Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Dương Văn Thì được đội ngũ giáo viên HOC247 biên soạn là đề thi Hóa đề kiểm tra học kì 1 hóa 9. Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận đảm bảo đánh giá phân loại đúng học lực. Đề thi học kì 1 hoá 9 đòi hỏi các bạn học sinh phải nắm chắc kiến thức. Từ đó vận dụng làm các bài tập, câu hỏi vận dụng cao.
TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN THÌ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề thi số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.
Câu 2: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 4:Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3
Câu 6. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối nào trong mỗi cặp chất sau:
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là:
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân
Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với?
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3 loãng .
Câu 12: Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau?
Fe → FeCl3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe2(SO4)3→ FeCl3
Câu 2: Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học.
Câu 3: Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc)
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
B |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
C |
C |
A |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Mổi phương trình đúng
(1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
(5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2FeCl3
Câu 2: Trích mẫu thử, đánh số thứ tự.
Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH.
Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là Na2SO4, còn lại là NaCl.
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
Câu 3:
nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Theo PT 1 mol : 1 mol
Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol
mFe = 0,3.56 = 16,8 g
%Fe = 16,8x100 : 30 = 56 %
%Cu = 100 – 56 = 44%
Đề thi số 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN THÌ- ĐỀ 02
Câu 1: Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Zn → ZnO → ZnCl2 → Zn(NO3)2 → Zn(OH)2 → ZnSO4
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch dựng trong các bình riêng biệt mất nhãn sau: KCl, HNO3, BaCl2, KOH. Viết phương trình hóa học.
Câu 3: Thành phần chính của không khí là O2 và N2. Khi không khí có lẫn khí độc là Cl2 thì có thể cho lội qua dung dịch nào sau đây để loại bỏ chúng?
a. Dung dịch CuSO4
b. Dung dịch H2SO4
c. Nước
d. Dung dịch NaOH
Viết phương trình phản ứng
Câu 4: Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Au. Hãy cho biết kim loại nào có tác dụng với:
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch AgNO3
Viết phương trình phản ứng
Câu 5: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dịch MgSO4 2M
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính thể tích dung dịch MgSO4 2M cần dùng
c. Tính nồng độ mol/lit dung dịch sau phản ứng.
(Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 6: Đồng bạc là một hợp kim gồm Niken, kẽm và đồng. Khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3:4:13. Hỏi phải cần bao nhiêu kilogam mỗi loại để sản xuất ra được 100kg đồng bạch?
Câu 7: Từ các chất Na, Fe2O3, Al, H2O và dung dịch HCl. Viết các phương trình hóa học điều chế AlCl3, Fe(OH)3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1:
2Zn + O2 → 2ZnO
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
ZnCl2 + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2AgCl
Zn(NO3)2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaNO3
Zn(OH)2 + CuSO4 → ZnSO4 + Cu(OH)2
Câu 2. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Dùng quỳ tím để nhận biết được 2 dung dịch KOH quỳ chuyển sang màu xanh, HNO3 quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Hai dung dịch còn lại không làm quỳ đổi màu là BaCl2 và KCl
Nhận biết 2 dung dịch này bằng axit H2SO4, ống nghiệm xuất hiện kết tảu trắng là BaCl2, không hiện tượng gì là KCl
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Câu 3. Để loại bỏ Cl2 ra khỏi không khí ta cho nội qua dung dịch NaOH khi đó NaOH bị hấp thụ theo các phương trình phản ứng hóa học sau:
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 4.
a. Dung dịch HCl: Al
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
b. Dung dịch AgNO3
Al + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag
Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Câu 5.
nKOH = 0,2 mol
2KOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + K2SO4
0,2 0,1 0,1 0,1
mMg(OH)2 = 0,1.48 = 4,8 gam
Vdd = n/CM = 0,1/1 = 0,1 lít
CM K2SO4 = 0,1/0,2 = 0,5M
Câu 6. Gọi số kg niken, kẽm, đồng để sản xuất đồng bạch lần lượt là: x(kg),y(kg),z(kg) và x,y,z phải là số dương.
Theo đề bài, ta có:
và x + y + z = 100
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Vậy số kg Niken, kẽm, đồng để sản xuất đồng bạch lần lượt là:
15, 20, 75
Câu 7. Điều chế AlCl3
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Điều chế Fe(OH)3
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Đề thi số 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN THÌ- ĐỀ 03
Câu 1. Chất phản ứng được với dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
A. BaCO3 |
B. Ag |
C.FeCl3 |
D. Zn |
Câu 2. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:
A. H2; O2; N2. |
B. H2; CO2; N2. |
C. H2; O2; SO2. |
D. CO2; SO2; HCl. |
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2
A. CO2, NaHCO3, Na2CO3
B. CO, Na2CO3, NaCl
C. CO2, NaCl, NaHCO3
D. CO, CO2, Na2CO3
Câu 4. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?
A. NH4NO3 |
B. NH4Cl |
C. (NH4)2SO4 |
D. (NH2)2CO |
Câu 5. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu |
B. CuO |
C. CuSO4 |
D. CO2 |
Câu 6. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy
A. CaCO3 |
B. Na2CO3 |
C. KNO3 |
D. KClO3 |
Câu 7. Dung dịch Fe(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Fe(NO3)3
A. Ag |
B. Fe |
C. Cu |
D. Zn |
Câu 8. Để trung hòa 11,2 gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%
A. 9gam |
B. 4,6gam |
C. 5,6gam |
D. 1,7gam |
Câu 9. Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được
A. CO2, Mg, KOH.
B. Mg, Na2O, Fe(OH)3
C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
D. Zn, HCl, CuO.
Câu 10. Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. CuO |
B. CaO |
C. MgO |
D. FeO |
---(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1D |
2A |
3A |
4D |
5B |
6B |
7B |
8C |
9B |
10A |
11C |
12A |
13A |
14C |
15A |
16C |
17A |
18B |
19D |
20C |
21B |
22B |
23C |
24A |
25D |
26A |
27C |
28B |
29C |
30B |
Đề thi số 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN THÌ- ĐỀ 04
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:
A. CO |
B. CO2 |
C. SO2 |
D. CO2 và SO2 |
Câu 2. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?
A. Na2SO3 và HCl
B. Na2SO3 và Ca(OH)2
C. S và O2 (đốt S)
D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)
Câu 3. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. NaCl, Zn, AgNO3, KOH
B. Al2O3, Mg, NaOH, Na2CO3
C. HCl, BaO, Al, CuSO4
D. AgNO3, KOH, Al, H3PO4
Câu 3. Diêm tiêu có nhiều ứng dụng quan trọng như: chế tạo thuốc nổ đen, làm phân bón, cung cấp nguyên tố nito và kali cho cây trồng,... Công thức hóa học của diêm tiêu là
A. KCl |
B. K2CO3 |
C. KClO3 |
D. KNO3 |
Câu 4. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức hoạt động hóa học giảm dần
A. K, Al, Mg, Cu, Fe
B. Na, K, Al, Zn, Ag
C. K, Mg, Fe, Cu, Au
D. Na, Cu, Al, Fe, Zn
Câu 5. Dung dịch AlCl3 bị lẫn dung dịch FeCl2. Dùng kim loại nào dưới đây để loại bỏ lương FeCl2 ra khỏi dung dịch AlCl3 là tốt nhất?
A. Fe |
B. Cu |
C. Al |
D. Zn |
Câu 6. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
Câu 7. Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là:
A. 1.12 lít |
B. 2,24 lít |
C. 4,48 lít |
D. 3,36 lít |
Câu 8. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt được 3 chất bột: CaO, CaCO3 và BaSO4
A. HCl |
B. NaOH |
C. KCl |
D. BaCl2 |
Câu 9. Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng tính chất nào sau đây của clo để xử lí nước?
A. Clo là một phi kim mạnh.
B. Clo ít tan trong nước
C. Nước clo có tính sát trùng
D Clo là chất khí không độc
Câu 10. Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thấy
A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng thu được dung dịch trong suốt
B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại
C. Khí CO2 bị hấp thụ, không có kết tủa
D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan
---(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 15 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Phần 1. Trắc nghiệm
1A |
2B |
3D |
4C |
5C |
6A |
7B |
8A |
9C |
10A |
11D |
12A |
Phần 2. Tự luận
Câu 13.
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 14.
a) Phương trình hóa học phản ứng xảy ra:
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
b) nH2 = 0,06 mol
Gọi x, y là số mol lần lượt của K và Ba
2K + 2H2O → 2KOH + H2 (1)
x → x/2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 (2)
y → y
Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
39x + 137y = 7,04 (3)
Số mol H2 thu được là: x/2 + y = 0,06 (4)
Giải hệ phương trình (3), (4) thu được
Câu 15.
Cho 3 chất bột trên tác dụng với dung dịch NaOH, chất nào xảy ra phản ứng, có khí thoát ra là Al, Fe và Ag không phản ứng với dung dịch NaOH.
2Al + NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Cho 2 kim loại còn lại tác dụng với dung dịch HCl, chất nào xảy ra phản ứng, có khí thoát ra là Fe, Ag không tác dụng với dung dịch HCl
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b) Khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, Na sẽ phản ứng với H2O trong dung dịch tạo thành NaOH và có khí H2 thoát ra.
2Na + H2O → 2NaOH + H2
Sau đó, NaOH tạo thành với dung dịch CuSO4, tạo thành Cu(OH)2 kết tủa màu xanh lơ.
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
Đề thi số 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN THÌ- ĐỀ 05
Câu 1. Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?
A. SO2 |
B. SO3 |
C. N2O5 |
D. P2O5 |
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất trong số các kim loại?
A. Ag (bạc) |
B. Au (vàng) |
C. Al (nhôm) |
D. Cu (đồng) |
Câu 3. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đẩy để loại bỏ tạp chất?
A. Nước
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. CuO và H2
B. Cu, H2O và O2
C. Cu, O2 và H2
D. CuO và H2O
Câu 24. Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200g dung dịch CuSO4 nồng độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12g |
B. 14g |
C. 15g |
D. 16g |
Câu 5. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3?
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch axit HCl
C. dung dịch Pb(NO3)2
D. dung dịch AgNO3
Câu 6. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và HBr
B. H2SO4 và BaCl2
C. KCl và NaNO3
D. NaCl và AgNO3
Câu 7. Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
A. Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na
Câu 9. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. AgNO3 |
B. HCl |
C. Mg |
D. A |
Câu 10. Dung dịch Ba(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất nào sau đây:
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
D. Fe2O3, Al, H3PO4 , BaCl2
---(Để xem tiếp nội dung từ câu số 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1D |
2B |
3D |
4D |
5B |
6C |
7B |
8A |
9D |
10B |
11B |
12A |
13B |
14B |
15A |
16C |
17D |
18A |
19B |
20C |
21A |
22C |
23 |
24B |
25A |
26C |
27A |
28A |
29D |
30C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Dương Văn Thì. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Dương Văn Thì
Thi online