.
Câu 7. Quan sát các hình sau, hình nào mô tả đúng đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục?
A. Hình 1. B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 8. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi. Tế bào ấy đang ở pha:
A. Tiềm phát. B. Luỹ thừa.
C. Cân bằng. D. Suy vong.
Câu 9. Trong thời gian 375 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
A. 2 giờ. B. 1 giờ 30 phút.
C. 45 phút D. 1 giờ 15 phút.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Prôtêin. B. Mônôsaccarit.
C. Phênol. D. Pôlisaccarit.
Câu 11. Câu nào sau đây không đúng khi nói đến virut
A. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN.
B. Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic.
C. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào.
D. Sống kí sinh nội bào bắt buộc.
Câu 12. Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ:
A. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic.
B. Các vỏ capsit của virut.
C. Bộ gen chứa ADN của virut.
D. Bộ gen chứa ARN của virut.
II. TỰ LUẬN
Câu 13.
a. Phân biệt quá trình quang hợp và quá trình hô hấp ở sinh vật nhân thực về vị trí xảy ra, nguyên liệu sử dụng, sản phẩm tạo thành, vai trò của quá trình.
b. Tại sao trong quang hợp, pha tối lại phụ thuộc vào pha sáng?
Câu 14. Một tế bào sinh dục sơ khai đực đã nguyên phân liên tiếp 7 đợt, các tế bào con sinh ra có chứa 1024 NST đơn. Tất cả các tế bào con sinh ra đều thực hiện giảm phân. Các giao tử tạo thành tham gia thụ tinh hình thành 8 hợp tử.
a. Xác định bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số NST đơn môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nguyên phân trên.
b. Tính hiệu suất thụ tinh của giao tử đực.
Câu 15.
a. Phân biệt các loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật. Không khí có được coi là môi trường tự nhiên của vi sinh vật không?
b. Căn cứ vào đặc điểm nào người ta phân biệt 3 quá trình hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên men?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
C |
B |
C |
B |
A |
A |
D |
D |
D |
C |
B |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 10 - TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ - 02
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là
a. Vi sinh vật cộng sinh b. Vi sinh vật hoại sinh
c. Vi sinh vật cơ hội d. Vi sinh vật tiềm tan
Câu 2. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
a.5 b.4 c.3 d.2
Câu 3. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý
c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên
Câu 4. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?
a. Bại liệt b. Viêm gan B
c. Lang ben d. Quai bị
Câu 5. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất .
a. Virut b. Vi khuẩn
c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng
Câu 6. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là :
a. Bệnh giang mai b. Bệnh lậu c. Bệnh viêm gan B d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 7. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
a. Kháng thể b. Miễn dịch
c. Kháng nguyên d. Đề kháng
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ?
a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc .
b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị .
c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể .
d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể .
Câu 9. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là :
a. Thực bào b. Sản xuất ra bạch cầu
c. Sản xuất ra kháng thể d. Tất cả các hoạt động trên
Câu 10. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là :
a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
c |
c |
d |
c |
d |
d |
b |
c |
c |
b |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 10 - TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ - 03
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật, chất nào diệt khuẩn có tính chọn lọc:
A. các chất kháng sinh B. cồn, iot C. clo D. các hợp chất phenol
Câu 2: Trong công nghiệp sản xuất bột giặt người ta sử dụng một số loại VSV tạo enzym. Vậy những VSV này có đặc tính gì?
A. Vi khuẩn ưa axit B. Vi khuẩn ưa bazơ
C. Vi khuẩn ưa axit và ưa trung tính D. Vi khuẩn ưa trung tính
Câu 3: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
A. Thời gian sinh trưởng và phát triển B. Thời gian tiềm phát
C. Thời gian sinh trưởng D. Thời gian một thế hệ
Câu 4: ADN, NST nhân đôi ở pha nào của kì trung gian.
A. Pha G2 B. Pha G1 và S C. Pha G1 D. Pha S
Câu 5: Làm nước mắm là ứng dụng của quá trình:
A. Phân giải prôtêin B. Lên men rượu etilic C. Lên men lactic D. Phân giải xenlulôzơ
Câu 6: Kết quả của một tế bào sau một lần nguyên phân:
A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là 2n B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST là 2n
C. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST là n D. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là n
Câu 7: Hình thức sống của vi rut là :
A. Sống kí sinh không bắt buộc B. Sống hoại sinh
C. Sống cộng sinh D. Sống kí sinh bắt buộc
Câu 8: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là CO2 và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang tự dưỡng B. Hóa tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hóa dị dưỡng
Câu 9: Sinh trưởng của vi sinh vật là gì?
A. là sự tăng lên về khối lượng của tế bào vi sinh vật
B. là sự tăng lên về kích thước của tế bào vi sinh vật
C. là sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào của vi sinh vật
D. là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật
Câu 10: Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:
A. S,G1,G2 B. G1,S,G2 C. G2,G2,S D. S,G2,G1
Câu 11: Glucôzơ vi khuẩn lactic đồng hình X + Năng lượng
X là:
A. axit axetic B. axit lactic C. nước D. rượu etilic
Câu 12: Giả sử trong 1 quần thể vi khuẩn số lượng tế bào ban đầu là 12 tế bào, sau một thời gian nuôi cấy số lượng tế bào là 96 tế bào, biết thời gian thế hệ là 30 phút. Hỏi đã nuôi cấy vi khuẩn trên trong thời gian bao lâu?
A. 100 phút B. 120 phút C. 60 phút D. 90 phút
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy nêu đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục.
Tại sao nói: “Dạ dày, ruột ở người là hệ thống nuôi cấy liên tục đối với VSV”?
Câu 2: Dựa vào hình thái virut có thể phân thành những dạng nào và cho ví dụ? Có thể nuôi cấy
virut trong môi trường nhân tạo như vi khuẩn được không?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
B |
C |
D |
A |
A |
D |
A |
D |
D |
B |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 10 - TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ - 04
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có thể giữ thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh, vì nhiệt độ thấp:
A. làm thức ăn ngon hơn B. tiêu diệt được vi sinh vật
C. kìm hãm sự sinh trưởng, sinh sản của vi sinh vật D. làm tăng hương vị thức ăn
Câu 2: “NST co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào” là diễn biến của kì nào?
A. Kì giữa 2 B. Kì đầu 1 C. Kì giữa 1 D. Kì đầu 2
Câu 3: Virut có cấu tạo gồm 2 thành phần chính là:
A. lõi axit nuclêic và vỏ prôtêin B. lõi axit nuclêic và vỏ ngoài
C. vỏ prôtêin và gai glycôprôtêin D. vỏ ngoài và gai glycôprôtêin
Câu 4: Cơ thể đa bào lớn lên là nhờ quá trình:
A. Thụ tinh B. Nguyên phân C. Giảm phân D. Tất cả đều sai
Câu 5: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc:
A. Dạng xoắn B. Dạng khối C. Dạng phối hợp D. Dạng que
Câu 6: Vi sinh vật phát triển trên môi trường là dịch ép nước vải thì môi trường trên là môi trường gì?
A. Môi trường dùng chất tự nhiên B. Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trường sống D. Môi trường tổng hợp
Câu 7: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
A. Thể thực khuẩn B. H5N1 C. HIV D. Virut của Ecoli.
Câu 8: Giai đoạn sơ nhiễm của bệnh AIDS kéo dài trong thời gian:
A. 1-10 năm B. 5 tuần – 3 tháng C. 2 tuần – 3 tháng D. 3 năm
Câu 9: Tế bào của ruồi giấm (2n = 8NST) ở kỳ sau của nguyên phân có:
A. 8 nhiễm sắc thể đơn B. 8 crômatit
C. 16 nhiễm sắc thể kép D. 16 nhiễm sắc thể đơn
Câu 10: Một số tế bào sinh dưỡng (2n = 46NST) thực hiện phân bào một số lần liên tục tạo ra tế bào mới với tổng số nhiễm sắc thể đơn là: 8832 NST. Số tế bào (TB) tham gia phân bào và số lần phân bào là
A. 6 TB phân chia 5 lần B. 6 TB phân chia 3 lần
C. 5 TB phân chia 6 lần D. 4 TB phân chia 5 lần
Câu 11: Quá trình nguyên phân và giảm phân giống nhau ở điểm:
A. có 1 lần phân chia NST B. có 1 lần nhân đôi NST
C. có 2 lần phân chia NST D. có sự trao đổi đoạn giữa các NST tương đồng
Câu 12: “Capsome sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic” là đặc điểm của virut có cấu trúc:
A. Cấu trúc xoắn B. Cấu trúc khối
C. Cấu trúc hỗn hợp D. Cấu trúc khối và hỗn hợp
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ?
Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập vào một số tế bào nhất định?
Câu 2: Cần có thái độ và nhận thức như thế nào để phòng tránh lây nhiễm HIV?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
C |
C |
A |
D |
A |
A |
C |
A |
D |
A |
A |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HK2 MÔN SINH HỌC 10 - TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ - 05
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Học sinh chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất
Câu 1: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của:
A. Vi khuẩn lactic đồng hình. B. Nấm men rượu.
C. Vi khuẩn lactic dị hình. D. Nấm cúc đen.
Câu 2: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là:
A. Chất hữu cơ, ánh sáng. B. CO2, ánh sáng.
C. Chất hữu cơ, hoá học. D. CO2, Hoá học.
Câu 3: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là
A. 104.24. B. 104.25 C. 104.23. D. 104.26
Câu 4: Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:
A. Nấm men rượu. B. Nấm cúc đen.
C. Vi khuẩn mì chính. D. Vi khuẩn lactic..
Câu 5: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào II trong giảm phân là:
A. 4 NST đơn B. 8 NST kép. C. 4 NST kép D. 8 NST đơn.
Câu 6: Môi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học:
A. Tự nhiên. B. Tổng hợp. C. Bán tổng hợp. D. Bán tự nhiên.
Câu 7: Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 1 tt và 3 thể cực
Câu 8: Pha sáng diễn ra:
A. Nhân tế bào B. Khi không có ánh sáng C. Ở màng tilacôit D. Cả sáng và tối
Câu 9: Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là:
A. CO2 và H2O B. ATP và NADPH C. CO2 và (CH2O)n D. (CH2O)n
Câu 10: Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:
- Kì sau B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối
Câu 11: Vật chất di truyền của virut:
- ADN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN hặc ARN
Câu 12: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ diễn ra gồm mấy giai đoạn:
- 5 B. 4 C. 3 D. 2
II. Tự luận (7,0 điểm):
Câu 1 (3,5 điểm):
a. Thế nào môi trường nuôi cấy không liên tục và nuôi cấy liên tục?
b. Trình bày sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục?
Câu 2 (2,0 điểm): Phân biệt nguyên phân, giảm phân.
Câu 3 (1,5 điểm): Ruồi nhà có bộ NST 2n=12. Một ruồi cái trong tế bào có hai cặp NST tương đồng mà trong mỗi cặp gồm 2 NST có cấu trúc giống nhau, các cặp NST còn lại thì 2 NST có cấu trúc khác nhau. Khi phát sinh giao tử đã có 2 cặp NST có cấu trúc khác nhau xảy ra trao đổi đoạn tại một điểm, các cặp còn lại không trao đổi đoạn thì số loại trứng sinh ra từ ruồi cái đó là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
A |
D |
D |
D |
C |
B |
C |
D |
D |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.